SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br />
---------------<br />
<br />
THI HKII - KHỐI 11<br />
BÀI THI: SINH 11 CƠ BẢN<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
MÃ ĐỀ THI: 604<br />
<br />
Họ tên thí sinh:................................................SBD:..............................<br />
Câu 1: Cho 2 hiện tƣợng sau:<br />
a. Sự vận động của tua cuốn ở cây đậu cô ve quấn quanh một cọc rào: tua cuốn mọc thẳng cho đến khi tiếp xúc với<br />
cọc rào. Sự tiếp xúc đã kích thích sự kéo dài của các tế bào ở phía không tiếp xúc của tua cuốn làm cho nó quấn<br />
quanh cọc rào<br />
b. Vận động quấn vòng của tua cuốn ở rau muống: Các tua cuốn tạo các vòng giống nhau di chuyển liên tục xung<br />
quanh trục của nó, sự quấn vòng diễn ra cứ 5 phút một lần.<br />
Phát biểu đúng về 2 hiện tƣợng trên là:<br />
1. Cả 2 hiện tƣợng đều là hình thức hƣớng động kiểu hƣớng tiếp xúc.<br />
2. Hiện tƣợng (a) là hình thức hƣớng động kiểu hƣớng tiếp xúc, hiện tƣợng (b) là hình thức ứng động kiểu ứng động<br />
sinh trƣởng.<br />
3. Hiện tƣợng (a) là hình thức hƣớng động kiểu hƣớng tiếp xúc, hiện tƣợng (b) là hình thức ứng động kiểu ứng động<br />
không sinh trƣởng.<br />
4. Cả 2 hiện tƣợng đều là hình thức cảm ứng liên quan đến sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây.<br />
A. 1, 4<br />
B. 2, 4<br />
C. 3, 4<br />
D. 1, 3<br />
Câu 2: Vai trò của tính cảm ứng đối với cây là:<br />
A. giúp cây tránh đƣợc các tác động cơ học mạnh<br />
B. giúp cây luôn hƣớng về ánh sáng để quang hợp.<br />
C. giúp cây thích nghi với sự biến đổi của môi trƣờng<br />
D. giúp cây bám vào giá thể để vƣơn cao<br />
Câu 3: Khi bị kích thích ở bất kì điểm nào của cơ thể cũng gây phản ứng lan tỏa toàn thân là kiểu phản ứng thuộc<br />
động vật nào sau đây?<br />
A. San hô<br />
B. Cánh cam<br />
C. Thằn lằn<br />
D. Trùng amip<br />
Câu 4: Nhóm các động vật nào sau đây đều có hạch thần kinh?<br />
A. Tôm, rắn nƣớc, cua đồng, ốc sên, san hô, gà lôi<br />
B. Ếch nhái, sâu bƣớm, hải quỳ, cá mập, hổ<br />
C. Thỏ, cá sấu, rùa, châu chấu, ễnh ƣơng<br />
D. Chim sâu, bọ xít, giun dẹp, thủy tức, cào cào<br />
Câu 5: Qua sơ đồ sau của điện thế hoạt động:<br />
<br />
Giai đoạn IV là giai đoạn:<br />
A. phân cực<br />
<br />
B. mất phân cực<br />
<br />
C. tái phân cực<br />
<br />
D. đảo cực<br />
<br />
Câu 6: Thuốc aminazin là thuốc an thần vì aminazin có tác dụng:<br />
A. tổng hợp ađrênalin, phá hủy enzim phân giải axêtincôlin nên làm rối loạn sự dẫn truyền xung thần kinh về não<br />
do đó làm giảm bớt lƣợng thông tin về não<br />
Mã đề thi 604 - Trang số : 1<br />
<br />
B. phân giải ađrênalin, phá hủy xinap nên chặn đứng các thông tin từ các cơ quan truyền về não do đó não ít phải<br />
hoạt động do ít phải xử lí thông tin<br />
C. tổng hợp ađrênalin quá nhiều, làm xung thần kinh liên tục dẫn truyền qua xinap nên xinap hoạt động quá tải dẫn<br />
