intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) A/ MA TRẬN: PHẦN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1 Đại Việt thời 1. Đại Việt thời Trần 2 TN* 5% Lý -Trần – Hồ (1226 - 1400) (1909-1407) 2. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên 3. Nước Đại Ngu 2 TN* 5% thời Hồ (1400 - 1407) 2 Khởi nghĩa 1. Khởi nghĩa Lam 2 TN 1 TL* 15% Lam Sơn và Sơn (1418 - 1427) Đại Việt thời 2. Đại Việt thời Lê 2 TN* 1 TL* 1 TL 15% Lê Sơ (1418- Sơ (1428 - 1527) 1527) 3 Vùng đất phía 1. Vương quốc 2 TN* 5% Nam Việt Chăm-pa và vùng Nam từ đầu đất Nam Bộ từ đầu TK X đến đầu thế kỉ X đến đầu thế
  2. thế kỉ XVI kỉ XVI 4 Chủ đề chung Các cuộc phát kiến 1 TL 1 TL 1 TL* 5% địa lý Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% PHẦN ĐỊA LÝ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 CHÂU - Vị trí địa lí, phạm vi châu MỸ Mỹ 2 TN (0,5 điểm = 5,0%) 2 CHÂU - Phương thức con người MỸ khai thác, sử dụng và bảo 1TL* 1TL 1TL* (1,0 điểm = vệ thiên nhiên ở các khu 10%) vực châu Mỹ 3 CHÂU - Vị trí địa lí, phạm vi châu ĐẠI Đại Dương DƯƠNG - Khai thác, sử dụng và bảo (2,0 điểm = vệ thiên nhiên 1TL* 1TL* 20%) - Đặc điểm thiên nhiên của 2TN các đảo, quần đảo và lục địa Ô - xtrây - li - a
  3. - Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người 4 CHÂU - Vị trí địa lí của châu Nam NAM Cực. CỰC - Lịch sử phát kiến châu (1,5 điểm = Nam Cực 1TL* 1TL* 15%) - Đặc điểm tự nhiên và tài 4TN nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% B. ĐẶC TẢ PHẦN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận Chủ đề dung/Đơn vị thức kiến thức Nhận Thôn Vận Vận biết g hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Đại Việt 1. Đại Việt Nhận biết thời Lý thời Trần - Trình bày được những nét chính về -Trần – (1226 - 1400) tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn 4 TN* Hồ 2. Ba lần hóa, tôn giáo thời Trần. (1909- kháng chiến - Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ. 1407) chống quân Thông hiểu xâm lược - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần Mông – kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên. Mông – Nguyên. 3. Nước Đại - Mô tả được sự thành lập nhà Trần Ngu thời Hồ - Nêu được những thành tựu chủ yếu về (1400 - 1407) văn hoá tiêu biểu.
  4. - Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Vận dụng - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt 2 Khởi 1. Khởi nghĩa Nhận biết nghĩa Lam Sơn - Trình bày được một số sự kiện tiêu 2 TN Lam (1418 - 1427) biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Sơn và 2. Đại Việt - Trình bày được tình hình kinh tế – xã Đại Việt thời Lê Sơ hội thời Lê sơ. 2 TN* thời Lê (1428 - 1527) - Nêu được những diễn biến cơ bản về Sơ chính trị, kinh tế, văn hoá ở vùng đất (1418- phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ 1527) XVI. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa 1 TL* Lam Sơn. - Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ.
  5. - Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Thánh Tông, Lê Lợi, 1 1 TL Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... TL* 3 Vùng 1. Vương Nhận biết đất phía quốc Chăm- - Nêu được những diễn biến cơ bản về Nam pa và vùng chính trị, kinh tế, văn hoá ở vùng đất 2 TN* Việt đất Nam Bộ phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ Nam từ từ đầu thế kỉ XVI. đầu TK X đến đầu X đến thế kỉ XVI đầu thế kỉ XVI 4 Chủ đề Các cuộc Thông hiểu chung 1 phát kiến địa - Mô tả được các cuộc đại phát kiến địa lý lí: Christopher Colombus tìm ra châu Mỹ (1492 – 1502), cuộc thám hiểm của 1 TL Ferdinand Magellan vòng quanh Trái Đất (1519 – 1522). - Giải thích được nguyên nhân và những yếu tố tác động đến các cuộc đại phát kiến địa lí. Vận dụng - Phân tích được tác động của các cuộc đại phát kiến địa lí đối với tiến trình lịch 1 TL 1 TL* sử. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TN TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHẦN ĐỊA LÝ
  6. Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh giá TT Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 CHÂU MỸ - Vị trí địa lí, Nhận biết (0,5 điểm = phạm vi châu - Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu 2TN 5,0%) Mỹ Mỹ. 2 CHÂU MỸ - Phương thức Nhận biết (1,0 điểm = con người khai - Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu 10%) thác, sử dụng Mỹ. và bảo vệ thiên - Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế nhiên ở các khu quan trọng ở Bắc Mỹ. vực châu Mỹ - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. - Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ,vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu - Phân tích được các hệ quả địa lí - lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 - 2TN* 1502). 1 TL* 1 TL 1 TL* - Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. - Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. - Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông - Tây, theo chiều Bắc - Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng - Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ.
