Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Tổng Tổng Mức độ nhận thức Số điểm Nội dung tiết ận Số CH Thời Đ n v kiến thức Nhận Th n ận TT kiến thức d ng gian iết g hiểu d ng cao (phút Số ) Số CH Số CH Số CH TN TL CH Các hình thức cảm ứng ở các nhóm động vật 1 1 1 1 0.33 khác nhau 5 Cảm ứng ở 1 động vật Cơ chế cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh 1 1 2 2,5 0,7 Tập tính ở động vật 3 2 2 2 0.7 Khái niệm về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 1 1 1 1 0,33 Sinh trưởng 2 phát triển ở Sinh trưởng và phát triển ở thực vật 5 1 1 2 1 7,5 1,33 sinh vật Sinh trưởng và phát triển ở động vật 6 2 2 1 4 1 11,5 2,33 Khái quát về sinh sản ở sinh vật 1 1 1 2 2,5 0,7 Sinh sản ở Sinh sản ở thực vật 4 2 1 1 3 1 10 2 3 sinh vật Sinh sản ở động vật Mối quan hệ giữa các quá trình sinh lí 5 2 3 5 6,5 1,7 Một số ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể 30 12 9 2 1 21 3 45,0 10,0 T 40 30 20 10 T chung 70 30
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT STT Nội dung Mức độ yêu cầu cần đạt Đ n v kiến thức Số câu hỏi kiến thức TN TL 2 Cảm ứng ở động vật 2.3 - Các hình + Các hình thức Th ng hiểu 1 thức cảm cảm ứng ở các Trình bày được các hình thức cảm ứng ở các nhóm động vật khác nhau. (TN-Câu 1) ứng ở các nhóm động vật nhóm động khác nhau. vật khác nhau 2.4 - Cơ chế + Các dạng hệ Th ng hiểu cảm ứng ở thần kinh Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ), phân biệt được hệ thần kinh dạng ống với hệ thần kinh dạng 1 động vật lưới và dạng chuỗi hạch. (TN-Câu 2) có hệ thần + Tế bào thần kinh Nhận iết kinh +Truyền tin qua − Dựa vào hình vẽ, nêu được cấu tạo của tế bào thần kinh. synapse − Dựa vào hình vẽ, nêu được chức năng của tế bào thần kinh. − Dựa vào sơ đồ, mô tả được cấu tạo synapse. Th ng hiểu Dựa vào sơ đồ, mô tả được quá trình truyền tin qua synapse. + Phản xạ Nhận iết 1 +Các bệnh liên − Nêu được khái niệm phản xạ. quan hệ thần kinh − Nêu được các dạng thụ thể. − Nêu được vai trò của các thụ thể (các thụ thể cảm giác về: cơ học, hoá học, điện, nhiệt, đau). (TN-Câu 3) − Nêu được vai trò các cảm giác vị giác, xúc giác và khứu giác trong cung phản xạ. Th ng hiểu − Dựa vào sơ đồ, phân tích được một cung phản xạ (các thụ thể, dẫn truyền, phân tích, đáp ứng). − Phân biệt được phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện: + Nêu được đặc điểm và phân loại được phản xạ không điều kiện. Lấy được các ví dụ minh hoạ.