đến bị ức chế và xung thần kinh không thể truyền về não để xử lí<br />
D. phân giải ađrênalin, hạn chế sự dẫn truyền xung thần kinh qua xinap nên não đƣợc nghỉ ngơi do ít nhận đƣợc các<br />
thông tin từ các bộ phận khác của cơ thể truyền về<br />
Câu 7: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao<br />
miêlin?<br />
A. Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên.<br />
B. Xung thần kinh lan truyền nhờ cơ chế điện thế hoạt động và không theo cách nhảy cóc<br />
C. Xung thần kinh lan truyền liên tục do tái phân cực, mất phân cực và đảo cực liên tiếp<br />
D. Xung thần kinh không chạy trên sợi trục mà chỉ kích thích vùng màng kế tiếp làm thay đổi tính thấm của màng<br />
Câu 8: Con ngƣời đã ứng dụng những hiểu biết về tập tính của động vật vào đời sống và sản xuất nhƣ tại các khu<br />
vui chơi giải trí, ngƣời ta huấn luyện cá heo nhảy qua vòng, khỉ đạp xe đạp… Đây là ứng dụng của hình thức học tập<br />
nào ở động vật?<br />
A. Điều kiện hóa đáp ứng.<br />
B. Điều kiện hóa hành động.<br />
C. Quen nhờn.<br />
D. In vết.<br />
Câu 9: Sinh trƣởng ở thực vật không là quá trình:<br />
A. tăng kích thƣớc của cơ thể (chiều dài, bề mặt, thể tích)<br />
B. tăng số lƣợng và kích thƣớc của tế bào<br />
C. phân hóa và tạo nên các cơ quan của cơ thể (rễ, thân, lá).<br />
D. phân bào của mô phân sinh làm cho cây cao và to thêm<br />
Câu 10: Ở cây phƣợng, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của:<br />
A. Mô phân sinh bên<br />
B. Mô phân sinh lóng<br />
C. Mô phân sinh cành<br />
<br />
D. Mô phân sinh đỉnh<br />
<br />
Câu 11: Đặc điểm nào không có ở sinh trƣởng sơ cấp của thực vật:<br />
A. làm tăng kích thƣớc chiều dài của cây.<br />
B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.<br />
C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm.<br />
D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.<br />
Câu 12: Với các thông tin về một số nhân tố ảnh hƣởng đến sinh trƣởng của thực vật nhƣ sau:<br />
…(1)… ảnh hƣởng đến sự tạo rễ, hình thành chồi, hoa, sự rụng lá từ đó có những cây cành lá vƣơn cao hoặc chỉ mọc<br />
bên dƣới tán lá của cây khác<br />
…(2)… có vai trò quyết định ở giai đoạn nảy mầm của hạt, chồi và làm nên sự khác biệt rõ giữa thảm thực vật vùng<br />
ôn đới so với thực vật vùng nhiệt đới<br />
…(3)… là nguyên liệu cho trao đổi chất và ảnh hƣởng đến hầu hết các giai đoạn sinh trƣởng của cây<br />
…(4)… có vai trò kích thích hoặc kìm hãm quá trình sinh trƣởng của cây.<br />
(1), (2), (3), (4) lần lƣợt là những nhân tố:<br />
A. nhiệt độ, ánh sáng, nƣớc, hoocmôn thực vật<br />
C. ánh sáng, nƣớc, nhiệt độ, hoocmôn thực vật<br />
<br />
B. ánh sáng, nhiệt độ, nƣớc, hoocmôn thực vật<br />
D. nhiệt độ, nƣớc, ánh sáng, hoocmôn thực vật<br />
<br />
Câu 13: Cho các dữ liệu sau:<br />
1. Đƣợc tạo ra và chỉ gây tác dụng ở cùng một nơi.<br />
2. Nồng độ thấp nhƣng gây ra những biến đổi mạnh.<br />
3. Hoocmôn kích thích là nhóm hoocmôn có tác dụng tới sự phân chia, kéo dài và lớn lên của tế bào; thƣờng có<br />
nhiều ở bộ phận đang sinh trƣởng.<br />
4. Tính chuyên hóa thấp hơn so với hoocmôn động vật bậc cao.<br />
5. Hoocmôn thực vật là các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng xúc tác, làm giảm năng lƣợng hoạt hóa<br />
để các phản ứng xảy ra nhanh hơn hoặc chậm hơn.<br />
6. Đƣợc vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây<br />
Phát biểu nào đúng về đặc điểm của hoocmôn thực vật?<br />
A. 1, 5<br />
B. 1, 3, 5, 6<br />
<br />
C. 2, 4, 5, 6<br />
<br />
D. 2, 3, 4, 6<br />
<br />
Câu 14: Auxin nhân tạo gây hại cho ngƣời và động vật sử dụng vì hoocmon này:<br />
A. không có enzim phân giải<br />
B. kích thích tế bào phân chia quá nhanh<br />
C. ức chế sự sinh trƣởng của tế bào<br />
D. làm tăng nhanh sự già hóa nên nông phẩm mau hƣ<br />
Mã đề thi 604 - Trang số : 2<br />
<br />
Câu 15: Nói về hoocmon thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Khi hàm lƣợng auxin cao sẽ kích thích chồi ngọn mọc nhanh nhƣng lại ức chế phát triển của chồi bên<br />
B. Trong hạt nảy mầm, gibêrelin tăng nhanh và đạt trị số cực đại, còn axit abxixic giảm xuống rất mạnh<br />
C. Khi hàm lƣợng gibêrelin cao hơn hàm lƣợng axit abxixic hạt sẽ kéo dài trạng thái ngủ, nghỉ<br />
D. Để phát triển rễ trong nuôi cấy mô thực vật cần xử lí auxin và kinêtin với hàm lƣợng 3mg/l auxin, 0,02mg/l<br />
kinêtin<br />
Câu 16: Phát triển ở thực vật gồm những quá trình nào sau đây:<br />
A. quá trình sinh trƣởng và quá trình phân hóa<br />
B. quá trình phân hóa và quá trình phát sinh hình thái<br />
C. quá trình sinh trƣởng và quá trình phát sinh hình thái<br />
D. quá trình sinh trƣởng, phân hóa và phát sinh hình thái.<br />
Câu 17: Lúa đại mạch (Hordeum) chỉ ra hoa khi độ dài của ngày ít nhất bằng 14 giờ. Cây lúa (Oryza saviva) bị ức<br />
chế ra hoa khi trong đêm tối có 1 lóe sáng dù với cƣờng độ rất yếu.<br />
Kết luận nào sau đây đúng?<br />
A. Lúa đại mạch (Hordeum) là cây ngày dài, cây lúa (Oryza saviva) là cây ngày ngắn.<br />
B. Lúa đại mạch (Hordeum) là cây ngày ngắn, cây lúa (Oryza saviva) là cây ngày dài.<br />
C. Lúa đại mạch (Hordeum) là cây ngày dài, cây lúa (Oryza saviva) là cây trung tính.<br />
D. Lúa đại mạch (Hordeum) là cây trung tính, cây lúa (Oryza saviva) là cây ngày ngắn.<br />
Câu 18: Nội dung đúng về sinh trƣởng và phát triển ở động vật là:<br />
A. Phát triển dẫn đến sự thay đổi về số lƣợng, còn sinh trƣởng là sự thay đổi về chất lƣợng.<br />
B. Sinh trƣởng bao gồm sự biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan còn phát triển là sự gia tăng số lƣợng và<br />
kích thƣớc tế bào.<br />
C. Phát triển ở động vật dẫn đến sự thay đổi về chất lƣợng còn sinh trƣởng là sự thay đổi về số lƣợng.<br />
D. Sinh trƣởng là sự gia tăng số lƣợng và kích thƣớc tế bào còn phát triển bao gồm phát triển qua biến thái hoàn toàn<br />
và biến thái không hoàn toàn.<br />
