Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh
lượt xem 2
download
Hi vọng "Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh" được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2021 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN SINH HỌC KHỐI 11 Thời gian làm bài : 45 Phút. Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ............... Mã đề 003 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là trường hợp: A. ấu trùng có đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí rất khác với con trưởng thành. B. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành. C. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí gần giống với con trưởng thành. D. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lí. Câu 2: Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính chủ yếu là? A. Phôi được nuôi dưỡng bởi nội nhủ B. Tạo ra số lượng lớn cá thể trong một thế hệ C. Tạo ra đời con đa dạng và có sức sống cao D. Phôi được bảo vệ trong hạt và quả Câu 3: Thụ tinh kép là trường hợp A. Giao tử đực của hoa này thụ phấn cho noãn của hoa kia và ngược lại B. Giao phấn chéo C. Hai giao tử đực đều thụ tinh với hai noãn tạo thành hai hợp tử D. Cả hai giao tử đực đều tham gia vào thụ tinh Câu 4: Yếu tố môi trường nào ảnh hưởng đến sự sinh sản của động vật? A. Nước, thức ăn, đất đai. B. Ánh sáng, nhiệt độ, thức ăn. C. Ánh sáng, độ ẩm, mùa. D. Nhiệt độ, kĩ thuật chăm sóc. Câu 5: Phát triển của cơ thể động vật bao gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là: A. sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. B. phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. C. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. D. sinh trưởng và phân hoá tế bào. Câu 6: Sự ra hoa của cây chủ yếu phụ thuộc vào những yếu tố: A. hoocmôn ra hoa, tuổi của cây, nhiệt độ. B. hoocmôn ra hoa, chu kì quang, nhiệt độ. C. tuổi của cây, nhiệt độ, chu kì quang và hoocmôn ra hoa. D. tuổi của cây, nhiệt độ và chu kì quang. Câu 7: San hô sinh sản vô tính theo kiểu A. Phân mảnh. B. Phân đôi. C. Trinh sinh. D. Nảy chồi. Câu 8: Động vật nào sau đây có hình thức tự phối trong sinh sản hữu tính? A. Bọt biển, ong, thằn lằn B. Sán dây, giun đất, thằn lằn C. Bọt biển, sán dây D. Ong, bọt biển Câu 9: Cây ngày dài là cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng: A. hơn 14 giờ. B. hơn 12 giờ. C. hơn 10 giờ. D. hơn 8 giờ. Câu 10: Hình thức sinh trưởng ở cây hai lá mầm là: A. sinh trưởng thứ cấp B. sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành C. sinh trưởng sơ cấp ở thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non D. sinh trưởng sơ cấp Câu 11: Tác dụng của axit abxixic đối với cơ thể thực vật là : A. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả. Trang 1/3 Mã đề 003
- B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả. C. ức chế sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng và loại bỏ hiện tượng sinh con. D. tăng sự sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng. Câu 12: Trong sinh sản sinh dưỡng tự nhiên cây con được mọc ra từ A. thân rễ, thân củ, thân bò, rễ củ, lá. B. thân rễ, thân bò, chiết cành, rễ củ. C. thân củ, thân bò, cành giâm, lá. D. thân củ, thân bò, nuôi cấy mô tế bào, lá. Câu 13: Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật? A. Các hooc môn, ánh sáng, nhiệt độ. B. Yếu tố thức ăn, di truyền, giới. C. Yếu tố di truyền, nhiệt độ, thức ăn. D. Yếu tố di truyền, các hoocmôn. Câu 14: Phát triển ở thực vật la ̀ A. các quá trình liên quan kế tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan. B. quá trình ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành. C. các quá trình tăng chiều cao và chiều ngang của cây. D. quá trình phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá). Câu 15: Nhân tố quan trọng điều khiển sự sinh trưởng và phát triển của động vật là A. yếu tố di truyền B. nhiệt độ và ánh sáng C. thức ăn D. hoocmôn Câu 16: Ở cơ thể bé gái vào thời kì dậy thì hoocmôn được tiết ra nhiều làm cơ thể thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí là: A.Tirôxin B.GH. C.