- + Trình bày được đặc điểm, các điều kiện và cơ chế hình thành phản xạ có điều kiện. Lấy được các ví dụ minh hoạ. ận d ng − Nêu được một số bệnh do tổn thương hệ thần kinh như mất khả năng vận động, mất khả năng cảm giác... − Phân tích được cơ chế thu nhận và phản ứng kích thích của các cơ quan cảm giác (tai, mắt). Phân tích được đáp ứng của cơ xương trong cung phản xạ. ận d ng cao − Vận dụng hiểu biết về hệ thần kinh để giải thích được cơ chế giảm đau khi uống và tiêm thuốc giảm đau. - Đề xuất được các biện pháp bảo vệ hệ thần kinh: không lạm dụng chất kích thích; phòng chống nghiện và cai nghiện các chất kích thích. 2.5 - Tập tính + Khái niệm, phân Nhận iết 2 ở động vật loại tập tính − Nêu được khái niệm tập tính ở động vật. (TN-Câu 4) + Một số dạng tập − Nêu được một số hình thức học tập ở động vật. (TN-Câu 5) tính phổ biến ở Th ng hiểu động vật + Pheromone − Lấy được một số ví dụ minh hoạ các dạng tập tính ở động vật. + Một số hình thức − Phân biệt được tập tính bẩm sinh và tập tính học được. học tập ở động − Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính bẩm sinh. vật − Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính học được. − Lấy được ví dụ minh hoạ về một số hình thức học tập ở động vật. − Thông qua quan sát, mô tả được tập tính của một số động vật. ận d ng - Phân tích được vai trò của tập tính đối với đời sống động vật. - Lấy được ví dụ chứng minh pheromone là chất được sử dụng như những tín hiệu hoá học của các cá thể cùng loài. ận d ng cao - Trình bày được một số ứng dụng: + Dạy động vật làm xiếc; dạy trẻ em học tập; + Ứng dụng trong chăn nuôi; + Bảo vệ mùa màng; + Ứng dụng pheromone trong thực tiễn. + Giải thích được cơ chế học tập ở người. 3 Si h trưở và phát triể ở si h vật 3.1 Khái quát + Khái niệm sinh Nhận iết 1
- về sinh trưởng và phát − Nêu được khái niệm sinh trưởng ở sinh vật. (TN-Câu 6) trưởng và triển ở sinh vật − Nêu được khái niệm phát triển ở sinh vật. phát triển + Mối quan hệ Th ng hiểu ở sinh vật giữa sinh trưởng - Trình bày được các dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng ở sinh vật: tăng khối lượng và kích và phát triển thước tế bào; tăng số lượng tế bào. − Trình bày được các dấu hiệu đặc trưng của phát triển ở sinh vật: + Phân hoá tế bào và phát sinh hình thái; + Chức năng sinh lí; + Điều hoà. ận d ng Phân tích được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. + Vòng đời và tuổi Nhận iết thọ của sinh vật − Nêu được khái niệm vòng đời của sinh vật. − Nêu được khái niệm tuổi thọ của sinh vật. Th ng hiểu − Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ của con người. − Lấy được ví dụ minh hoạ về tuổi thọ sinh vật. ận d ng Lấy được ví dụ minh hoạ về vòng đời sinh vật. ận d ng cao Trình bày được một số ứng dụng hiểu biết về vòng đời của sinh vật trong thực tiễn. 3.2 Sinh + Đặc điểm Nhận iết trưởng và + Mô phân sinh − Nêu được đặc điểm sinh trưởng ở thực vật. phát triển + Sinh trưởng sơ − Nêu được đặc điểm phát triển ở thực vật. ở thực vật cấp, sinh trưởng − Nêu được khái niệm mô phân sinh. 1 thứ cấp + Hormone thực − Nêu được khái niệm hormone thực vật. vật − Nêu được vai trò hormone thực vật. (TN-Câu 7) +Phát triển ở thực − Trình bày được vai trò của mô phân sinh đối với sinh trưởng ở thực vật. vật có hoa Th ng hiểu − Phân biệt được các loại mô phân sinh. − Trình bày được quá trình sinh trưởng sơ cấp ở thực vật. − Trình bày được quá trình sinh trưởng thứ cấp ở thực vật. − Phân biệt được các loại hormone kích thích tăng trưởng và hormone ức chế tăng trưởng. − Trình bày được sự tương quan các hormone thực vật.