Câu 19: Trong quá trình phát triển ở động vật, sự phát triển qua biến thái là trƣờng hợp:<br />
A. Hợp tử phát triển - phân hóa qua nhiều giai đoạn phôi bào mới hình thành con non.<br />
B. Cơ thể mới đƣợc hình thành hoàn thiện phải trải qua giai đoạn nhộng.<br />
C. Không đẻ con trực tiếp mà phải qua các giai đoạn phát triển phôi.<br />
D. Con non (ấu trùng) chƣa giống con trƣởng thành, phải qua nhiều biến đổi về hình thái, sinh lí mới đạt cơ thể<br />
trƣởng thành.<br />
Câu 20: Nội dung nào là đúng?<br />
A. ống tiêu hóa của bƣớm có enzim tiêu hóa prôtêin, lipit, cacbohidrat<br />
B. bƣớm trƣởng thành chỉ có hại vì chúng phá hoại mùa màng rất ghê gớm<br />
C. quá trình biến thái của bƣớm diễn ra trƣớc giai đoạn hậu phôi<br />
D. ống tiêu hóa của sâu bƣớm có enzim tiêu hóa cacbohidrat, prôtêin, lipit<br />
Câu 21: Hậu quả đối với trẻ em nếu trong khẩu phần ăn thiếu iôt?<br />
A. Các tính trạng sinh dục thứ sinh kém phát triển.<br />
B. Bị bệnh bƣớu cổ, lồi mắt, tăng nhịp tim.<br />
C. Tăng khả năng sinh nhiệt và trở thành ngƣời bé nhỏ.<br />
D. Chậm lớn và có thể bị bệnh đần độn.<br />
Câu 22: Cho các biện pháp sau:<br />
(1) Cải thiện chế độ dinh dƣỡng.<br />
(2) Luyện tập thể dục thể thao.<br />
(3) Sinh sản ở tuổi dậy thì.<br />
(4) Tuyên truyền mọi ngƣời không sử dụng ma túy.<br />
(5) Tƣ vấn di truyền.<br />
(6) Ngăn chặn việc phát hiện các đột biến trong phát triển phôi thai.<br />
Có bao nhiêu biện pháp đƣợc dùng để cải thiện chất lƣợng dân số?<br />
A. 4<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
Câu 23: Sinh sản vô tính ở thực vật là sự hình thành cây mới từ một phần của …(I)…, cây mới có đặc điểm<br />
…(II)…, hình thức sinh sản này …(III)….<br />
Các cụm từ đúng tƣơng ứng với vị trí I, II, III lần lƣợt là:<br />
Mã đề thi 604 - Trang số : 3<br />
<br />
A. Cơ quan sinh dục; khác cây bố mẹ; có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.<br />
B. Cơ quan sinh dƣỡng; giống cây mẹ; không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.<br />
C. Cơ quan sinh dục; giống cây bố hoặc cây mẹ; không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.<br />
D. Cơ quan sinh dƣỡng; giống cây mẹ; có sự kết hợp giữa hạt phấn và noãn.<br />
Câu 24: Hình thức sinh sản vô tính của rêu là sinh sản:<br />
A. sinh dƣỡng<br />
B. bào tử<br />
<br />
C. phân mảnh<br />
<br />
D. phân đôi<br />
<br />
Câu 25: Ở một loài thực vật có hoa có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Từ một tế bào mẹ (2n) trong bao phấn tiến hành<br />
quá trình giảm phân tạo 4 tế bào con. Mỗi tế bào tạo thành sau giảm phân sẽ tiến hành nguyên phân để tạo ra<br />
…(1)….. và …(2)….., số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào này là ….(3)….. , chúng đƣợc bao bọc trong một thành dày<br />
chung tạo thành …(4)…… và đƣợc gọi là …..(5)…....<br />
(1), (2), (3), (4), (5) lần lƣợt là:<br />
A. một tế bào sinh sản; một tế bào sinh dƣỡng; 12 NST; một hạt phấn; thể giao tử đực.<br />
B. bốn tế bào sinh dƣỡng; bốn tế bào sinh sản; 24 NST; bốn hạt phấn; các giao tử đực.<br />
C. 2 giao tử đực; một ống phấn; 12 NST; các hạt phấn; thể giao tử đực.<br />
D. 1 trứng; nhân cực; 12 NST; một túi phôi; thể giao tử cái.<br />
Câu 26: Thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:<br />
A. cùng lúc giao tử ♂ thứ nhất thụ tinh với tế bào trứng tạo thành nhân tam bội và giao tử ♂ thứ hai hợp nhất với<br />
nhân lƣỡng bội tạo thành hợp tử<br />
B. cùng lúc giao tử ♂ thứ nhất thụ tinh với tế bào trứng tạo thành hợp tử và giao tử ♂ thứ hai hợp nhất với nhân đối<br />
cực tạo nên nhân tam bội<br />
C. cùng lúc giao tử ♂ thứ nhất thụ tinh với tế bào trứng và giao tử ♂ thứ hai hợp nhất với tế bào kèm<br />
D. cùng lúc giao tử ♂ thứ nhất thụ tinh với tế bào trứng tạo thành hợp tử và giao tử ♂ thứ hai hợp nhất với nhân<br />
lƣỡng bội tạo nên nhân tam bội<br />
Câu 27: Nhân bản vô tính ở động vật là trƣờng hợp:<br />
A. Đem tế bào sinh dƣỡng hai loài lai với nhau, rồi kích thích tế bào lai phát triển thành cơ thể mới.<br />
B. Nuôi và kích thích để mô phát triển thành nhiều cá thể mới giống nhau và giống mẹ<br />
C. Chuyển nhân của một tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đó phát<br />
triển thành phôi và tiếp tục phát triển thành cơ thể mới.<br />
D. Chuyển nhân của một tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển<br />
thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.<br />
Câu 28: Đặc trƣng không thuộc sinh sản hữu tính là:<br />
A. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen<br />
B. luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các giao tử<br />
C. tạo ra thế hệ sau giữ nguyên đặc tính di truyền của cơ thể mẹ<br />
D. tạo sự đa dạng di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống<br />
Câu 29: Trong cơ chế điều hòa sinh trứng ở ngƣời, nội dung đúng là:<br />
A. Nếu trứng đƣợc thụ tinh, thể vàng sẽ teo lại để hợp tử phát triển và bám vào niêm mạc tử cung<br />
B. Trong một chu kì phát triển, chín và rụng của trứng nồng độ các hoocmon sinh dục cũng biến động theo chu kì<br />
trong đó nồng độ prôgestêron tăng cao sau sự gia tăng nồng độ của LH<br />
C. Nếu trứng không đƣợc thụ tinh sẽ không có phôi làm tổ nên niêm mạc tử cung vẫn dày và tích đầy máu để chờ<br />
trứng rụng ở chu kì kế tiếp<br />
D. Phụ nữ trong thời kì mang thai không có trứng chín và rụng vì thai nhi trong tử cung đã ức chế vùng dƣới đồi và<br />
tuyến yên tiết các hoocmon GnRH, FSH, LH<br />
Câu 30: Trong các biện pháp tránh thai sau, các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là:<br />
1. Dùng bao cao su<br />
<br />
2. Thắt ống dẫn tinh<br />
<br />
3. Uống viên tránh thai<br />
A. 1, 2, 4<br />
<br />
4. Đặt vòng tránh thai<br />
B. 1, 3, 4<br />
<br />
C. 1, 2, 3<br />
<br />
----------------- Hết -----------------<br />
<br />
Mã đề thi 604 - Trang số : 4<br />
<br />
D. 1, 2, 3, 4<br />
<br />