intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 60 phút I. MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức * Phần Địa lí: Thông qua bài kiểm tra, đánh giá trình độ nhận thức của học sinh về những kiến thức đã học về : Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên, tà nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư xã hội của 3 châu lục: - Châu Mĩ - Châu Đại Dương - Châu Nam Cực * Phần Lịch sử: HS biết – Kể lại được những nhân vật tiêu biểu, những mốc thời gian, những giai đoạn phát triển của chế độ phong kiến thời Trần – Hồ - Lê Sơ ở nước ta. – Trình bày được sự phát triển về văn hóa, giáo dục của các triều đại phong kiến trên. HS hiểu – Mục đích, ý nghĩa của những chính sách xây dựng và bảo vệ đất nước... HS vận dụng kiến thức đã học để – Phân tích được vai trò của những nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của các chiến thắng giặc xâm lược – Liên hệ, lựa chọn hành động thực tiễn có hiệu quả trong việc phát triển đất nước ngày nay; hay vận dụng bài học cụ thể, hiệu quả cho chính bản thân mình… 2. Năng lực * Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực tự giác hoàn thành bài kiểm tra * Năng lực đặc thù: - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến các câu hỏi trong bài kiểm tra; - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố trên bản đồ và mối quan hệ nhân quả khi TĐ quay, mối quan hệ giữa địa hình và các vận động kiến tạo của các địa mảng. Hiểu được cấu tạo của Trái đất. - Năng lực nhận thức lịch sử: Phân biệt các loại tư liệu lịch sử, sự kiện lịch sử và quá trình phát triển 3. Phẩm chất - Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại - Bồi dưỡng phẩm chất trung thực trong làm bài kiểm tra - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập lịch sử và điạ lí II. CHUẨN BỊ 1. GV: Bộ đề kiểm tra. 2. HS: Xem bài và ôn bài trước ở nhà. III. MA TRẬN: * Phân môn Địa lí: Tổng Mức độ nhận thức % Chươn điểm T g/ Nội dung/đơn vị Vận chủ đề Nhận Thôn Vận T kiến thức dụng biết g hiểu dụng cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q
  2. – Vị trí địa lí, 1 phạm vi châu Mỹ. – Phát kiến ra 1TL châu Mỹ. – Đặc điểm CHÂ tự U MĨ nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực 1.5đ châu 15% Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ). 2 CHÂ - Vị 3TN 1TN 1.0đ U trí, 10% ĐẠI phạm DƯƠ vi của NG Châu Đại Dươn g. - Đặc điểm thiên nhiên các đảo, quần đảo và
  3. lục địa Ôx- trây- li-a. - Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phươn g thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. 4 CHÂ - Vị 1TL 1TN U trí địa NAM lí của CỰC châu Nam 2,5đ Cực. 25% - Lịch sử phát kiến 5TN châu Nam Cực. - Đặc điểm tự nhiên và tài nguyê n thiên nhiên của châu Nam
  4. Cực. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% % * Phân môn Lịch sử: Mức Tổng độ % điểm Nội nhận Chươ dung/ thức ng/ đơn Nhận Thôn Vận Vận TT biết dụng chủ vị g hiểu dụng đề kiến (TNK (TL) (TL) cao thức Q) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Nhà - Thời Trần gian, Nhà nhân 1,5đ Hồ vật, địa danh Lịch sử, chữ viết 3 2 1 - 0,75đ 0,5đ 0,25đ Chính sách xây dựng, bảo về đất nước... 2 Nhà - Thời 1 1/2 2 1/2 1 1/2 1/2 Lê Sơ gian, 0,25đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ nhân vật, địa 3,5đ danh Lịch sử… - Tổ chức chính quyền, Sự phát triển văn
  5. hóa , giáo dục - Nguyê n nhân thắng lợi - Vận dụng bài học thực tế 2đ Tỉ lệ 1,5đ 15% 1đ 10% 0,5đ 5% 5đ 20% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100 %
  6. IV. BẢN ĐẶC TẢ * Phân môn Địa lí: Số câu hỏi theo mức độ nhận Chươn Nội thức T g/ dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Thông T Nhận Vận dụng Chủ đề kiến thức hiểu Vận dụng biết cao 1 – Vị trí Thông địa lí, hiểu phạm vi – Phân châu Mỹ tích – Phát phương kiến ra thức con châu Mỹ người CHÂU – Đặc khai thác MỸ điểm tự bền vững 1TL nhiên, dân tài cư, xã hội nguyên của các đất ở Bắc khu vực Mỹ. châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) 2 CHÂU - Vị trí, Nhận ĐẠI phạm vi biết DƯƠNG của Châu - Xác 3TN Đại định Dương. được các - Đặc bộ phận điểm thiên của châu 1TN nhiên các Đại đảo, quần Dương; đảo và lục vị trí địa địa Ôx- lí, hình trây-li-a. dạng và - Một số kích đặc điểm thước lục dân cư, xã địa hội và Australia phương - Xác thức con định người được trên khai thác, bản đồ sử dụng các khu và bảo vệ vực địa thiên hình và
  7. nhiên. khoáng sản. - Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng - Nhận xét về sự phân bố dân cư của một số nước ở châu Đại Dương. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên
  8. nhiên ở Australia. 4 CHÂU - Vị trí Nhận 1TL NAM địa lí của biết CỰC châu - Trình Nam bày được 5TN Cực. đặc điểm - Lịch sử vị trí địa phát kiến lí của châu châu Nam Nam Cực. Cực. - Đặc – Trình điểm tự bày được nhiên và lịch sử 1TN tài khám phá nguyên và nghiên thiên cứu châu nhiên của Nam châu Cực. Nam – Trình Cực. bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật. Thông hiểu -Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực. -Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi
  9. bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật. Vận dụng cao - Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. 8 câu Tổng 1 câu TL 1 câu TL 2 câu TNKQ TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% * Phân môn Lịch sử: Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Thông TT Nhận Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá hiểu Vận dụng thức biết cao Phân môn Lịch sử 7 1 Nhà Trần 1 . Thời - Nhận Nhà Hồ gian, nhân biết: Thời vật, địa gian, địa danh Lịch điểm, luật sử, pháp - Hiểu 2TN 1TN nguyên nhân, diễn biến của sự kiện Lịch sử… 2. Chính - Vận 1TN 1TN 1TN sách dụng: chữ viết phân tích nguyên nhân, ý
  10. nghĩa chiến thắng, tính thời gian Lịch sử 2 Nhà Lê 1.Thời - Nhận Sơ gian, nhân biết: Thời vật, địa gian, nhân danh Lịch vật lịch sử… sử, tổ 2.Tổ chức chức 1TN 1TN chính chính quyền, văn quyền 1/2TL hóa , giáo - Hiểu dục nguyên nhân của sự kiện Lịch sử… 1.Nguyên - Vận nhân thắng dụng: lợi + Phân 2.Vận tích dụng bài nguyên 1TN 1TN học nhân 1/2TL 1/2TL 1/2TL chiến thắng + Tính thời gian Lịch sử Số câu/ loại câu 1/2T 2TN 4TN L 1/2T 1/2TL L Tỉ lệ % 15 10 5 Tổng hợp 30% 20% 10% TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 60 phút A. Trắc nghiệm: Đề 001 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A D D A C C B B A
  11. Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D A B D B C B A Đề 002 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A A C B D B D C D Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C B D D A C A A C Đề 003 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C B C B A A D D Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D A C B A D B B C Đề 004 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A C C A B B B D Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B C D A C B B C D B. Tự luận: Phần I: Địa lí: Câu Nội dung Điểm Câu 1 * Phân tích phương thức con người khai thác bền vững tài (1.5 điểm) nguyên đất ở Bắc Mỹ. - Bắc Mỹ có nhiều đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng, đất đai màu mỡ đã được khai thác từ lâu để trồng trọt và chăn nuôi. 0.5 - Do thời gian dài sử dụng lượng lớn phân bón và thuốc bảo vệ thực vật, đất bị thoái hóa và ô nhiễm 0.5 - Giải pháp: + Ứng dụng KHCN vào sản xuất, kết hợp với các phương thức đa 0.5 canh và luân canh, trồng trọt kết hợp chăn nuôi, tăng cường sử dụng phân bón sinh học + Canh tác hợp lí, bảo vệ và chống thoái hoá đất…