- − Dựa vào sơ đồ vòng đời, trình bày được quá trình phát triển ở thực vật có hoa. - Trình bày được các nhân tố chi phối quá trình phát triển ở thực vật có hoa. ận d ng 1 − Nêu được ví dụ minh hoạ về sự tương quan các hormone thực vật. − Lấy được ví dụ minh hoạ về các nhân tố chi phối quá trình phát triển ở thực vật có hoa. − Phân tích được một số yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật. Câu (2 TL) ận d ng cao − Trình bày được một số ứng dụng của hormone thực vật trong thực tiễn. − Vận dụng được hiểu biết về sinh trưởng và phát triển ở thực vật để giải thích một số ứng dụng trong thực tiễn (ví dụ: kích thích hay hạn chế sinh trưởng, giải thích vòng gỗ,...). − Thông qua thực hành: + Mô tả được tác dụng của bấm ngọn, tỉa cành, phun kích thích tố lên cây. + Tính được tuổi của cây. 3.3 Sinh + Đặc điểm Nhận iết 1 trưởng và + Các giai đoạn - Nêu được đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở động vật. (TN-Câu 8) phát triển phát triển ở động Th ng hiểu 1 ở động vật và người − Dựa vào sơ đồ vòng đời, trình bày được các giai đoạn chính trong quá trình sinh trưởng và vật + Các hình thức phát triển ở động vật (giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi). (TN-Câu 9) sinh trưởng và − Phân biệt được các hình thức phát triển qua biến thái và không qua biến thái. phát triển − Dựa vào hình ảnh (hoặc sơ đồ, video), trình bày được các giai đoạn phát triển của con người từ hợp tử đến cơ thể trưởng thành. ận d ng - Phân tích được ý nghĩa của sự phát triển qua biến thái hoàn toàn ở động vật đối với đời sống của chúng. ận d ng cao - Vận dụng được hiểu biết về các giai đoạn phát triển để áp dụng chế độ ăn uống hợp lí. + Các nhân tố ảnh Nhận iết 1 hưởng − Nêu được ảnh hưởng của các nhân tố bên trong đến sinh trưởng và phát triển động vật (di truyền; giới tính; hormone sinh trưởng và phát triển). − Nêu được vai trò của một số hormone đối với hoạt động sống của động vật.(TN-Câu 10) Th ng hiểu 1 Trình bày được ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài đến sinh trưởng và phát triển động vật (nhiệt độ, thức ăn,...). (TN-Câu 11) ận d ng
- Phân tích được khả năng điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật. ận d ng cao 1 Vận dụng hiểu biết về hormone để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: không lạm dụng hormone trong chăn nuôi; thiến hoạn động vật;...). (Câu 3TL) - - Vận dụng được hiểu biết về sinh trưởng và phát triển ở động vật vào thực tiễn (ví dụ: đề xuất được một số biện pháp hợp lí trong chăn nuôi nhằm tăng nhanh sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi; tiêu diệt côn trùng, muỗi;...). + Tuổi dậy thì, ận d ng tránh thai và bệnh, - Phân tích được đặc điểm tuổi dậy thì ở người. tật ận d ng cao - Ứng dụng được hiểu biết về tuổi dậy thì để bảo vệ sức khoẻ, chăm sóc bản thân và người khác. + Thực hành quan ận d ng sát sinh trưởng và Thông qua thực hành, mô tả được quá trình biến thái ở động vật (tằm, ếch nhái,...). phát triển ở động vật 4 Si h sả ở si h vật 4.1 Khái quát + Khái niệm sinh Nhận iết 1 về sinh sản − Phát biểu được khái niệm sinh sản.(TN-Câu 12) sản ở sinh + Vai trò sinh sản − Phát biểu được khái niệm sinh sản vô tính. vật + Các hình thức − Phát biểu được khái niệm sinh sản hữu tính. sinh sản ở sinh vật. Th ng hiểu 1 − Nêu được các dấu hiệu đặc trưng của sinh sản ở sinh vật (vật chất di truyền, truyền đạt vật chất di truyền, hình thành cơ thể mới, điều hoà sinh sản). − Trình bày được vai trò của sinh sản đối với sinh vật. Phân biệt được các hình thức sinh sản ở sinh vật (sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính). (TN-Câu 13) 4.2 Sinh sản ở + Sinh sản vô tính Nhận iết 2 thực vật + Ứng dụng của − Nêu được cấu tạo chung của hoa. (TN-Câu 14) sinh sản vô tính ở − Trình bày được các phương pháp nhân giống vô tính ở thực vật. (TN-Câu 15) thực vật + Sinh sản hữu Th ng hiểu 1 tính − Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật (sinh sản bằng bào tử, sinh sản sinh dưỡng). − So sánh được sinh sản hữu tính với sinh sản vô tính ở thực vật.