  7. Vận dụng cao - Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 3 CHÂU ĐẠI - Vị trí địa lí, Nhận biết DƯƠNG phạm vi châu - Xác định được các bộ phận của châu Đại Dương; vị (2,0 điểm = Đại Dương trí địa lí, hình dạng và kích thước lục địa Australia. 20%) - Đặc điểm - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và thiên nhiên của khoáng sản. các đảo, quần đảo và lục địa - Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về Ô - xtrây - li - a lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. 2TN* 1 TL* 1 TL* - Một số đặc Thông hiểu điểm dân cư, xã - Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những hội và phương nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. thức con người Vận dụng cao khai thác, sử - Phân tích được phương thức con người khai thác, dụng và bảo vệ sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. thiên nhiên 4 CHÂU - Vị trí địa lí Nhận biết NAM CỰC của châu Nam - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí của châu Nam (1,5 điểm = Cực Cực. 15%) - Lịch sử phát - Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu kiến châu Nam châu Nam Cực. Cực - Đặc điểm tự - Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật. 4 TN 1 TL* 1 TL* nhiên và tài nguyên thiên Thông hiểu nhiên của châu - Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu Nam Cực châu Nam Cực. Vận dụng cao - Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu.
  8. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  9. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- 2023-2024 TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ– Lớp 7 Thời gian: 60 phút A/ TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Chọn đáp án đúng nhất I/ Phần Lịch sử Câu 1. Bộ luật nào ban bố dưới thời nhà Trần? A. Quốc triều hình luật. B. Luật Hình Thư. C. Luật Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ. Câu 2. Thương cảng sầm uất có vai trò thúc đẩy quan hệ ngoại thương nước ta dưới thời Trần là A. Hội Thống. B. Hội Triều. C. Thuận An. D. Vân Đồn. Câu 3. Nhà Hồ được thành lập vào A. năm 1288. B. năm 1400. C. năm 1406. D. năm 1407. Câu 4. Quốc hiệu của nước ta thời nhà Hồ là A. Đại Ngu. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Việt. D. Đại Nam. Câu 5. Nhà Lê sơ đặc biệt coi trọng và khuyến khích phát triển ngành A. Thương nghiệp. B. Thủ công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Nông nghiệp và thủ công nghiệp. Câu 6. Tầng lớp nào có vai trò quan trọng nhất trong xã hội thời Lê sơ? A. Quý tộc. B. Thợ thủ công. C. Thương nhân. D. Nông dân. Câu 7. Vùng đất Nam Bộ từ khoảng đầu thế kỉ VII chịu sự cai trị của vương quốc A. Đại Việt. B. Chăm-pa. C. Chân Lạp. D. Lan Xang. Câu 8. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XIV, cư dân vùng đất Nam Bộ có đặc điểm như thế nào? A. Đông đúc. B. Rất thưa vắng. C. Tụ cư thành xóm làng. D. Có một bộ phận người Việt di cư đến ngày càng đông. II.Phần Địa Lí Câu 1: Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu A. Bắc. B. Nam. C. Tây. D. Đông. Câu 2: Về diện tích, châu Mỹ xếp thứ mấy thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở phía nào Thái Bình Dương? A. Đông nam. B. Đông bắc. C. Tây nam. D. Tây bắc. Câu 4:So với trung bình thế giới, mật độ dân số của Ô-xtrây-li-a A. rất thấp. B. thấp. C. cao. D. rất cao. Câu 5: Châu Nam Cực bao gồm: A. lục địa Nam Cực và các quần đảo. B. lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa. C. châu Nam Cực và các đảo ven bờ. D. một khối băng khổng lồ thống nhất. Câu 6: Động vật nào sau đây không sống ở Nam Cực? A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Cá voi xanh. D. Tuần lộc. Câu 7: Đặc điểm nổi bật về khí hậu của Châu Nam Cực là A. lạnh và khô nhất thế giới. B. lạnh và ẩm nhất thế giới. C. nóng và khô nhất thế giới. D. nóng và ẩm nhất thế giới. Câu 8: Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?
