intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Năm học: 2023 - 2024 Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 VIỆT NAM 1.Nhà nước 1TN* 1 TL 1TL 1 TỪ Văn Lang - 10% KHOẢNG Âu Lạc THẾ KỈ VII 2.Chính sách 1TN * 1TL 1 TRƯỚC cai trị của các 10% CÔNG triều đại NGUYÊN phong kiến ĐẾN TK X phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc. 3.Các cuộc 2TN * 2TL 1TL 1TL 2 khởi nghĩa 20% tiêu biểu giành độc lập
  2. trước thế kỉ X. 4.Cuộc đấu 1TN * 1TL 1 tranh bảo tồn 10% và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt 5.Bước ngoặt 2TN 1TL 1TL lịch sử đầu thế 1TL kỉ X 6.Vương quốc 1TN 1TL 1TL Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X 7.Vương quốc 2TN 1TL Phù Nam Tổng 5TNKQ 5 Tỉ lệ 50% 50% B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 KHÍ HẬU – Nhiệt độ và 1 TL VÀ BIẾN mưa. Thời tiết, khí hậu ĐỔI KHÍ – Sự biến đổi 1TL 1TL HẬU khí hậu và
  3. biện pháp ứng phó. – Các thành 2TN phần chủ yếu của thuỷ quyển – Vòng tuần NƯỚC 4TN hoàn nước 2 TRÊN TRÁI – Sông, hồ và ĐẤT việc sử dụng 2TN 1TL 1 TL nước sông, hồ – Nước ngầm 1TL và băng hà 3 ĐẤT VÀ – Lớp đất trên 1đ SINH VẬT Trái Đất. 1TN* 10 % Thành phần TRÊN TRÁI của đất ĐẤT – Các nhân tố hình thành đất – Một số 3đ nhóm đất điển 3TN* 30 % hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất – Sự sống trên 1TL hành tinh – Sự phân bố 1TN* 1đ
  4. các đới thiên 10 % nhiên – Rừng nhiệt 1TL đới Số câu/ Loại câu 5 câu 5 câu TNKQ Tỉ lệ 50% 50% Tổng hợp chung 100% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Năm học: 2023 - 2024 TT Chương/ Nội Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn vị giá kiến thức
  5. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: 1. Nhà - Nêu được nước Văn khoảng thời VIỆT NAM Lang - Âu gian thành 1TN* TỪ Lạc lập, kinh đô KHOẢNG của nước 1TL THẾ KỈ VII Văn Lang, TRƯỚC Âu Lạc. 1TL CÔNG - Trình bày NGUYÊN được tổ chức ĐẾN TK X nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. Thông hiểu: - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu
  6. Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. 2. Chính Nhận biết: sách cai trị - Nêu được của các một số chính 1TN* triều đại sách cai trị phong kiến của phong phương Bắc kiến phương 1TL và sự Bắc trong chuyển biến thời kì Bắc của xã hội thuộc. Âu Lạc. Thông hiểu - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. 3. Các cuộc Nhận biết khởi nghĩa – Trình bày tiêu biểu được những 2TN* giành độc nét chính của lập trước các cuộc thế kỉ X. khởi nghĩa 1TL tiêu biểu của
  7. nhân dân Việt Nam 1TL trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà 1TL Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc 1TL Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu: – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên
  8. nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Vận dụng: – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc
  9. (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Vận dụng cao: Ghi nhớ, biết ơn, tôn thờ các vị vua, vị anh hùng có công với dân với nước. 4. Cuộc đấu Nhận biết tranh bảo – Trình bày tồn và phát được những 1TN* triển văn nét chính về hóa dân tộc bảo tồn bản của người sắc văn hoá 1TL Việt của nhân dân Việt Nam diễn ra suốt thời Bắc thuộc Thông hiểu: – Giới thiệu được những nét chính của
  10. cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc 5. Bước Nhận biết ngoặt lịch – Trình bày sử ở đầu thế được những 2TN kỉ X nét chính (nội dung, kết quả) về 1TL các cuộc vận động giành quyền tự chủ 1TL của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử
  11. năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 6. Vương Nhận biết quốc – Trình bày 1TN Champa được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh 1TL tế của Champa 1TL – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập, quá trình
  12. phát triển của Champa. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay 7. Vương Nhận biết quốc Phù – Trình bày Nam được những 2TN nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù 1TL Nam. – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của
  13. Phù Nam. Số câu/ Loại 5 câu câu TNKQ Tỉ lệ % 50% B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 KHÍ HẬU – Nhiệt độ Thông hiểu VÀ BIẾN và mưa. Thời – Trình bày 1TL ĐỔI KHÍ tiết, khí hậu được khái HẬU – Sự biến đổi quát đặc khí hậu và 1TL điểm của biện pháp một trong 1TL ứng phó. các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định
  14. được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC – Các thành Nhận biết TRÊN phần chủ yếu – Kể được TRÁI ĐẤT của thuỷ tên được các 2TN quyển thành phần – Vòng tuần chủ yếu của 4TN hoàn nước thuỷ quyển. 2TN 1TL – Sông, hồ – Mô tả được và việc sử vòng tuần dụng nước hoàn lớn của 1TL sông, hồ nước. 1TL* – Nước – Mô tả được ngầm và các bộ phận băng hà của một
  15. dòng sông lớn. Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. 3 ĐẤT VÀ – Lớp đất Nhận biết SINH VẬT trên Trái Đất. – Nêu được TRÊN Thành phần các tầng đất 1TN* TRÁI ĐẤT của đất và các thành – Các nhân phần chính 1TN*
  16. tố hình thành của đất. đất – Xác định 3TN* – Một số được trên 1 TL nhóm đất bản đồ sự điển hình ở phân bố các các đới thiên đới thiên nhiên trên nhiên trên Trái Đất thế giới. 1TL – Sự sống – Kể được trên hành tên và xác tinh định được – Sự phân bố trên bản đồ các đới thiên một số nhóm nhiên đất điển hình – Rừng nhiệt ở vùng nhiệt đới đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng
  17. – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. Số câu/ Loại 5 câu câu TNKQ Tỉ lệ % 50% Tổng hợp 100% chung UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI K TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÔN LỊC Thời gian Họ tên: Hà Dương Minh Vỹ Lớp Lớp: 6/3 A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm).
  18. Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1. Thời Văn Lang, người đứng đầu liên minh 15 bộ là A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Vua Hùng. Câu 2: Ở Việt Nam, dưới thời thuộc Hán, chức quan nào đứng đầu bộ máy cai trị cấp châu? A. Thái thú. B. Thứ sử. C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ. Câu 3. Năm 713, Mai Thúc Loan phất cờ khởi nghĩa ở : A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu (thuộc Nghệ An – Hà Tĩnh hiện nay). Câu 4. Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở : A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu (thuộc Nghệ An – Hà Tĩnh hiện nay). Câu 5. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần tài.
  19. C. Thờ Đức Phật. D. Thờ thánh A-la. B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1. Ở đới nóng có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất đỏ vàng nhiệt đới. B. Đất pốt dôn. C. Đất pốtdôn. D. Đất đài nguyên. Câu 2. Ở nước ta, loại đất nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Đất đài nguyên. B. Đất đỏ vàng nhiệt đới. C. Đất pốtdôn. D. Đất pốt dôn. Câu 3. Khí hậu ôn đới có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất đen. B. Đất đỏ vàng. C. Đất pốt dôn. D. Đất nâu đỏ. Câu 4. Các tầng đất chính của lớp đất từ trên mặt xuống là A. Tầng tích tụ, tầng đá mẹ, tầng chứa mùn. B. Tầng đá mẹ, tầng tích tụ, tầng chứa mùn. C. Tầng chứa mùn, tầng đá mẹ, tầng tích tụ. D. Tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ.
  20. Câu 5. Vị trí của đới nóng là? A. Từ xích đạo đến chí tuyến ở cả hai bán cầu. B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu. C. Từ vòng cực đến cực ở cả hai bán cầu. D. Từ xích đạo đến vòng cực ở cả hai bán cầu. ------ HẾT ------ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 1 điểm Mã đề/Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 003 D B D A A B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 1 điểm Mã đề/Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 003 A B A D A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2