  12. Câu 2 * Mô tả kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực (1 điểm) khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. 0.5 Nếu nhiệt độ tăng thêm 1,1oC – 2,6OC (dao động đến 2,6OC – 4,8OC) thì mực nước biển toàn cầu tiếp tục dâng, lượng mưa và các hiện tượng thời tiết cực đian gia tăng => nhiều hệ sinh thái mất đi, xuất hiện các đồng cỏ ven biển. Băng tan trôi trên biển gây nguy hiểm cho tàu bè… giảm sút khối lượng 0.5 các sinh vật phù du…. Phần II: Lịch sử: Câu Nội dung Điểm Câu 3 *Văn hóa: (1.5 điểm) - Nho giáo được đề cao, chiếm vị trí độc tôn. Phật giáo, Đạo giáo bị hạn chế. - Văn học: Văn học chữ Hán: phát triển, giữ ưu thế. Có nhiều tác phẩm nổi tiếng như: (tự kể tên). Văn học chữ Nôm chiếm vị trí quan trọng với các tác phẩm: (tự kể tên) - Địa lí, Sử học: được coi trọng. Có nhiều tác phẩm như: (tự kể 1.0 tên) - Toán học: (kể tên một số tác phẩm) - Nghệ thuật: Nhiều công trình kiến trúc tiêu biểu được xây ở Thăng Long, Lam Kinh...Nghệ thuật điêu khắc tinh xảo với nhiều tác phẩm lưu truyền đến ngày nay. Nhã nhạc cung đình, nghệ thuật tuồng, chèo,... ngày càng phát triển. 0.5 *Giáo dục: - Quốc Tử Giám được dựng lại - Nhà Lê tổ chức đều đặn các khoa thi Tiến sĩ để tuyển chọn quan lại... - Cho lập bia đá... để tôn vinh những người đỗ đạt.
  13. Câu 4 a. Vận dụng: (1 điểm) + Tổ chức thi cử..., lựa chọn người tài giỏi... 0.5 + Tuyển trực tiếp các thủ khoa của các kì thi hoặc đưa những người được đào tạo chính qui vào làm ở các vị trí phù hợp trong bộ máy chính quyền... 0.5 b. Học sinh kể những cách học cụ thể của cá nhân đã giúp bản thân nâng cao hiệu quả học tập, đạt kết quả tốt... Người ra đề Tổ trưởng duyệt đề BGH duyệt đề Trần Thị Vân Ngô Thị Phương Nguyễn Thị Vân Anh Phạm Lan Anh Anh Liễu
  14. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Đề 001 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 60 phút A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng mà em chọn Phần I: Địa lí (2.5 điểm) Câu 1: Địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a từ tây sang đông lần lượt là A. vùng sơn nguyên, vùng đồng bằng, vùng núi B. vùng núi, vùng sơn nguyên, vùng đồng bằng C. vùng sơn nguyên, vùng núi, vùng đồng bằng D. vùng đồng bằng, vùng núi, vùng sơn nguyên Câu 2: Vùng thềm lục địa Nam Cực có tiềm năng về A. dầu mỏ. B. titan. C. mangan. D. bôxit. Câu 3: Châu Nam Cực là nơi có nhiều gió bão nhất thế giới, do A. ở đại dương bao quanh hình thành các khu khí áp thấp, hình thành bão B. đây là vùng khí áp thấp, hút gió từ các nơi thổi tới C. bề mặt lục địa bằng phẳng, gió mạnh không bị cản trở. D. đây là vùng khí áp cao, gió từ khu vực trung tâm lục địa thổi ra với vận tốc cao Câu 4: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương. Câu 5: Loài sinh vật nào có số lượng đông nhất ở châu Nam Cực? A. Chim cánh cụt. B. Cá voi xanh. C. Hải cẩu. D. Hải báo. Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc châu Nam Cực ? A. Được bao bọc bởi đại dương B. Đại bộ phận diện tích nằm trong phạm vi phía Nam của vòng cực Nam C. Xích đạo chạy ngang qua châu lục D. Nằm cách xa các châu lục khác Câu 7: Lục địa Ô-xtrây-li-a có vị trí địa lí nằm ở A. phía đông nam Đại Tây Dương, thuộc bán cầu Nam B. phía trung tâm Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam C. phía tây nam Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam D. phía tây nam Ấn Độ Dương, thuộc bán cầu Nam Câu 8: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới? A. Thứ tư. B. Thứ sáu. C. Thứ năm. D. Thứ ba. Câu 9: Diện tích của châu Nam Cực là A. 10 triệu km2. B. 14,1 triệu km2. C. 15 triệu km2. D. 12 triệu km2. Câu 10: Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào? A. Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương Phần II: Lịch sử (2.5điểm) Câu 11: Trong giai đoạn đầu khởi nghĩa (1418-1423), Lê Lợi và Nguyễn Trãi chủ trương tạm hòa với quân Minh để A. tranh thủ thời gian, tìm phương hướng mới. B. khắc phục khó khăn, tranh thủ thời gian, tìm phương hướng mới và củng cố lực lượng. C. khắc phục khó khăn. D. củng cố lực lượng. Câu 12: Nội dung nào dưới đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong bài Hịch tướng sĩ của Trần Quốc Tuấn? A. Khích lệ tinh thần chiến đấu của các bô lão Đại Việt. B. Khích lệ tinh thần chiến đấu của các thanh niên Đại Việt.
  15. C. Khích lệ tinh thần chiến đấu của quân dân Đại Việt. D. Khích lệ tinh thần chiến đấu của tướng sĩ Đại Việt. Câu 13: Hồ Quí Ly đã lập Triều đại nhà Hồ bằng cách A. tranh thủ sự ủng hộ triều đình nhà Trần. B. lấy ý kiến nhân dân Đại Việt. C. tiêu diệt toàn bộ vua tôi nhà Trần. D. buộc vua Trần nhường ngôi. Câu 14: Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa quan trọng là: A. Chấm dứt hơn 20 năm đô hộ, khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước. B. Khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước. C. Chấm dứt hơn 20 năm đô hộ, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước. D. Chấm dứt hơn 20 năm đô hộ, khôi phục nền độc lập. Câu 15: Mục đích chính của Chính sách hạn điền, hạn nô của Hồ Quí Ly là gì? A. Hạn chế quyền lực của quí tộc nhà Hồ. B. Hạn chế quyền lực của quí tộc nhà Trần. C. Hạn chế quyền lực của quí tộc nhà Đinh. D. Hạn chế quyền lực của quí tộc nhà Lý. Câu 16: Có bao nhiêu người tham gia Hội thề Lũng Nhai năm 1416? A. 18 người. B. 17 người. C. 20 người. D. 19 người Câu 17: Nhà Hồ làm thế nào để đề cao Văn hóa dân tộc? A. Khuyến khích sử dụng chữ La-tinh trong dạy học, thi cử và sáng tác văn chương... B. Khuyến khích sử dụng chữ Nôm để dịch sách, dạy học và sáng tác văn chương... C. Khuyến khích sử dụng chữ Hán trong dạy học, thi cử và sáng tác văn chương... D. Khuyến khích sử dụng tiếng Hán trong giao tiếp. Câu 18: Trần Cảnh lên ngôi vua – Nhà Trần thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 1 - 1225 B. Tháng 12 - 1225 C. Tháng 1 - 1226 D. Tháng 12 - 1226 Câu 19: Vị vua nhà Trần trực tiếp chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông Cổ là ai? A. Trần Anh Tông B. Trần Thái Tông C. Trần Nhân Tông D. Trần Thánh Tông Câu 20: Bài học quan trọng nhất được vận dụng để khởi nghĩa Lam Sơn giành thắng lợi là bài học nào? A. Tinh thần yêu nước nồng nàn, tinh thần đoàn kết đồng lòng và ý chí, quyết tâm giành lại độc lập cho dân tộc. B. Đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo. C. Tinh thần đóng góp của cải và vũ khí của nhân dân. D. Sự chỉ huy tài ba của một số lãnh tụ kiệt xuất. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Phần I: Địa lí (2.5 điểm) Câu 1 (1.5 điểm). Phân tích phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ. Câu 2 (1 điểm). Mô tả kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Phần II: Lịch sử (2.5 điểm) Câu 3 (1.5 điểm). Trình bày sự phát triển của Văn hóa – Giáo dục thời Lê Sơ? Câu 4 (1 điểm). a. (0.5 điểm) Học tập các vị vua triều Lê Sơ, Đảng và Nhà nước ta đã làm gì để tìm người tài giúp ích cho đất nước? b. (0.5 điểm) Muốn góp phần xây dựng Tổ quốc sau này, là một học sinh, em sẽ học tập thế nào để đạt hiệu quả cao nhất?