  10. A. Vàng, kim cường, đồng, sắt. B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí. C. Than đá, vàng, đồng, man-gan. D. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. B/ . TỰ LUẬN (6,0 điểm) I/ Phần Lịch sử Câu 1. (1,5 điểm) Hãy trình bày những thành tựu văn hoá - giáo dục tiêu biểu thời Lê sơ. Câu 2. (1,0 điểm) Lê Thánh Tông đã có những đóng góp gì đối với sự phát triển của văn hoá dân tộc? Câu 1. (0,5 điểm) Là một người dân châu Á, em có suy nghĩ gì về sự có mặt của người châu Âu ở các nước châu Á sau các cuộc phát kiến địa lí? II. Phần Địa lí Câu 1 (1,5 điểm) Hãy cho biết đặc điểm nổi bật về khí hậu và những nét đặc sắc về sinh vật ở Ô-xtrây-li-a. Câu 2 (1 điểm) Các quốc gia Trung và Nam Mỹ đã áp dụng những biện pháp gì để bảo vệ rừng A-ma- dôn? Bản thân em có thể làm gì để góp phần bảo vệ rừng? Câu 3 (0,5 điểm) Băng tan ở Nam Cực đã ảnh hưởng như thế nào đến tự nhiên Việt Nam? ---Hết--- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Lịch sử Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A D B A C D C B Địa lí Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C B C A B D A D II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu; 3,.0 điểm)
  11. LỊCH SỬ Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Những thành tựu văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ (1,5đ) - Nho giáo được đề cao, chiếm vị trí độc tôn. Phật giáo, Đạo giáo bị hạn chế. 0,25 - Văn học: chữ Hán phát triển và giữ ưu thế, chữ Nôm chiếm vị trí quan trọng. 0,25 - Coi trọng việc chép sử, biên soạn các bộ sách về địa lí, bản đồ. 0,25 - Kiến trúc: nhiều công trình tiêu biểu được xây dựng ở kinh đô Thăng Long,... 0,25 - Nghệ thuật điêu khắc tinh xảo. 0,25 - Nhã nhạc cung đình, nghệ thuật tuồng, chèo,... ngày càng phát triển. 0,25 2 Những đóng góp của Lê Thánh Tông đối với sự phát triển của văn hoá dân (1,0đ) tộc - Là vị hoàng đế anh minh, tài năng xuất chúng, nhà văn hoá lớn của dân tộc. 0,25 - Dưới thời ông trị vì, giáo dục và đào tạo nhân tài nở rộ, có hơn 500 người đỗ 0,25 tiến sĩ. - Hội Tao đàn do ông thành lập đánh dấu bước phát triển cao của nền văn 0,25 chương đương thời. - Để lại di sản thơ văn phong phú, đồ sộ với trên 300 bài thơ chữ Hán và tập 0,25 Hồng Đức quốc âm thi tập bằng chữ nôm. 3 Sự có mặt của người châu Âu ở các nước châu Á sau các cuộc phát kiến địa lí 0,5 (0,5đ) giúp thêm hiểu biết về những con đường mới, vùng đất mới,... => sự giao lưu văn hoá giữa các dân tộc được tăng cường và mở rộng. (tuỳ vào mức độ trả lời của học sinh GV ghi điểm cho hợp lý) ĐỊA LÍ. Câu Nội dung Điểm Hãy cho biết đặc điểm nổi bật về khí hậu và những nét đặc sắc về sinh vật ở Ô-xtrây-li-a. - Hầu hết lục địa Ô-xtrây-lia thuộc đới nóng. 0,5 Câu 1 - Khí hậu phân hóa đa dạng. 0,25 (1,5 điểm) - Khí hậu thay đổi theo chiều bắc - nam và theo chiều đông - tây. 0,25 Những nét đặc sắc về sinh vật ở Ô-xtrây-li-a - Thực vật bản địa nổi bật là keo và bạch đàn (riêng bạch đàn có 600 loài) 0,25 - Động vật vô cùng độc đáo, đặc sắc nhất là hơn 100 loài thú có túi. 0,25 Biện pháp bảo vệ rừng A-ma -dôn - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng; trồng rừng phục hồi. 0,25 Câu 2 - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân trong việc bảo vệ rừng. 0,25 (1 Bản thân em có thể làm những việc để góp phần bảo vệ rừng là điểm) - Tuyên truyền về tác hại của việc phá rừng và lợi ích của việc trồng rừng. 0,25 - Trồng cây gây rừng 0,25 Câu 3 Tác động của băng tan ở Nam Cực đến tự nhiên trên Việt Nam 0,5 (0,5 - Băng tan làm mực nước biển sẽ dâng cao. 0,25 điểm) - Nhiều hệ sinh thái ven biển bị mất đi. 0,25 ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2