intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ . LỚP 6 Mức độ nhận thức Chương T Nội dung/đơn vị kiến Vận Tổng / Nhận Thôn Vận T thức dụng % điểm chủ đề biết g hiểu dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Chủ đề Nội dung 1: Thủy quyển 2,5% 2,5% 1: Nước và vòng tuần hoàn lớn 0,25đ 0,25đ trên của nước trái đất Nội dung 2: Sông và hồ. 2,5% 2,5% (5 tiết ) Nước ngầm và băng hà 0,25đ 0,25đ Nội dung 3: Biển và đại 2,5% 15% 17,5 % dương 0,25đ 1,5đ 1,75 đ 2 Nội dung 1: Lớp đất trên 5% 10% 15 % Chủ đề Trái Đất 0,5đ 1,0đ 1,5 đ 2: Đất Nội dung 2: Rừng nhiệt 5% 5% 10% và sinh đới 0,5đ 0,5đ 1,0 đ vật trên Nội dung 3: Sự phân bố 2,5% 2,5% TĐ các đới thiên nhiên trên 0,25đ 0,25đ (5 tiết ) Trái Đất Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề Nội dung: 1: Các - Khởi nghĩa Hai Bà cuộc Trưng khởi - Khởi nghĩa Lý Bí và nghĩa sự thành lập nước Vạn 5% tiêu Xuân 0,5đ 5% biểu 0,5đ gành độc lập trước thế kỉ X (5 tiết) 2 Chủ đề Nội dung : Sức sống của 5% 15% 20% 2: Cuộc nền văn hóa bản địa và sự 0,5đ 1,5đ 2đ đấu tiếp thu có chọn lọc văn tranh hóa Trung Hoa bảo tồn và phát triển văn hóa
  2. dân tộc Việt (2t) 3 Chủ đề Nội dung: 3: Bước -Họ Khúc và họ Dương 7,5% 22,5% ngoặc giành quyền tự chủ 0,75đ 10% 5% 2,25đ lịch sử - Ngô Quyền và chiến 1đ 0,5đ đầu thế thắng Bạch Đằng năm 938 kỉ X (3t) 4 Chủ đề Nội dung: Quá trình hình 2,5% 2,5% 4: thành vương quốc Chăm 0,25đ 0,25đ Vương pa quốc Chăm pa từ thế kỉ II-X (1t) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung(Sử+Địa) 40% 30% 20% 10% 100% UBND HUYỆN NÚI THÀNH BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Vận TT Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận kiến thức thức dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí Nội dung 1: - Kể được tên được các thành phần Thủy quyển và chủ yếu của thủy quyển. vòng tuần hoàn - Có ý thức sử dụng hợp lí và bảo 1c lớn của nước vệ tài nguyên nước. Chủ đề 1: Nội dung 2: - Mô tả được các bộ phận của một Nước trên Sông và hồ. dòng sông lớn; k/niệm hồ. trái đất Nước ngầm - Nêu được tầm quan trọng của việc 1c 1 (5 tiết ) và băng hà sử dụng tổng hợp nước sông, hồ, 25% nước ngầm và băng hà. 2,5 đ - Nêu được khái niệm đại dương Nội dung 3: Biển và đại thế giới. Trình bày được các hiện tuợng dương sóng, thuỷ triều, dòng biển. khái 1c 1c Khái niệm, nguyên nhân và con người lợi dụng các dạng vận động trên vào những mục đích gì?