  16. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Đề 002 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 60 phút A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng mà em chọn Phần I: Địa lí (2.5 điểm) Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc châu Nam Cực ? A. Xích đạo chạy ngang qua châu lục B. Nằm cách xa các châu lục khác C. Đại bộ phận diện tích nằm trong phạm vi phía Nam của vòng cực Nam D. Được bao bọc bởi đại dương Câu 2: Loài sinh vật nào có số lượng đông nhất ở châu Nam Cực? A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Cá voi xanh. D. Hải báo. Câu 3: Lục địa Ô-xtrây-li-a có vị trí địa lí nằm ở A. phía tây nam Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam B. phía trung tâm Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam C. phía tây nam Ấn Độ Dương, thuộc bán cầu Nam D. phía đông nam Đại Tây Dương, thuộc bán cầu Nam Câu 4: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới? A. Thứ năm. B. Thứ tư. C. Thứ sáu. D. Thứ ba. Câu 5: Diện tích của châu Nam Cực là A. 15 triệu km2. B. 14,1 triệu km2. C. 10 triệu km2. D. 12 triệu km2. Câu 6: Châu Nam Cực là nơi có nhiều gió bão nhất thế giới, do A. ở đại dương bao quanh hình thành các khu khí áp thấp, hình thành bão B. đây là vùng khí áp thấp, hút gió từ các nơi thổi tới C. bề mặt lục địa bằng phẳng, gió mạnh không bị cản trở. D. đây là vùng khí áp cao, gió từ khu vực trung tâm lục địa thổi ra với vận tốc cao Câu 7: Vùng thềm lục địa Nam Cực có tiềm năng về A. mangan. B. dầu mỏ. C. titan. D. bôxit. Câu 8: Địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a từ tây sang đông lần lượt là A. vùng núi, vùng sơn nguyên, vùng đồng bằng B. vùng sơn nguyên, vùng núi, vùng đồng bằng C. vùng đồng bằng, vùng núi, vùng sơn nguyên D. vùng sơn nguyên, vùng đồng bằng, vùng núi Câu 9: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương. Câu 10: Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào? A. Ấn Độ Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Phần II: Lịch sử (2.5điểm) Câu 11: Trong giai đoạn đầu khởi nghĩa (1418-1423), Lê Lợi và Nguyễn Trãi chủ trương tạm hòa với quân Minh để A. củng cố lực lượng. B. khắc phục khó khăn, tranh thủ thời gian, tìm phương hướng mới và củng cố lực lượng. C. tranh thủ thời gian, tìm phương hướng mới. D. khắc phục khó khăn. Câu 12: Vị vua nhà Trần trực tiếp chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông Cổ là ai?
  17. A. Trần Nhân Tông B. Trần Thánh Tông C. Trần Thái Tông D. Trần Anh Tông Câu 13: Nội dung nào dưới đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong bài Hịch tướng sĩ của Trần Quốc Tuấn? A. Khích lệ tinh thần chiến đấu của tướng sĩ Đại Việt. B. Khích lệ tinh thần chiến đấu của quân dân Đại Việt. C. Khích lệ tinh thần chiến đấu của các bô lão Đại Việt. D. Khích lệ tinh thần chiến đấu của các thanh niên Đại Việt. Câu 14: Nhà Hồ làm thế nào để đề cao Văn hóa dân tộc? A. Khuyến khích sử dụng chữ La-tinh trong dạy học, thi cử và sáng tác văn chương... B. Khuyến khích sử dụng chữ Hán trong dạy học, thi cử và sáng tác văn chương... C. Khuyến khích sử dụng tiếng Hán trong giao tiếp. D. Khuyến khích sử dụng chữ Nôm để dịch sách, dạy học và sáng tác văn chương... Câu 15: Trần Cảnh lên ngôi vua – Nhà Trần thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 12 - 1225 B. Tháng 12 - 1226 C. Tháng 1 - 1225 D. Tháng 1 - 1226 Câu 16: Bài học quan trọng nhất được vận dụng để khởi nghĩa Lam Sơn giành thắng lợi là bài học nào? A. Tinh thần yêu nước nồng nàn, tinh thần đoàn kết đồng lòng và ý chí, quyết tâm giành lại độc lập cho dân tộc. B. Đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo. C. Sự chỉ huy tài ba của một số lãnh tụ kiệt xuất. D. Tinh thần đóng góp của cải và vũ khí của nhân dân. Câu 17: Hồ Quí Ly đã lập Triều đại nhà Hồ bằng cách A. tiêu diệt toàn bộ vua tôi nhà Trần. B. lấy ý kiến nhân dân Đại Việt. C. buộc vua Trần nhường ngôi. D. tranh thủ sự ủng hộ triều đình nhà Trần. Câu 18: Có bao nhiêu người tham gia Hội thề Lũng Nhai năm 1416? A. 19 người B. 20 người. C. 17 người. D. 18 người. Câu 19: Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa quan trọng là: A. Chấm dứt hơn 20 năm đô hộ, khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước. B. Chấm dứt hơn 20 năm đô hộ, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước. C. Khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước. D. Chấm dứt hơn 20 năm đô hộ, khôi phục nền độc lập. Câu 20: Mục đích chính của Chính sách hạn điền, hạn nô của Hồ Quí Ly là gì? A. Hạn chế quyền lực của quí tộc nhà Hồ. B. Hạn chế quyền lực của quí tộc nhà Đinh. C. Hạn chế quyền lực của quí tộc nhà Trần. D. Hạn chế quyền lực của quí tộc nhà Lý. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Phần I: Địa lí (2.5 điểm) Câu 1 (1.5 điểm). Phân tích phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ. Câu 2 (1 điểm). Mô tả kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Phần II: Lịch sử (2.5 điểm) Câu 3 (1.5 điểm). Trình bày sự phát triển của Văn hóa – Giáo dục thời Lê Sơ? Câu 4 (1 điểm). a. (0.5 điểm) Học tập các vị vua triều Lê Sơ, Đảng và Nhà nước ta đã làm gì để tìm người tài giúp ích cho đất nước? b. (0.5 điểm) Muốn góp phần xây dựng Tổ quốc sau này, là một học sinh, em sẽ học tập thế nào để đạt hiệu quả cao nhất?
  18. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Đề 003 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 60 phút A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng mà em chọn Phần I: Địa lí (2.5 điểm) Câu 1: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương. Câu 2: Châu Nam Cực là nơi có nhiều gió bão nhất thế giới, do A. đây là vùng khí áp cao, gió từ khu vực trung tâm lục địa thổi ra với vận tốc cao B. bề mặt lục địa bằng phẳng, gió mạnh không bị cản trở. C. ở đại dương bao quanh hình thành các khu khí áp thấp, hình thành bão D. đây là vùng khí áp thấp, hút gió từ các nơi thổi tới Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc châu Nam Cực ? A. Được bao bọc bởi đại dương B. Nằm cách xa các châu lục khác C. Xích đạo chạy ngang qua châu lục D. Đại bộ phận diện tích nằm trong phạm vi phía Nam của vòng cực Nam Câu 4: Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương D. Ấn Độ Dương Câu 5: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới? A. Thứ ba. B. Thứ năm. C. Thứ sáu. D. Thứ tư. Câu 6: Lục địa Ô-xtrây-li-a có vị trí địa lí nằm ở A. phía trung tâm Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam B. phía tây nam Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam C. phía tây nam Ấn Độ Dương, thuộc bán cầu Nam D. phía đông nam Đại Tây Dương, thuộc bán cầu Nam Câu 7: Địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a từ tây sang đông lần lượt là A. vùng sơn nguyên, vùng đồng bằng, vùng núi B. vùng sơn nguyên, vùng núi, vùng đồng bằng C. vùng đồng bằng, vùng núi, vùng sơn nguyên D. vùng núi, vùng sơn nguyên, vùng đồng bằng Câu 8: Vùng thềm lục địa Nam Cực có tiềm năng về A. dầu mỏ. B. titan. C. mangan. D. bôxit. Câu 9: Loài sinh vật nào có số lượng đông nhất ở châu Nam Cực? A. Hải cẩu. B. Hải báo. C. Cá voi xanh. D. Chim cánh cụt. Câu 10: Diện tích của châu Nam Cực là A. 12 triệu km2. B. 10 triệu km2. C. 15 triệu km2. D. 14,1 triệu km2. Phần II: Lịch sử (2.5điểm) Câu 11: Bài học quan trọng nhất được vận dụng để khởi nghĩa Lam Sơn giành thắng lợi là bài học nào? A. Tinh thần yêu nước nồng nàn, tinh thần đoàn kết đồng lòng và ý chí, quyết tâm giành lại độc lập cho dân tộc. B. Sự chỉ huy tài ba của một số lãnh tụ kiệt xuất. C. Đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo. D. Tinh thần đóng góp của cải và vũ khí của nhân dân. Câu 12: Có bao nhiêu người tham gia Hội thề Lũng Nhai năm 1416?
  19. A. 17 người. B. 18 người. C. 20 người. D. 19 người Câu 13: Mục đích chính của Chính sách hạn điền, hạn nô của Hồ Quí Ly là gì? A. Hạn chế quyền lực của quí tộc nhà Trần. B. Hạn chế quyền lực của quí tộc nhà Lý. C. Hạn chế quyền lực của quí tộc nhà Hồ. D. Hạn chế quyền lực của quí tộc nhà Đinh. Câu 14: Hồ Quí Ly đã lập Triều đại nhà Hồ bằng cách A. tiêu diệt toàn bộ vua tôi nhà Trần. B. lấy ý kiến nhân dân Đại Việt. C. buộc vua Trần nhường ngôi. D. tranh thủ sự ủng hộ triều đình nhà Trần. Câu 15: Trần Cảnh lên ngôi vua – Nhà Trần thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 12 - 1226 B. Tháng 1 - 1226 C. Tháng 12 - 1225 D. Tháng 1 - 1225 Câu 16: Vị vua nhà Trần trực tiếp chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông Cổ là ai? A. Trần Thái Tông B. Trần Anh Tông C. Trần Nhân Tông D. Trần Thánh Tông Câu 17: Trong giai đoạn đầu khởi nghĩa (1418-1423), Lê Lợi và Nguyễn Trãi chủ trương tạm hòa với quân Minh để A. củng cố lực lượng. B. tranh thủ thời gian, tìm phương hướng mới. C. khắc phục khó khăn. D. khắc phục khó khăn, tranh thủ thời gian, tìm phương hướng mới và củng cố lực lượng. Câu 18: Nội dung nào dưới đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong bài Hịch tướng sĩ của Trần Quốc Tuấn? A. Khích lệ tinh thần chiến đấu của tướng sĩ Đại Việt. B. Khích lệ tinh thần chiến đấu của quân dân Đại Việt. C. Khích lệ tinh thần chiến