intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KHUNG MA TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ MÔN LỰU N TT Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Chương/ chủ đề Nhận biết (TNKQ) Phân môn Lịch sử 1 VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ X 3. Việt Nam từ thế kỉ XIII đến đầu ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI thế kỉ XV thời Trần, Hồ: + Thời Trần. 4TN* + Thời Hồ 1TN* 4. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) 3TN* 5. Việt Nam thời Lê sơ (1428 – 1527) Tỉ lệ % 20% 15% 10% Phân môn Địa lí - Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi. 1TN* - Đặc điểm tự nhiên. - Đặc điểm dân cư, xã hội. 1 CHÂU PHI - Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. - Khái quát về Cộng hoà Nam Phi. 2 CHÂU MỸ - Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. 1TN - Phát kiến ra châu Mỹ. - Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã 5TN* hội của khu vực Bắc Mỹ.
  2. - Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ 3 CHÂU ĐẠI DƯƠNG - Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại 2TN* Dương Tỉ lệ % 20% 15% 10% Tổng hợp chung 40% 30% 20% UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2023-2024 Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ vị kiến thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 VIỆT NAM TỪ Việt Nam từ thế Nhận biết ĐẦU THẾ KỈ X kỉ XIII đến đầu - Trình bày ĐẾN ĐẦU THẾ thế kỉ XV thời Mức độ đánh 4TN* được những nét KỈ XVI Trần, Hồ giá chính về tình + Thời Trần hình chính trị, 1TL kinh tế, xã hội, 1TL văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu
  3. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng - Lập được lược 1 TL đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. + Thời Hồ Nhận biết 1TN* - Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ 1TL* Thông hiểu - Giới thiệu 1TL được một số nội dung chủ yếu 1TL trong cải cách của Hồ Quý Ly 1TL và - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối
  4. với xã hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. 4. Cuộc khởi Nhận biết 3TN* 1TL nghĩa Lam Sơn - Trình bày 1TL (1418 – 1427) được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi ½ TL(a)* nghĩa Lam Sơn Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn - Giải thích được nguyên ½ TL(b)* nhân chính dẫn
  5. đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao - Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay 5. Việt Nam Nhận biết thời Lê sơ (1428 - Trình bày – 1527) được tình hình 1TL kinh tế – xã hội thời Lê sơ: Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ - Giới thiệu
  6. được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL ½ câu (a) TL ½ câu (b) TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 CHÂU PHI - Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu - Trình bày 1TN* Phi được đặc điểm - Đặc điểm tự vị trí địa lí, hình nhiên dạng và kích - Đặc điểm dân thước châu Phi. 1TL cư, xã hội Thông hiểu - Phương thức - Phân tích được con người khai một trong thác, sử dụng và những đặc điểm bảo vệ thiên thiên nhiên châu nhiên Phi: địa hình; - Khái quát về khí hậu; sinh Cộng hoà Nam Phi vật; nước; 1TL* khoáng sản. - Phân tích được một trong những vấn đề ½ TL (a)
  7. môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở ½ TL (b) châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn ½ TL (b) bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,… Thông hiểu - Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng - Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao
  8. - Liên hệ các biện pháp góp phần bảo vệ môi trường tự nhiên. - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. 2 CHÂU MỸ - Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu - Trình bày khái 1TN Mỹ quát về vị trí địa - Phát kiến ra lí, phạm vi châu 1TN châu Mỹ Mỹ. - Đặc điểm tự - Xác định được 3TN* nhiên, dân cư, trên bản đồ một xã hội của khu số trung tâm 2TN* vực Bắc Mỹ. kinh tế quan - Phương thức trọng ở Bắc Mỹ. con người khai - Trình bày thác, sử dụng và được đặc điểm 1 TL của rừng nhiệt bảo vệ thiên đới Amazon. nhiên ở các khu - Trình bày vực châu Mỹ được đặc điểm 1TL nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn 1TL đề đô thị hoá,