  3. Nội dung 1: - Nêu được các tầng đất và các Lớp đất trên thành phần chính của đất. Vì sao Trái Đất thành phần hữu cơ chiếm tỉ lệ rất Chủ đề 2: nhỏ trong đất nhưng có ý nghĩa 2c 1c Đất và quan trọng đối với cây trồng? sinh vật - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. 2 trên TĐ (5 tiết ) - Trình bày được đặc điểm của rừng Nội dung 2: 25% nhiệt Rừng nhiệt 2c 1c 2,5 đ đới - Có ý thức bảo vệ rừng... Nội dung 3: : - Nêu được đặc điểm của các đới Sự phân bố các thiên nhiên trên Trái Đất. đới thiên nhiên 1c trên Trái Đất Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề 1: Nội dung: Nhận biết Các cuộc - Khởi - Biết được tên các triều đại phong khởi nghĩa nghĩa Hai kiến phương Bắc xâm lược nước ta 2c tiêu biểu Bà Trưng qua cuộc khởi nghĩa của Hai Bà gành độc Trưng và Lý Bí. - Khởi lập trước - Biết ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi thế kỉ X nghĩa Lý Bí nghĩa Hai Bà Trưng và Lý Bí. (5 tiết) 2 Chủ đề 2: Nội dung: Nhận biết 2c Cuộc đấu Sức sống - Một số nét văn hóa nhân dân ta vẫn tranh bảo của nền văn được bảo tồn và duy trì tồn và hóa bản địa Thông hiểu phát triển và sự tiếp - Sự gìn giữ và tiếp thu có chọn lọc thu có chọn văn hóa Trung Hoa đối với người văn hóa lọc văn hóa Việt 1c dân tộc Trung Hoa Việt (2t)
  4. Chủ đề 3: Nội dung: Nhận biết 3c Bước -Họ Khúc – Biết người lãnh đạo các cuộc khởi và họ ngoặc lịch Dương nghĩa, địa điểm chọn đánh giặc sử đầu thế giành quyền - Biết được ý nghĩa của chiến thắng kỉ X (3t) tự chủ Bạch Đằng năm 938 - Ngô Vận dụng Quyền và – Rút ra được nét độc đáo trong cách chiến thắng tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Bạch Đằng 1c năm 938 Vận dụng cao – Nhận định được công lao của Ngô 1c Quyền đối với lịch sử dân tộc Chủ đề 4: Nội dung: Nhận biết: Vương - Quá trình - Biết được thời gian và tên gọi đầu 1c hình thành quốc tiên của vương quốc Chăm-pa vương quốc Chăm pa Chăm pa từ thế kỉ II-X (1t) Số câu/loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung (Sử+Địa) 40% 30% 20% 10%
  5. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A (Đề gồm 02 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2đ) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B,C,D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng chống lại quân xâm lược nào? A. Nhà Lương. B. Nhà Ngô. C. Nhà Hán. D. Nhà Đường. Câu 2: Ý nào không phản ánh đúng chính sách đồng hóa dân tộc của các triều đại phong kiến phương Bắc? A. Mở nhiều trường học để dạy cho người Việt. B. Du nhập chữ Hán và Nho giáo vào nước ta. C. Tìm cách xóa bỏ các tập tục lâu đời của người Việt. D. Đưa người Hán sang ở lẫn với người Việt. Câu 3: Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ thần tài. B. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ Đức Phật. D. Thờ thánh A-la. Câu 4: Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 5: Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258) Câu 6. Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân huyện Tượng Lâm đã nổi dậy khởi nghĩa, lật đổ ách cai trị của A. nhà Hán. B. nhà Ngô. C. nhà Lương. D. nhà Đường. Câu 7: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 – 43) đã A. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. Câu 8: Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược? A. Vùng cửa sông Tô Lịch. B. Núi Nưa (Thanh Hóa). C. Làng Giàng (Thanh Hóa). D. Vùng cửa sông Bạch Đằng. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1,5đ) Trong thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn duy trì được một số nét văn hóa nào? Câu 2: (1đ) Theo em, nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? Câu 3: (0,5đ) Ngô Quyền đã có công lao gì đối với lịch sử dân tộc?
  6. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2đ) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặcB,C,D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Tỉ lệ nước ngọt của thủy quyển chiếm A. 2,5%. B. 30,1%. C. 68,7%. D. 97,5%. Câu 2: Nước sông, hồ không hoặc ít sử dụng vào mục đích A. giao thông. B. du lịch. C. nuôi hải sản. D. làm thủy điện. Câu 3: Động vật sống chủ yếu ở đới lạnh là A. gấu trắng. B. sư tử. C. ngựa vằn. D. nai. Câu 4: Rừng nhiệt đới trên toàn thế giới suy giảm ở mức báo động, mỗi năm mất đi khoảng A. 120 nghìn km2. B. 130 nghìn km2. C. 140 nghìn km2. D. 150 nghìn km2. Câu 5: Nước băng tuyết trong thủy quyển chiếm A. 2,5%. B. 30,1%. C. 35,7%. D. 68,7%. Câu 6: Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất? A. Nước. B. Không khí. C. Chất khoáng. D. Chất hữu cơ. Câu 7: Việt Nam thuộc nhóm đất điển hình nào trên thế giới? A. Đất đen thảo nguyên ôn đới. B. Đất đỏ vàng nhiệt đới. C. Đất pốt dôn. D. Đất phù sa. Câu 8: Đại dương thế giới là lớp nước liên tục bao phủ diện tích bề mặt Trái Đất, hơn A. 50 %. B. 60 %. C. 70 %. D. 80%. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày khái niệm và nguyên nhân sinh ra sóng biển? Con người lợi dụng sóng biển vào những mục đích gì? Câu 2: (1,0 điểm) Lớp đất trên Trái đất gồm mấy lớp, nêu tên từng lớp? Vì sao thành phần hữu cơ chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong đất nhưng có ý nghĩa rất quan trọng đối với cây trồng? Câu 3: (0,5 điểm) Trình bày một số giải pháp bảo vệ rừng nhiệt đới ở nước ta? -----Hết------
  7. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II–NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B (Đề gồm 02 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2đ) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặcB,C,D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Cuộc khởi nghĩa Lý Bí chống lại quân xâm lược nào? A.Nhà Hán. B. Nhà Ngô. C. Nhà Lương. D. Nhà Đường. Câu 2. Ý nào sau đây không đúng khi nói về sức sống của nền văn hóa bản địa thời Bắc thuộc? A. Người Việt vẫn bảo tồn và nói tiếng Việt. B. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên vẫn được duy trì. C. Tục búi tóc, nhuộm răng đen, ăn trầu... vẫn được bảo tồn. D. Người Việt theo phong tục, tập quán của người Hán.. Câu 3. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ các vị thần tự nhiên. B. Thờ Thần Tài. C. Thờ Đức Phật. D. Thờ thánh A-la. Câu 4. Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 5. Sự kiện lịch sử nào ở thế kỉ X đã chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, đưa Việt Nam bước vào thời kì độc lập, tự chủ lâu dài? A. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ (905). B. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ (907). C. Ngô Quyền xưng vương lập ra nhà Ngô (939). D. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền (938). Câu 6. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì? A. Pa-lem-bang. B. Lâm Ấp. C. Chân Lạp. D. Nhật Nam. Câu 7. Cuộc khởi nghĩa Lý Bí (542 – 603) đã A. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 60 năm. Câu 8. Năm 938, quân Nam Hán từ Quảng Đông theo đường biển ồ ạt kéo sang xâm lược Việt Nam, dưới sự lãnh đạo của chủ tướng A. Thoát Hoan. B. Hoằng Tháo. C. Sầm Nghi Đống. D. Ô Mã Nhi. II. Phần tự luận (3đ) Câu 1: (1,5đ) Trong thời kì Bắc thuộc nhân dân ta tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Hoa như thế nào?. Câu 2: (1đ) Vì sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán? Câu 3: (0,5đ) Ngô Quyền có công lao gì đối với lịch sử dân tộc?
  8. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2đ) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B,C,D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Nhiệt độ trung bình bề mặt toàn bộ đại dương thế giới là khoảng A. 150 C. B. 170 C. C. 190 C. D. 200 C. Câu 2: Động vật sống chủ yếu ở đới ôn hòa là A. gấu trắng. B. chim cánh cụt. C. gấu nâu. D. cá voi xanh. Câu 3: Rừng Tai-ga là rừng chiếm DT lớn nhất trên TĐ, chiếm khoảng A. 7% diện tích TĐ. B. 9% diện tích TĐ. C. 12% diện tích T TĐ. D. 15% diện tích TĐ. Câu 4: Nguyên nhân không sinh ra thủy triều là A. sức ép của không khí. B. lực hút của Mặt Trời. C. lực hút của Mặt Trăng. D. lực li tâm của TĐ. Câu 5: Tỉ lệ nước mặn của thủy quyển chiếm A. 97,5%. B. 68,7%. C. 30,1%. D. 2,5%. Câu 6: Việt Nam thuộc nhóm đất điển hình nào trên thế giới? A. Đất đen thảo nguyên ôn đới. B. Đất phù sa. C. Đất đỏ vàng nhiệt đới. D. Đất pốt dôn. Câu 7: Rừng nhiệt đới trên toàn thế giới suy giảm ở mức báo động, mỗi năm mất đi khoảng A. 120 nghìn km2. B. 130 nghìn km2. C. 140 nghìn km2. D. 150 nghìn km2. Câu 8: Mỗi con sông đều có một vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho nó, gọi là A. lưu vực sông. B. hệ thống sông. C. phụ lưu. D. chi lưu. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày khái niệm và nguyên nhân sinh ra thủy triều? Con người lợi dụng thủy triều vào những mục đích gì? Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết các thành phần của lớp đất trên Trái Đất? Vì sao thành phần hữu cơ chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong đất nhưng có ý nghĩa rất quan trọng đối với cây trồng? Câu 3: (0,5 điểm) Trình bày một số giải pháp bảo vệ rừng nhiệt đới ở nước ta? -----Hết------
