intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Địa lí)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Địa lí)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Địa lí)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Vùng - Đặc điểm vị trí Đông địa lí Nam Bộ - Đặc điểm tự nhiên. Đặc điểm các ngành kinh tế. Số câu 6 6 Số điểm 2,0 2,0 Vùng - Đặc điểm vị trí Đồng địa lí bằng sông - Đặc điểm tự Cửu Long nhiên. Đặc điểm các ngành kinh tế. Số câu 5 5 Số 1,67 1,67 Điểm Phát triển Tiềm năng để phát - Tiềm năng, thực Phương hướng Ý nghĩa của tổng hợp triển kinh tế biển. trạng phát triển các bảo vệ môi phát triển tổng kinh tế ngành kinh tế biển. trường biển hợp kinh tế biển biển - Môi trường biển đối với an ninh quốc phòng. Số câu 1 3 1 1 1 7 Số điểm 0,33 1,0 2,0 2,0 1,0 6,33 TS câu 12 TN 3 TN; 1 TL 1 TL 1 TL 15TN, 3TL TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40,0 30,0 20,0 10,0 100,0
  2. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ II; NĂM HỌC 2023- 2024 ĐIỂM LỚP 9/….. MÔN ĐỊA LÍ 9 HỌ VÀ TÊN THỜI GIAN 45 PHÚT ……………………………………………… ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy chọn đáp án A;B;C;D của ý đúng rồi điền vào bảng trong phân bài làm. CÂU 1. Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. CÂU 2. Hai loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là A. đất phù sa, đất feralit. B. đất cát, đất phù sa. C. đất badan, đất xám. D. đất xám, đất nhiễm mặn. CÂU 3. Vùng nào sau đây có tiềm năng dầu mỏ, khí đốt lớn nhất nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long, CÂU 4. Ngành nào sau đây không là thế mạnh của Đông Nam Bộ? A. Trồng cây ăn quả. B. Trồng cây lương thực. C. Trồng cây công nghiệp lâu năm. D. Trồng cây công nghiệp hàng năm. CÂU 5. Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là A. dầu khí, điện tử, công nghệ cao. B. chế biến thực phẩm, cơ khí. C. dầu khí, phân bón, năng lượng. D. dệt may, da- giày, gốm sứ. CÂU 6. Đảo, quần đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Cát Bà. B. Lý Sơn. C. Nam Du. D. Côn Đảo. CÂU 7. Hồ thuỷ lợi nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Kẻ Gỗ. B. Phú Ninh. C. Dầu Tiếng. D. Đa Nhim. CÂU 8. Vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. CÂU 9. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Sản xuất giấy, xenlulô. B. Chế biến lương thực, thực phẩm. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Hoá chất, phân bón. CÂU 10. Nguyên liệu cho công nghiệp thuỷ tinh, pha lê là
  3. A. titan. B. muối. C. khí tự nhiên. D. cát trắng. CÂU 11. Dọc bờ biển miền Trung có nhiều A. đồng. B. sắt. C. bôxit. D. oxit titan. CÂU 12. Nước ta xây dựng được nhiều cảng nước sâu là do A. có nhiều đảo ven bờ. B. có nhiều bãi tắm rộng. C. ven biển có nhiều vũng, vịnh. D. có nhiều ngư trường lớn. CÂU 13. Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng là cơ sở để phát triển ngành A. khai thác và chế biến hải sản. B. du lịch biển. C. khai hác khoáng sản biển. D. giao thông vận tải biển. CÂU 14. Khi môi trường biển bị ô nhiễm, ngành chịu ảnh hưởng nghiêm trọng nhất là A. chế biến hải sản. B. khai thác hải sản và du lịch biển. C. giao thông vận tải biển. D. khai thác khoáng sản biển. CÂU 15. Bãi tắm nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Đồ Sơn. B. Lăng Cô. C. Vũng Tàu. D. Hà Tiên. II. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU 1. (2 điểm) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành du lịch biển- đảo ở nước ta? CÂU 2. (2 điểm) Nêu những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên, môi trường biển- đảo nước ta? CÂU 3. (1 điểm) Việc phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa như thế nào đối với việc bảo vệ an ninh quốc phòng của nước ta? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  4. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ II; NĂM HỌC 2023- 2024 ĐIỂM LỚP 9/….. MÔN ĐỊA LÍ 9 HỌ VÀ TÊN THỜI GIAN 45 PHÚT ……………………………………………… ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy chọn đáp án A;B;C;D của ý đúng rồi điền vào bảng trong phân bài làm. CÂU 1. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với A. Đông Nam Bộ. B. Cam-pu-chia. C. Lào. D. Biển Đông. CÂU 2. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là A. đất phù sa, đất cát. B. đất phèn, đất mặn. C. đất badan, đất xám. D. đất feralit, đất xám. CÂU 3. Vùng nào sau đây có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. CÂU 4. Ngành nào sau đây không là thế mạnh nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Nuôi gia súc lớn. B. Nuôi vịt đàn. C. Trồng cây ăn quả. D. Trồng lúa. CÂU 5. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long là A. gạo, hàng may mặc, giày dép. B. Gạo, giày dép, hoa quả. C. gạo, hàng may mặc, dầu thô. D. gạo, thuỷ sản đông lạnh, hoa quả. CÂU 6. Đảo, quần đảo nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cát Bà. B. Lý Sơn. C. Nam Du. D. Côn Đảo. CÂU 7. Trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Mĩ Tho. B. Cần Thơ. C. Long Xuyên. D. An Giang. CÂU 8. Nhà máy thuỷ điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Hoà Bình. B. Sơn La. C. Đa Nhim. D. Trị An. CÂU 9. Thế mạnh nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là A. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. B. trồng cây lương thực. C. trồng rau, hoa quả. D. nuôi vịt đàn.
  5. CÂU 10. Đảo, quần đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Cát Bà. B. Lý Sơn. C. Nam Du. D. Côn Đảo. CÂU 11. Bãi tắm nào dưới đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đồ Sơn. B. Lăng Cô. C. Vũng Tàu. D. Hà Tiên. CÂU 12. Ngành giao thông vận tải biển nước ta có điều kiện phát triển do A. biển nhiều hải sản. B. có nhiều thắng cảnh đẹp. C. nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế. D. có nhiều khoáng sản biển. CÂU 13. Thềm lục địa của vùng biển khu vực nào dưới đây có nhiều dầu, khí? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. CÂU 14. Dọc bờ biển nước ta có nhiều bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp, nhiều đảo ven bờ có phong cảnh kỳ thú là cơ sở để phát triển ngành A. khai thác và chế biến hải sản. B. du lịch biển. C. khai hác khoáng sản biển. D. giao thông vận tải biển. CÂU 15. Khi môi trường biển bị ô nhiễm, ngành chịu ảnh hưởng nghiêm trọng nhất là A. chế biến hải sản. B. khai thác khoáng sản biển. C. giao thông vận tải biển. D. khai thác hải sản và du lịch biển. II. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU 1. (2 điểm) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta? CÂU 2. (2 điểm) Nêu những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên, môi trường biển- đảo nước ta? CÂU 3. (1 điểm) Việc phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa như thế nào đối với việc bảo vệ an ninh quốc phòng của nước ta? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  6. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm. Đúng 1 câu được 0,33 điểm; đúng 3 câu được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A B C B B A D C A B D D C D B C Đề B C B D A D C B D A D D C C B D II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 ĐỀ A. Tiềm năng, thực trạng phát triển ngành du lịch biển- đảo nước ta (2,0 + Tiềm năng điểm - Dọc bờ biển từ Bắc vào Nam có trên 120 bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp ) thuận lợi xây dựng các khu nghỉ dưỡng. 0,5 - Nhiều đảo ven bờ có phong cảnh kì thú, hấp dẫn khách du lịch. Đặc biệt vịnh Hạ Long được UNESCO ccong nhận di sản thiên nhiên thế giới. 0,5 + Thực trạng - Một số trung tâm du lịch biển phát triển nhanh thu hút khách du lịch. 0,5 - Du lịch biển chỉ mới tập trung khai thác hoạt động tắm biển, các hoạt động khác ít khai thác dù tiềm năng rất lớn. 0,5 ĐỀ B. Tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển + Tiềm năng - Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng. 0,5 - Ven biển có nhiều vũng, vịnh, cửa sông thuận lợi để xây dựng các cảng biển 0,5 +Thực trạng - Hiện cả nước có hơn 120 cảng biển lớn nhỏ. - Đội tàu biển quốc gia được tăng cường mạnh mẽ. 0,5 0,5 2 Phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên, môi trường biển- đảo. (2,0 - Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Đầu tư để điểm chuyển hướng khai thác hải sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nước sâu xa 0,5 ) bờ. - Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng 0,5 rừng ngập mặn. - Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển, cấm đánh bắt san hô dưới mọi hình thức. 0,5 - Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản. 0,25 - Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hoá học, đặc biệt là dầu mỏ. 0,25 3 Ý nghĩa của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển đối với an ninh quốc phòng (1,0 - Khẳng định chủ quyền biển đảo của nước ta. 0,5 điểm - Có điều kiện bảo vệ an ninh quốc phòng tốt hơn. 0,5 )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2