  9. văn hoá Mỹ Latinh. 1TL Thông hiểu - Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher ½ TL(a)* Colombus phát kiến ra châu Mỹ ½ TL(b)* (1492 – 1502). - Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. - Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. - Trình bày được sự phân
  10. hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng - Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao - Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 3 CHÂU ĐẠI - Vị trí địa lí, Nhận biết DƯƠNG phạm vi châu - Xác định được Đại Dương các bộ phận của 2TN* châu Đại Dương; vị trí
  11. địa lí, hình dạng và kích thước lục địa Australia. Số câu/loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL ½ câu a TL ½ câu b TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng số câu/loại 1 câu TL 16 câu TNKQ 2 câu TL 1 câu TL câu Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  12. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 4/5/2024 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh…………………………………Lớp……..SBD……Phòng thi…..... A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Bộ chính sử đầu tiên của nước ta do Lê Văn Hưu biên soạn có tên là A. Đại Việt sử kí toàn thư. B. Đại Nam thực lục. C. Việt sử lược. D. Đại Việt sử kí. Câu 2. Tình hình Nho giáo dưới thời Trần như thế nào? A. Nho giáo không phát triển. B. Nho giáo bắt đầu được mở rộng và có vai trò trong xã hội. C. Nho giáo ngày càng được nâng cao vị thế. D. Nho giáo được đề cao, chiếm vị trí độc tôn. Câu 3. Dưới thời Trần, thầy thuốc nổi tiếng, nghiên cứu và viết sách về cây thuốc Nam là A. Tuệ Tĩnh.B. Lê Hữu Trác. C. Lý Quốc Sư. D. Hồ Đắc Di. Câu 4. Tình hình văn học nước ta dưới thời Trần như thế nào? A. Văn học chữ Hán suy tàn, văn học chữ Nôm phát triển mạnh mẽ. B. Văn học chữ Hán và văn học dân gian đều phát triển mạnh mẽ. C. Văn học chữ Hán và văn học chữ Nôm rất phát triển. D. Văn học chữ Hán phát triển mạnh mẽ, văn học chữ Nôm bước đầu phát triển. Câu 5. Ai là người đã đóng giả Lê Lợi để nhử địch, cứu chủ tướng khỏi sự truy sát của quân Minh năm 1418? A. Nguyễn Trãi B. Lê Lai. C. Nguyễn Chích. D. Nguyễn Xí. Câu 6. Quốc hiệu nước ta dưới thời nhà Hồ là A. Đại Cồ Việt. B. Đại Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Nam. Câu 7. Tình hình của nghĩa quân Lam Sơn trong những năm đầu hoạt động (1418 - 1423) như thế nào? A. Nghĩa quân gặp rất nhiều khó khăn, phải ba lần rút lên núi Chí Linh. B. Nghĩa quân đánh bại được các cuộc vây quét của quân Minh. C. Nghĩa quân liên tiếp giành được thắng lợi, buộc quân Minh phải rút quân. D. Nghĩa quân đánh đâu thắng đó, địa bàn hoạt động được mở rộng. Câu 8. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng nổ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? A. Quân Minh ép Lê Lợi ra làm quan. B. Do chính sách cai trị tàn độc của quân Minh đối với nhân dân ta. C. Do tác động của cuộc khởi nghĩa Trần Ngỗi và Trần Quý Khoáng. D. Do Vương triều Hồ đã thất bại trong cuộc kháng chiến chống Minh. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. Châu Phi tiếp giáp với các đại dương nào? A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
  13. Câu 2. Nền văn hóa Mỹ la-tinh có sự độc đáo là do A. Trung và Nam Mỹ có nhiều nền văn hóa cổ. B. du nhập văn hóa châu Âu. C. du nhập văn hóa châu Phi. D. sự pha trộn nhiều nền văn hóa ở Trung và Nam Mỹ. Câu 3. Ngôn ngữ chính ở Trung và Nam Mỹ là A. tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. B. tiếng Anh và tiếng Pháp. C. tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh. D. tiếng Pháp và tiếng Bồ Đào Nha. Câu 4. Trung và Nam Mỹ là khu vực có A. tốc độ gia tăng dân số cơ giới thấp nhất thế giới. B. tốc độ đô thị hóa nhanh nhất thế giới. C. tốc độ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. D. các