Ơstrôgen D.Testostêrôn. Câu 17: Ở tằm có các giai đoạn: trứng tằm nhộng ngài. Sự phát triển của tằm thuộc kiểu A. biến thái không hoàn toàn B. biến thái hoàn toàn hoặc không hoàn toàn tùy vào môi trường C. không qua biến thái D. biến thái hoàn toàn Câu 18: Sau khi thụ tinh bộ phận nào của hoa biến đổi thành hạt A. Noãn. B. Nhân phụ. C. Phôi mầm. D. Nội nhủ. Câu 19: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp? A. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm. B. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây. C.Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch. D.Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ). Câu 20: Động vật nào sau đây thụ tinh ngoài? A. Cá voi B. Rái cá C. Hà mã D. Ếch, nhái Câu 21: Phương pháp chuyển nhân của một tế bào xôma vào một tế bào trứng đã mất nhân, kích thích tế bào trứng đó phát triển thành phôi rồi làm cho phôi phát triển thành một cơ thể mới được gọi là A. nhân bản vô tính B. trinh sinh C. nảy chồi. D. nhân bản hữu tính. Câu 22: Sinh trưởng ở thực vật là: A. Quá trình biến đổi về chât lượng, cấu trúc tế bào B. Quá trình tăng về khối lượng, số lượng, kích thước tế bào làm cho cây lớn lên. C. Quá trình tăng về khối lượng tế bào D. Quá trình tăng lên về số lượng tế bào Câu 23: Nguồn chất dinh dưỡng và các vitamin cần thiết cho cơ thể người và động vật được lấy từ đâu? A. Không khí. B. Thức ăn. C. Nước. D. Đất. Trang 2/3 Mã đề 003
- Câu 24: Auxin có vai trò: A. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả. B. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá. C. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa. D. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ. Câu 25: Các loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là A. testosterone và ơstrogen B. hoocmôn sinh trưởng và testosterone C. hoocmôn sinh trưởng và tirôxin D. hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, testosterone và ơstrogen Câu 26: Hoàn thành câu sau: Hoocmôn ra hoa là…(1)... được hình thành trong …(2)... và được vận chuyển đến các điểm …(3) của …(4)... làm cho cây …(5)... Phương án trả lời đúng là A. (1) các chất hữu cơ, (2) lá , (3) sinh trưởng, (4) thân, (5) ra hoa B. (1) các chất hữu cơ, (2) rễ , (3) sinh trưởng, (4) lá, (5) ra hoa C. (1) các chất hữu cơ, (2) rễ , (3) sinh trưởng, (4) thân, (5) ra hoa D. (1) các chất hữu cơ, (2) thân , (3) sinh trưởng, (4) lá, (5) ra hoa Câu 27: Các lớp tế bào ngoài cùng (bần) của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu? A.Tầng sinh mạch B. Mạch gỗ thứ cấp C.Mạch rây thứ cấp D. Tầng sinh bần Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là lợi thế của giâm cành hoặc chiết cành A. Thời gian thu hoạch ngắn B. Giữ nguyên tính trạng tốt mà con người mong muốn C. Tiết kiệm công chăm bón D. Có tính chống chịu cao II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) A – DÀNH CHO LỚP 11 CƠ BẢN Câu 1: (1 điểm) Phân biệt sinh trưởng của cây lúa và phần thân, rễ trưởng thành của cây cam? Câu 2: (1 điểm) Nếu ta đem cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc thì dẫn đến hậu quả gì? Tại sao? Câu 3: (1 điểm) Cho một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 30. Thực hiện quá trình hình thành hạt phấn. Hãy xác định số nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ hạt phấn và trong tinh tử? B – DÀNH CHO LỚP 11 NÂNG CAO Câu 1: (1 điểm) Phân biệt sinh trưởng của cây lúa và phần thân, rễ trưởng thành của cây cam? Câu 2: (1 điểm) Nếu ta đem cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc thì dẫn đến hậu quả gì? Tại sao? Câu 3: (1 điểm) Cho một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 30. Có 7 tế bào mẹ hạt phấn thực hiện quá trình hình thành hạt phấn. a. Hãy xác định số nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ hạt phấn và trong tinh tử? b. Hãy xác định số tinh tử tạo thành? HẾT Trang 3/3 Mã đề 003
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn