intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2023-2024) TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI THẠNH Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ - Lớp 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau. Câu 1. Ý nào dưới đây không thể hiện đúng chính sách cai trị về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc? A. Chiếm ruộng đất của Âu Lạc lập thành ấp, trại. B. Áp đặt chính sách tô, thuế nặng nề. C. Cho phép nhân dân bản địa sản xuất muối và sắt. D. Bắt nhân dân ta cống nạp các sản vật quý trên rừng, dưới biển. Câu 2. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ đức Phật B. Thờ thần tài D. Thờ thánh A-la. Câu 3. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan; C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ D. Khởi nghĩa của Lý Bí. Câu 4. Trong thời Bắc thuộc, nhân dân ta tiếp thu chữ viết nào? A. Chữ Hán từ Trung Quốc. B. Chữ Phạn từ Ấn Độ C. Chữ Latinh từ Hy Lạp, La Mã. D. Chữ hình nêm từ Lưỡng Hà Câu 5. Kinh đô của nhà nước Văn Lang là A. Phong Châu (Vĩnh Phúc) B. Phong Châu (Phú Thọ) C. Cẩm Khê (Hà Nội) D. Cổ Loa (Hà Nội) Câu 6. Ai là người xưng Tiết độ sứ năm 905? A. Khúc Hạo B. Khúc Thừa Dụ C. Dương Đình Nghệ D. Ngô Quyền Câu 7. Tầng lớp nào trong xã hội đóng vai trò lãnh đạo người Việt đấu tranh giành lại quyền độc lập, tự chủ trong thời kì Bắc thuộc? A. Quan lại, địa chủ người Hán đã Việt hoá. B. Địa chủ người Việt. C. Nông dân làng xã. D. Hào trưởng bản địa. Câu 8. Người đứng đầu các chiềng, chạ thời Hùng Vương gọi là gì? A. Lạc hầu B. Lạc tướng C. Bồ chính D. Xã trưởng Câu 9. Lưu vực của một con sông là A. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên. B. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông. C. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng. Câu 10. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều.
  2. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. Thành phần quan trọng nhất của đất. B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất. C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ. D. Thường ở tầng trên cùng của đất. Câu 12. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên. B. Đất feralit hoặc đất đen nhiệt đới. C. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đen. D. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan. Câu 13. Phạm vi đới ôn hòa trên Trái Đất nằm trong khoảng vĩ độ nào? A. Từ 30o – 60o B và N ở cả 2 bán cầu B. Từ 60o – 90o B và N ở cả 2 bán cầu C. Từ 30oN – 60oN D. Từ 30oB – 60oB Câu 14. Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A. Các trục giao thông. B. Đồng bằng, trung du. C. Ven biển, ven sông. D. Hoang mạc, hải đảo. Câu 15. Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi. Câu 16. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi. II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (2,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền? Câu 18. (0,5 điểm) Những công trình kiến trúc nào của Chăm-pa vẫn còn được lưu giữ đến ngày nay? Để bảo tồn và phát huy giá trị của các di tích này, chúng ta cần phải làm gì? Câu 19. (2,5 điểm ) a/ Hãy nêu đặc điểm của rừng nhiệt đới.? b/ Việt Nam có rừng nhiệt đới không? Em hãy nêu cách bảo vệ rừng nhiệt đới? Câu 20. (0,5 điểm) Vì sao dân cư trên thế giới phân bố không đều? ------------------------------------------Hết----------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2