dải đô thị rộng lớn. Câu 5. Diện tích rừng A-ma-dôn đang suy giảm là do A. thiếu nước để tưới tiêu. B. khí hậu nóng lên. C. tình trạng hoang mạc hóa lan rộng D. khai thác rừng lấy gỗ, đất canh tác, làm giao thông, cháy rừng. Câu 6. Khu vực rừng A-ma-dôn tập trung chủ yếu ở những quốc gia nào? A. Bra-xin và Pê-ru. B. Bra-xin và Cô-lôm-bi-a. C. Pê-ru và Cô-lôm-bi-a. D. Bra-xin và Bô-li-vi-a. Câu 7. Vùng đảo châu Đại Dương nằm ở A. trung tâm Thái Bình Dương. B. trung tâm Đại Tây Dương. C. trung tâm Ấn Độ Dương. D. trung tâm Bắc Băng Dương. Câu 8. Địa hình Ô-xtrây-li-a từ tây sang đông lần lượt là A. vùng đồng bằng - vùng núi - vùng sơn nguyên. B. vùng núi - vùng sơn nguyên - vùng đồng bằng. C. vùng sơn nguyên - vùng đồng bằng - vùng núi. D. vùng sơn nguyên - vùng núi - vùng đồng bằng. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày những nét chính về cuộc cải cách của Hồ Quý Ly trên các lĩnh vực. Câu 2. (1.5 điểm) a. (1.0 điểm) Hãy đánh giá vai trò của Nguyễn Trãi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. b. (0.5 điểm) Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. (1.5 điểm) a. (1.0 điểm) Trình bày phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ? b. (0.5 điểm) Phân tích những vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn? Câu 2. (1.5 điểm) Hãy nêu các vấn đề về việc tăng dân số tự nhiên ở châu Phi? ------------------------HẾT-----------------------
  14. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LS&ĐL 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) Phần Nội dung Điểm A. TRẮC NGHIỆM PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2 ĐIỂM) Đúng 1 câu 0.25đ Câu 1 2 3 Đáp án D C A PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2 ĐIỂM) Câu 1 2 3 Đáp án A D A B. TỰ LUẬN PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày những nét chính về cuộc cải cách của Hồ Quý Ly trên các lĩnh vực. - Về chính trị, quân sự: 0.25 đ + Hồ Quý Ly tiến hành các biện 0.25 đ pháp để củng cố chế độ quân chủ tập quyền: cải tổ quy chế quan lại, lập lại kỉ cương,… + Tăng cường lực lượng quân đội 0.25 đ chính quy, xây dựng nhiều thành luỹ, chế tạo súng thần cơ, đóng 0.25 đ thuyền chiến,… - Về kinh tế, xã hội: + Thực hiện chính sách hạn điền, 0.25 đ hạn nô nhằm hạn chế quyền lực 0.25 đ của quý tộc Trần. + Phát hành tiền giấy Thông bảo hội sao, cải cách chế độ thuế khoá, thống nhất đơn vị đo lường trong cả nước. - Về văn hoá, giáo dục: + Thực hiện cải cách chế độ học tập, thi cử để tuyển chọn nhân tài. + Văn hoá dân tộc được đề cao với việc khuyến khích sử dụng chữ Nôm để dịch sách chữ Hán, dạy học và sáng tác văn chương,… Câu 2. a. (1.0 điểm) Hãy đánh giá vai trò của Nguyễn Trãi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. + Ông là quân sư, là người phò tá 0.5 đ đắc lực của Lê Lợi. Ông cùng Lê
  15. Lợi và các tướng lĩnh bàn bạc việc quân, vạch ra đường lối chiến lược của cuộc khởi nghĩa. Như dâng Bình Ngô sách (Kế sách đánh đuổi 0.5 đ quân Minh) góp phần vào thắng lợi của cuộc khởi nghĩa. + Ông còn giúp Lê Lợi soạn thảo 0.25 đ chiếu lệnh, văn thư, đấu tranh ngoại giao với quân Minh góp phần vào sự nghiệp giải phóng đất 0.25 đ nước. b. (0.5 điểm) Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay - Phải huy động được tinh thần đoàn kết toàn dân, phải dựa vào sức dân để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay. - Phải biết trọng dụng nhân tài trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay. Lưu ý: HS có thể nêu ý khác nếu phù hợp thì ghi điểm. PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm) Câu 1. a. (1.0 điểm) Trình bày phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ? - Phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên đất ở 0.25 đ Bắc Mỹ: 0.25 đ + Bắc Mỹ có nhiều đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng, đất đai màu mỡ 0.25 đ đã được khai thác từ lâu để trồng trọt và chăn nuôi. 0.25 đ + Do thời gian dài sử dụng lượng lớn phân bón và thuốc bảo vệ thực vật hóa học, đất đai bị thoái hóa. + Hiện nay các nước Bắc Mỹ đẩy 0.25 đ mạnh phát triển nông nghiệp theo hướng" nông nghiệp xanh", ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất. - Nhờ đó đem lại năng suất cao 0.25 đ đồng thời bảo vệ tài nguyên đất. b. (0.5 điểm) Phân tích những vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn? - Trong nhiều năm qua con người đã khai phá rừng A-ma-dôn để lấy gỗ, lấy đất canh tác, khai thác khoáng sản và làm đường giao
