intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

76
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi học kì 2 môn Sinh học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132 các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN SINH HỌC, KHỐI 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm 04 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Nếu sản phẩm giảm phân của 1 tế bào sinh giao tử ở ngƣời gồm 3 loại giao tử là: (n+1), (n-1) và n.<br /> Một trong các giao tử này thụ tinh tạo thành hợp tử phát triển thành ngƣời bị mắc hội chứng siêu nữ<br /> (XXX). Điều này chứng tỏ đã xảy ra sự không phân li của 1 cặp NST ở<br /> A. giảm phân II trong quá trình sinh tinh.<br /> B. giảm phân II trong quá trình sinh trứng.<br /> C. giảm phân I trong quá trình sinh tinh.<br /> D. giảm phân I trong quá trình sinh trứng.<br /> Câu 2: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trƣng của quần thể?<br /> A. Tỉ lệ giới tính.<br /> B. Mật độ.<br /> C. Độ đa dạng.<br /> D. Nhóm tuổi.<br /> Câu 3: Cho các nhân tố sau:<br /> (1) Các yếu tố ngẫu nhiên. (2) Chọn lọc tự nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Kích thƣớc quần<br /> thể nhỏ.<br /> Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:<br /> A. (1),(2), (4).<br /> B. (2), (3), (4).<br /> C. (1), (2), (4).<br /> D. (1), (2), (3).<br /> Câu 4: Con mối mới nở ―liếm‖ hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có enzim<br /> phân giải đƣợc xelulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là:<br /> A. kí sinh.<br /> B. hội sinh.<br /> C. hợp tác.<br /> D. cộng sinh.<br /> Câu 5: Hiện tƣợng các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của cây này không thể thụ<br /> phấn cho hoa của cây khác là ví dụ về<br /> A. cách li nơi ở.<br /> B. cách li mùa vụ.<br /> C. cách li cơ học.<br /> D. cách li sau hợp tử.<br /> Câu 6: Trong lai tế bào, nuôi cấy hai dòng tế bào xôma khác nhau trong một môi trƣờng dinh dƣỡng,<br /> chúng có thể kết hợp lại với nhau thành tế bào lai chứa bộ gen của hai loài bố mẹ. Từ đây phát triển thành<br /> cây lai thuộc thể đột biến<br /> A. sinh dƣỡng.<br /> B. đa bội.<br /> C. dị đa bội.<br /> D. tứ bội.<br /> Câu 7: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể bằng 8%. Biết<br /> rằng ở thế hệ xuất phát, quần thể có 20% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là tính trội hoàn toàn so với<br /> cánh ngắn. Hãy cho biết trƣớc khi xảy ra quá trình tự phối, tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là của quần thể trên?<br /> A. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn.<br /> B. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn.<br /> C. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn.<br /> D. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn.<br /> Câu 8: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, khủng long nhự trị ở thời điểm nào?<br /> A. kỉ Silua của đại Cổ sinh.<br /> B. kỉ Tam điệp của đại Trung sinh.<br /> C. kỉ Jura của đại Trung sinh.<br /> D. kỉ Đệ tam của đại Tân sinh.<br /> Câu 9: Một quần thể ở thế hệ P có thành phần kiểu gen là: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa<br /> của quần thể ở thế hệ sau khi cho P tự thụ phấn là:<br /> A. 10%.<br /> B. 70%.<br /> C. 20%.<br /> D. 50%.<br /> Câu 10: Bố và mẹ đều là dị hợp tử (Aa xAa) biết alen trội là trội hoàn toàn. Xác suất để có đƣợc đúng 3<br /> ngƣời con có kiểu hình trội trong một gia đình có 4 ngƣời con là<br /> A. 9/64.<br /> B. 81/256.<br /> C. 27/64.<br /> D. 27/256.<br /> Câu 11: Vì sao quá trình giao phối không ngẫu nhiên đƣợc xem là nhân tố tiến hóa cơ bản?<br /> A. Tạo ra đƣợc vô số biến dị tổ hợp.<br /> B. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.<br /> C. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.<br /> D. Làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể.<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 12: Phƣơng pháp nào sau đây đạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trì ƣu thế lai ở một giống cây trồng?<br /> A. cho tự thụ phấn bắt buộc.<br /> B. cho giao phấn chéo giữa các cây.<br /> C. nuôi cấy mô tế bào.<br /> D. trồng bằng hạt đã qua chọn lọc.<br /> Câu 13: Trong phƣơng thức hình thành loài bằng con đƣờng địa lí, nhân tố nào sau đây là nguyên nhân<br /> trực tiếp gây ra những biến đổi về thành phần kiểu gen của hai quần thể?<br /> A. Quá trình giao phối.<br /> B. Quá trình đột biến.<br /> C. Sự cách li địa lí.<br /> D. Sự thay đổi điều kiện địa lí.<br /> Câu 14: Một số tính trạng năng suất ở vật nuôi cây trồng do nhiều gen cùng quy định, di truyền theo kiểu<br /> tƣơng tác<br /> A. bổ sung.<br /> B. cộng gộp.<br /> C. át chế trội.<br /> D. át chế lặn.<br /> Câu 15: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc truyền năng lƣợng từ môi<br /> trƣờng vô sinh vào chu trình dinh dƣỡng là:<br /> A. Động vật ăn động vật.<br /> B. Động vật ăn thực vật.<br /> C. Sinh vật phân giải.<br /> D. Sinh vật sản xuất.<br /> Câu 16: Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng sớm và cụp lại lúc chạng vạng tối là kiểu ứng động nào?<br /> A. Điện ứng động.<br /> B. Quang ứng động.<br /> C. Nhiệt ứng động.<br /> D. Hóa ứng động.<br /> Câu 17: Ở đồng rêu phƣơng Bắc, cứ 3 - 4 năm số lƣợng cáo lại tăng lên gấp trăm lần, đúng theo chu kì<br /> biến động của chuột Lemmut (là con mồi chủ yếu của cáo). Đây là dạng biến động số lƣợng cá thể<br /> A. theo chu kỳ nhiều năm.<br /> B. theo chu kỳ mùa.<br /> C. theo chu kỳ ngày đêm.<br /> D. không theo chu kỳ.<br /> Câu 18: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có khối lƣợng 900000 đ.v.c. Gen nhân đôi<br /> liên tiếp 3 lần đã đòi hỏi môi trƣờng cung cấp số nucleotit mỗi loại là:<br /> A. A = T = 4200; G = X = 6300.<br /> B. A = T = 4800; G = X = 7200.<br /> C. A = T = 7200; G = X = 4800.<br /> D. A = T = 6300; G = X= 4200.<br /> Câu 19: Bộ nhiễm sắc thể của ong mật là 2n=32. Số NST của ong cái là:<br /> A. 16.<br /> B. 64.<br /> C. 32.<br /> D. 24.<br /> Câu 20: Giai đoạn hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên là gì?<br /> A. tiến hóa hóa học.<br /> B. tiến hóa tiền sinh học.<br /> C. tiến hóa sinh học.<br /> D. tiến hóa hữu cơ.<br /> Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trƣởng của quần thể sinh vật?<br /> A. Khi môi trƣờng bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.<br /> B. Khi môi trƣờng không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.<br /> C. Khi môi trƣờng không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.<br /> D. Khi môi trƣờng bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.<br /> Câu 22: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa là do sự tác động của hai cặp gen (A,a và B,b) phân li độc lập.<br /> Gen A và gen B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ bên. Các alen a và b không có chức<br /> năng trên.<br /> <br /> Những cây hoa trắng trong loài này có số kiểu gen tối đa là:<br /> A. 4 kiểu gen.<br /> B. 6 kiểu gen.<br /> C. 3 kiểu gen.<br /> D. 5 kiểu gen.<br /> Câu 23: Giả sử một lƣới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật đƣợc mô tả nhƣ sau: cào cào, thỏ và nai ăn<br /> thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn chim sâu. Khi số lƣợng mèo rừng tăng cao,<br /> loài động vật nào có cơ hội tăng nhanh số lƣợng?<br /> A. chim sâu.<br /> B. nai.<br /> C. thỏ.<br /> D. cào cào.<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về hóa thạch?<br /> A. Căn cứ vào tuổi của hoá thạch, có thể biết đƣợc loài nào đã xuất hiện trƣớc, loài nào xuất hiện sau.<br /> B. Tuổi của hoá thạch có thể đƣợc xác định nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hoá thạch.<br /> C. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng trực tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh giới.<br /> D. Các cơ quan nhƣ ruột thừa, xƣơng cùng ở ngƣời là các ví dụ về hóa thạch.<br /> Câu 25: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời<br /> con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2: 1?<br /> Ab<br /> Ab<br /> AB aB<br /> Ab ab<br /> aB aB<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> aB<br /> aB<br /> AB ab<br /> aB ab<br /> ab ab<br /> Câu 26: Trong tự nhiên, sự tăng trƣởng kích thƣớc quần thể chủ yếu là do<br /> A. sự xuất cƣ và nhập cƣ.<br /> B. mức sinh sản và nhập cƣ.<br /> C. mức sinh sản và tử vong.<br /> D. mức tử vong và xuất cƣ.<br /> Câu 27: Loại gen khi bị đột biến không làm thay đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào là:<br /> A. gen trên phân tử ADN dạng vòng.<br /> B. gen trong tế bào sinh dƣỡng.<br /> C. gen trên nhiễm sắc thể giới tính.<br /> D. gen trên nhiễm sắc thể thƣờng.<br /> Câu 28: Cho các nhóm sinh vật trong hệ sinh thái:<br /> (1) Cỏ; (2) lúa; (3) sâu ăn lúa; (4) chuột; (5) ếch; (6) rắn.<br /> Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dƣỡng cấp 2 của hệ sinh thái trên là<br /> A. (5) và (6).<br /> B. (3) và (4).<br /> C. (6) và (4).<br /> D. (1) và (2).<br /> Câu 29: Khi thành phần thức ăn thiếu Iốt trẻ sẽ phát triển chậm, não ít nếp nhăn, chịu lạnh kém. Vì Iốt là<br /> A. thành phần cấu tạo của hoocmon GnRH.<br /> B. thành phần cấu tạo của hoocmon sinh trƣởng.<br /> C. thành phần cấu tạo của hoocmon Tiroxin.<br /> D. thành phần cấu tạo của hoocmon Ơstrogen.<br /> Câu 30: Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?<br /> A. Vì mao mạch thƣờng ở xa tim.<br /> B. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn.<br /> C. Vì số lƣợng mao mạch lớn hơn.<br /> D. Vì áp lực co bóp của tim giảm.<br /> Câu 31: Ƣu điểm của phƣơng pháp tạo giống đột biến là:<br /> A. Có thể tạo ra giống mới với những đặc tính mới mà ở tổ tiên chƣa có.<br /> B. Dễ thực hiện, có thể dự đoán đƣợc kết quả khi tiến hành.<br /> C. Có thể tạo ra đƣợc giống mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau.<br /> D. Có thể tạo ra giống mới đồng hợp ở tất cả các gen.<br /> Câu 32: Trong mô đang phân chia nguyên phân, xét hai nhóm tế bào trong đó hàm lƣợng ADN trong mỗi tế bào<br /> thuộc nhóm một chỉ bằng một nửa hàm lƣợng ADN trong mỗi tế bào thuộc nhóm hai. Tế bào thuộc nhóm một<br /> đang ở X, tế bào thuộc nhóm hai đang ở Y. X và Y lần lƣợt là:<br /> A. pha G2 và pha G1.<br /> B. pha G1 và kì đầu.<br /> C. kì đầu và kì giữa.<br /> D. pha G2 và kì đầu.<br /> Câu 33: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại<br /> A. alen trội.<br /> B. thể đồng hợp.<br /> C. thể dị hợp.<br /> D. alen lặn.<br /> EG<br /> Câu 34: Xét trong một cơ thể có kiểu gen AabbDd<br /> . Khi 150 tế bào của cơ thể này tham gia giảm phân<br /> eg<br /> tạo giao tử, trong các giao tử tạo ra, giao tử abDEg chiếm tỉ lệ 2%. Số tế bào đã xảy ra hoán vị gen là:<br /> A. 48 tế bào.<br /> B. 24 tế bào.<br /> C. 36 tế bào.<br /> D. 30 tế bào.<br /> Câu 35: Một mARN rất ngắn đƣợc tổng hợp trong ống nghiệm có trình tự các nuclêôtit là:<br /> 5’AUGAXUAAXUAXAAGXGA3’.<br /> Nếu đột biến xảy ra làm mất nuclêôtit loại X ở vị trí 12 trên mARN thì chuỗi pôlipeptit đƣợc tổng hợp<br /> từ ARN nói trên có số axit amin là:<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> D. 6.