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 ĐỀ A A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: I. Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D C A B D II. Tự luận (3,0 điểm). - Câu 1: (1,5đ) Trong thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn duy trì được một số nét văn hóa: - Tiếng Việt vẫn được truyền dạy, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ. (0,5đ) - Những tín ngưỡng cổ truyền tiếp tục duy trì như thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiện…(0,5đ) - Những phong tục như búi tóc, xăm mình, nhuộm răng đen, ăn trầu, làm bánh giầy, bánh chưng…vẫn được lưu truyền từ đời này sang đời khác. (0,5đ) - Câu 2: (1đ) Nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm: - Tận dụng địa thế sông Bạch Đằng để xây dựng trận địa tấn công giặc. (0,25đ) - Sáng tạo ra bãi cọc ngầm và quy luật lên – xuống của con nước thủy triều để đánh giặc. (0,25đ) - Bố trí các cánh quân mai phục ở hai bên bờ sông.. (0,25đ) - Sử dụng các chiến thuyền nhỏ, nhẹ để nhử địch, khi nước thủy triều rút thì phối hợp tấn công. (0,25đ) - Câu 3: (0,5đ) Ngô Quyền đã có công lao đối với lịch sử dân tộc: - Đánh đuổi quân xâm lược Nam Hán. (0,25đ) - Chấm dứt hoàn toàn thời kì Bắc thuộc; mở ra thời đại mới – thời đại độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc Việt Nam. (0,25đ) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A B D C B C II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a. Sóng biển: Sóng là sự chuyển động tại chỗ của các lớp nước trên mặt biển (0,5đ) b. Nguyên nhân: Gió là nguyên nhân chính tạo ra sóng. Gió càng mạnh thì sóng càng lớn. (0,5đ) c. Con người lợi dụng sóng biển vào những mục đích: Chơi các môn thể thao, đánh bắt hải sản, làm ra điện... (0,5đ) Câu 2: (1 điểm) a. Lớp đất trên TĐ: Gồm 3 tầng: Tầng đá mẹ, tầng tích tụ và tầng chứa mùn. (0,5đ) b. Vai trò của thành phần hữu cơ: Cung cấp nhiều chất dinh dưỡng cho cây, giúp cây sinh trưởng và phát triển tốt, cho năng suất cao…(0,5đ) Câu 3: (0,5 điểm) Các giải pháp bảo vệ rừng: Mỗi chúng ta cần có hành động cụ thể như: sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc từ rừng một cách tiết kiệm và hợp lí, đồng thời bảo vệ và phát triển rừng (trồng rừng).. HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024
  10. MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 ĐỀ B A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I.Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A C D B D B II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: (1,5đ) Trong thời lì Bắc thuộc nhân dân ta tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Hoa: - Học một số phát minh kĩ thuật như làm giấy, chế tạo thủy tinh...Đón nhận một số dòng Phật giáo, Đạo giáo. (0,5đ) - Tiếp thu chữ Hán, một số quy tắc lễ nghĩa... nhưng vẫn giữ được truyền thống tôn trọng người già và phụ nữ. (0,5đ) - Tiếp thu một số lễ tết như tết Nguyên đán, Trung thu...nhưng vận dụng phù hợp với văn hóa Việt. (0,5đ) Câu 2: (1đ) Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán: - Đây là con đường thủy tốt nhất đi vào nước ta. (0,25đ) - Mực nước lên-xuống của thủy triều chênh lệch cao tới 2-3 mét. (0,25đ) - Địa hình xung quanh có nhiều cồn gò, bãi, đầm lầy...giúp bố trí lực lượng thủy bộ chiến đấu(0,5đ) - Câu 3: (0,5đ) Ngô Quyền có công lao gì đối với lịch sử dân tộc - Đánh đuổi quân xâm lược Nam Hán. (0,25đ) - Chấm dứt hoàn toàn thời kì Bắc thuộc; mở ra thời đại mới – thời đại độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc Việt Nam. (0,25đ) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B A A C B A II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a. Thuỷ triều: Thủy triều là hiện tượng nước biển dâng cao hoăc hạ thấp theo qui luật hằng ngày.(0,5đ) b. Nguyên nhân: Do lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất.(0,5đ) c. Con người lợi dụng thủy triều vào những mục đích: Làm muối, đánh bắt hải sản, làm ra điện... (0,5đ) Câu 2: (1,0 điểm) a. Thành phần của lớp đất trên Trái Đất: Gồm thành phần khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước. Tỉ lệ các thành phần trong đất thay đổi tùy thuộc vào điều kiện hình thành đất ở từng nơi. (0,5đ) b. Vai trò của thành phần hữu cơ: Cung cấp nhiều chất dinh dưỡng cho cây, giúp cây sinh trưởng và phát triển tốt, cho năng suất cao… (0,5đ) Câu 3: (0,5 điểm) Các giải pháp bảo vệ rừng: Mỗi chúng ta cần có hành động cụ thể như: sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc từ rừng một cách tiết kiệm và hợp lí, đồng thời bảo vệ và phát triển rừng (trồng rừng)... -----Hết------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2