đấu của các thanh niên Đại Việt. D. Khích lệ tinh thần chiến đấu của các bô lão Đại Việt. Câu 19: Nhà Hồ làm thế nào để đề cao Văn hóa dân tộc? A. Khuyến khích sử dụng chữ La-tinh trong dạy học, thi cử và sáng tác văn chương... B. Khuyến khích sử dụng chữ Nôm để dịch sách, dạy học và sáng tác văn chương... C. Khuyến khích sử dụng chữ Hán trong dạy học, thi cử và sáng tác văn chương... D. Khuyến khích sử dụng tiếng Hán trong giao tiếp. Câu 20: Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa quan trọng là: A. Chấm dứt hơn 20 năm đô hộ, khôi phục nền độc lập. B. Khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước. C. Chấm dứt hơn 20 năm đô hộ, khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước. D. Chấm dứt hơn 20 năm đô hộ, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Phần I: Địa lí (2.5 điểm) Câu 1 (1.5 điểm). Phân tích phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ. Câu 2 (1 điểm). Mô tả kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Phần II: Lịch sử (2.5 điểm) Câu 3 (1.5 điểm). Trình bày sự phát triển của Văn hóa – Giáo dục thời Lê Sơ? Câu 4 (1 điểm). a. (0.5 điểm) Học tập các vị vua triều Lê Sơ, Đảng và Nhà nước ta đã làm gì để tìm người tài giúp ích cho đất nước? b. (0.5 điểm) Muốn góp phần xây dựng Tổ quốc sau này, là một học sinh, em sẽ học tập thế nào để đạt hiệu quả cao nhất?
  20. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Đề 004 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 60 phút A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng mà em chọn Phần I: Địa lí (2.5 điểm) Câu 1: Diện tích của châu Nam Cực là A. 14,1 triệu km2. B. 12 triệu km2. C. 15 triệu km2. D. 10 triệu km2. Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc châu Nam Cực ? A. Được bao bọc bởi đại dương B. Đại bộ phận diện tích nằm trong phạm vi phía Nam của vòng cực Nam C. Nằm cách xa các châu lục khác D. Xích đạo chạy ngang qua châu lục Câu 3: Loài sinh vật nào có số lượng đông nhất ở châu Nam Cực? A. Chim cánh cụt. B. Hải báo. C. Cá voi xanh. D. Hải cẩu. Câu 4: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương. Câu 5: Địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a từ tây sang đông lần lượt là A. vùng núi, vùng sơn nguyên, vùng đồng bằng B. vùng sơn nguyên, vùng núi, vùng đồng bằng C. vùng sơn nguyên, vùng đồng bằng, vùng núi D. vùng đồng bằng, vùng núi, vùng sơn nguyên Câu 6: Lục địa Ô-xtrây-li-a có vị trí địa lí nằm ở A. phía tây nam Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam B. phía đông nam Đại Tây Dương, thuộc bán cầu Nam C. phía trung tâm Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam D. phía tây nam Ấn Độ Dương, thuộc bán cầu Nam Câu 7: Vùng thềm lục địa Nam Cực có tiềm năng về A. mangan. B. dầu mỏ. C. bôxit. D. titan. Câu 8: Châu Nam Cực là nơi có nhiều gió bão nhất thế giới, do A. đây là vùng khí áp thấp, hút gió từ các nơi thổi tới B. đây là vùng khí áp cao, gió từ khu vực trung tâm lục địa thổi ra với vận tốc cao C. ở đại dương bao quanh hình thành các khu khí áp thấp, hình thành bão D. bề mặt lục địa bằng phẳng, gió mạnh không bị cản trở. Câu 9: Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương D. Ấn Độ Dương Câu 10: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới? A. Thứ tư. B. Thứ ba. C. Thứ năm. D. Thứ sáu. Phần II: Lịch sử (2.5điểm) Câu 11: Nội dung nào dưới đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong bài Hịch tướng sĩ của Trần Quốc Tuấn? A. Khích lệ tinh thần chiến đấu của quân dân Đại Việt. B. Khích lệ tinh thần chiến đấu của các thanh niên Đại Việt. C. Khích lệ tinh thần chiến đấu của tướng sĩ Đại Việt. D. Khích lệ tinh thần chiến đấu của các bô lão Đại Việt. Câu 12: Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa quan trọng là:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2