<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 36: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập cùng quy<br /> định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một trong hai alen<br /> trội cho quả tròn và khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen<br /> quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ<br /> (F1) lai phân tích thu đƣợc Fa phân tích theo tỉ lệ: 1 cây quả dẹt, hoa đỏ: 1 cây quả tròn, hoa đỏ: 1 cây quả<br /> tròn, hoa trắng: 1 cây quả dài, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (F1) sau đây<br /> phù hợp với kết quả trên?<br /> AD<br /> Ad<br /> AB<br /> Ab<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Bb<br /> Dd<br /> Bb<br /> Dd<br /> aD<br /> ab<br /> aB<br /> ad<br /> Câu 37: Dạng đột biến làm giảm số lƣợng gen trên nhiễm sắc thể, làm mất cân bằng gen và thƣờng gây<br /> chết với thể đột biến là:<br /> A. Đột biến đa bội.<br /> B. Đột biến dị bội.<br /> C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến mất đoạn.<br /> Câu 38: Đặc tính nào dƣới đây của mã di truyền có ý nghĩa đảm bảo thông tin di truyền đƣợc truyền một<br /> cách chính xác tử ADN tới protein?<br /> A. Tính liên tục.<br /> B. Tính thoái hóa.<br /> C. Tính phổ biến.<br /> D. Tính đặc hiệu.<br /> Câu 39: Cho một số thao tác cơ bản trong quy trình chuyển tạo cừu biến đổi gen sản sinh protein ngƣời<br /> trong sữa nhƣ sau:<br /> (1) Chọn lọc và nhân dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp (tế bào chuyển gen).<br /> (2) Lấy nhân tế bào chuyển gen cho vào tế bào trứng đã bị lấy nhân và nuôi để phát triển thành phôi.<br /> (3) Tạo vectơ chứa gen ngƣời rồi chuyển vào tế bào xôma của cừu sau đó nuôi trên môi trƣờng nhân<br /> tạo.<br /> (4) Cấy phôi vào tử cung cừu cái để cừu mang thai và đẻ ra cừu chuyển gen.<br /> Trình tự đúng của các thao tác trên là:<br /> A. (3) → (1) → (2) → (4).<br /> B. (4) → (2) → (3) → (1).<br /> C. (2) → (1) → (3) → (4).<br /> D. (1) → (4) → (3) → (2).<br /> Câu 40: Một gen có 3000 nuclêôtit và có 4 loại nucleotit bằng nhau. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit,<br /> gen có số nucleotit loai A= 750 và G=751. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra?<br /> A. Mất 1 cặp nuclêôtit loại G - X.<br /> B. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A - T.<br /> C. Mất 1 cặp nuclêôtit loại A – T.<br /> D. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G - X.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 132<br /> <br /> mamon<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> SINH12<br /> <br /> Đáp án<br /> Đề thi học kì 2 môn Sinh học 12 năm 2017-2018<br /> Mã đề 132<br /> made<br /> cautron<br /> 132<br /> 1<br /> 132<br /> 2<br /> 132<br /> 3<br /> 132<br /> 4<br /> 132<br /> 5<br /> 132<br /> 6<br /> 132<br /> 7<br /> 132<br /> 8<br /> 132<br /> 9<br /> 132<br /> 10<br /> 132<br /> 11<br /> 132<br /> 12<br /> 132<br /> 13<br /> 132<br /> 14<br /> 132<br /> 15<br /> 132<br /> 16<br /> 132<br /> 17<br /> 132<br /> 18<br /> 132<br /> 19<br /> 132<br /> 20<br /> 132<br /> 21<br /> 132<br /> 22<br /> 132<br /> 23<br /> 132<br /> 24<br /> 132<br /> 25<br /> 132<br /> 26<br /> 132<br /> 27<br /> 132<br /> 28<br /> 132<br /> 29<br /> 132<br /> 30<br /> 132<br /> 31<br /> 132<br /> 32<br /> 132<br /> 33<br /> 132<br /> 34<br /> 132<br /> 35<br /> 132<br /> 36<br /> 132<br /> 37<br /> 132<br /> 38<br /> 132<br /> 39<br /> 132<br /> 40<br /> <br /> dapan<br /> A<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> C<br /> A<br /> C<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> D<br /> B<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> D<br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2