  16. thông khiến diện tích rừng bị suy giảm. Bên cạnh đó, các vụ cháy rừng cũng làm diện tích rừng mất đi đáng kể. - Bảo vệ rừng A-ma-dôn là nhiệm vụ cấp bách và quan trọng. Các biện pháp của các quốc gia trong khu vực rừng A-ma-dôn đã có nhiều biện pháp: tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng, trồng phục hồi rừng, tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo vệ rừng. Câu 2. (1.5 điểm) Hãy nêu các vấn đề về việc tăng dân số tự nhiên ở châu Phi? 0.25đ - Năm 2020 số dân châu Phi khoảng 1340 triệu người, chiếm 0.5 đ khoảng 17% dân số thế giới. - Số dân châu Phi tăng rất nhanh từ những năm 50 của thế kỉ XX, khi các nước thuộc địa ở châu Phi 0.25 đ giành được độc lập, đời sống được ổn định và những tiến bộ về y tế 0.5 đ làm giảm nhanh tỉ suất tử trong khi tỷ suất sinh lại cao. - Giai đoạn 2015- 2020 tuy tốc độ tăng dân số đã giảm nhưng châu Phi vẫn có tỉ lệ tăng tự nhiên dân số cao nhất thế giới 2,54%. - Tăng dân số nhanh là một trong những nguyên nhân kìm hãm sự phát triển, dẫn đến đói nghèo, tài nguyên bị khai thác kiệt quệ, suy thoái và ô nhiễm môi trường. ------------------------HẾT----------------------- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Phần Nội
  17. A. Trắc nghiệm PHÂN MÔN LỊ Câu 1 2 3 Đáp án D C A PHÂN MÔN Đ Câu 1 2 3 Đáp án A D A B. Tự luận Câu 1. (1.0 điểm) Trình bày nhữn Hồ Quý Ly trên các lĩnh vực. - Về chính trị, quân sự: + Hồ Quý Ly tiến hành các biện ph quyền: cải tổ quy chế quan lại, lập lạ + Tăng cường lực lượng quân đội c chế tạo súng thần cơ, đóng thuyền - Về kinh tế, xã hội: + Thực hiện chính sách hạn điền, h quý tộc Trần. + Phát hành tiền giấy Thông bảo thống nhất đơn vị đo lường trong cả - Về văn hoá, giáo dục: + Thực hiện cải cách chế độ học tập + Văn hoá dân tộc được đề cao v Nôm để dịch sách chữ Hán, dạy họ Câu 2. a. (1.0 điểm) Hãy đánh giá vai trò nghĩa Lam Sơn. + Ông là quân sư, là người phò tá và các tướng lĩnh bàn bạc việc quâ cuộc khởi nghĩa. Như dâng Bình Minh) góp phần vào thắng lợi của c + Ông còn giúp Lê Lợi soạn thảo giao với quân Minh góp phần vào sự b. (1.0 điểm) Từ khởi nghĩa Lam kinh nghiệm đối với công cuộc nay - Phải huy động được tinh thần đo dân để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc - Phải biết trọng dụng nhân tài tron quốc hiện nay. - Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đ
  18. thực tiễn. Lưu ý: HS có thể nêu ý khá Câu 1. a. (1.0 điểm) Trình bày phương th tài nguyên đất ở Bắc Mỹ? - Phương thức con người khai thác + Bắc Mỹ có nhiều đồng bằng rộng đã được khai thác từ lâu để trồng tr + Do thời gian dài sử dụng lượng vật hóa học, đất đai bị thoái hóa. + Hiện nay các nước Bắc Mỹ đẩy hướng" nông nghiệp xanh", ứng d xuất. - Nhờ đó đem lại năng suất cao đồn b. (1.0 điểm) Phân tích những vấ rừng A-ma-dôn? - Trong nhiều năm qua con người gỗ, lấy đất canh tác, khai thác kh khiến diện tích rừng bị suy giảm. B làm diện tích rừng mất đi đáng kể. - Bảo vệ rừng A-ma-dôn là nhiệm v pháp của các quốc gia trong khu v pháp: tăng cường giám sát hoạt đ rừng, tuyên truyền và đẩy mạnh vai bảo vệ rừng. Câu 2. (1.0 điểm) Hãy nêu các vấ ở châu Phi? - Năm 2020 số dân châu Phi khoả 17% dân số thế giới. - Số dân châu Phi tăng rất nhanh các nước thuộc địa ở châu Phi già định và những tiến bộ về y tế làm g sinh lại cao. - Giai đoạn 2015- 2020 tuy tốc độ t vẫn có tỉ lệ tăng tự nhiên dân số cao - Tăng dân số nhanh là một trong n triển, dẫn đến đói nghèo, tài nguyên nhiễm môi trường. ------------------------HẾT-----------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2