- − Trình bày được quá trình hình thành hạt phấn, túi phôi, thụ phấn, thụ tinh, hình thành hạt, quả. (TN-Câu 16) ận d ng 1 Trình bày được ứng dụng của sinh sản vô tính ở thực vật trong thực tiễn. (Câu 1TL) ận d ng cao − Thông qua thực hành, mô tả được quy trình: + Nhân giống cây bằng sinh sản sinh dưỡng; + Thụ phấn cho cây (thụ phấn hoặc quan sát thụ phấn ở ngô). 4.3 Sinh sản ở + Sinh sản vô tính Nhận iết 2 động vật + Sinh sản hữu - Nêu được một số thành tựu thụ tinh trong ống nghiệm. tính - Trình bày được các biện pháp tránh thai.(TN-Câu 17,18) + Điều hoà sinh Th ng hiểu 3 sản − Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. (TN-Câu 19) − Phân biệt được các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật. (TN-Câu 20,21) ận d ng − Lấy được ví dụ ở người về quá trình sinh sản hữu tính: hình thành tinh trùng, trứng; thụ tinh tạo hợp tử; phát triển phôi thai; sự đẻ. − Phân tích được cơ chế điều hoà sinh sản ở động vật. ận d ng cao Trình bày được một số ứng dụng về điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người. + Mối quan hệ Th ng hiểu giữa các quá trình Trình bày được mối quan hệ giữa các quá trình sinh lí trong cơ thể. sinh lí trong cơ thể ận d ng Chứng minh được cơ thể là một hệ thống mở tự điều chỉnh. + Một số ngành Nhận iết nghề liên quan đến Nêu được một số ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể. sinh học cơ thể ận d ng Dự đoán được triển vọng của các ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể đó trong tương lai.
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM Trình bày được các hình thức cảm ứng ở các nhóm động vật khác nhau. (TN-Câu 1) ** Điều không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là ## phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới. ## số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới. ## khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên. ## phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới. Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ), phân biệt được hệ thần kinh dạng ống với hệ thần kinh dạng lưới và dạng chuỗi hạch. (TN-Câu 2) ** Những động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch? ## 2, 3, 4. ## 1, 2, 3. ## 3, 4, 5. ## 2, 3, 5. − Nêu được vai trò của các thụ thể (các thụ thể cảm giác về: cơ học, hoá học, điện, nhiệt, đau). (TN-Câu 3) ** Thụ thể đau cảm nhận ## sự tổn thương. ## phân tử hóa học. ## sự thay đổi của nhiệt độ. ## tác động cơ học. − Nêu được khái niệm tập tính ở động vật. (TN-Câu 4) ** Tập tính động vật là ## Những hành động của động vật trả lời lại kích thích từ môi trường trong và ngoài, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển ## Những hành động của thực vật trả lời lại kích thích của môi trường trong và ngoài, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển ## Những hành động của động vật trả lời lại kích thích của môi trường chỉ bên trong đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển ## Những hành động của động vật trả lời lại kích thích của môi trường chỉ bên ngoài, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển Nêu được một số hình thức học tập ở động vật. (TN-Câu 5) ** Tinh tinh con học cách đập vỡ vỏ hạt cứng bằng cách quan sát tinh tinh mẹ. Đây là ví dụ về hình thức học tập nào? ## Học xã hội. ## In vết. ## Học liên hệ. ## Quen nhờn. − Nêu được khái niệm sinh trưởng ở sinh vật. (TN-Câu 6) ** Sinh trưởng ở sinh vật là quá trình ## tăng kích thước và khối lượng của các cơ thể. ## biến đổi về cấu trúc của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể. ## biến đổi về chức năng của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể.
- ## phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. − Nêu được vai trò hormone thực vật. (TN-Câu 7) ** Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ cho cơ thể thực vật tiết ra ## tham gia điều tiết các hoạt động sống của cây. ## chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây. ## có tác dụng kháng bệnh cho cây. ## chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây. - Nêu được đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở động vật. (TN-Câu 8) ** Khi nói về đặc điểm sinh trưởng và phát triển của động vật. Phát biểu nào sau đây không đúng? ## Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể đồng đều ở các giai đoạn khác nhau. ## Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đồng đều ở các giai đoạn khác nhau. ## Tốc độ sinh trưởng và phát triển của các mô cơ quan khác nhau là không giống nhau. ## Sự sinh trưởng và phát triển ở động vật diễn ra ở hầu hết các cơ quan trong cơ thể. − Dựa vào sơ đồ vòng đời, trình bày được các giai đoạn chính trong quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật (giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi). (TN-Câu 9) ** Dựa vào hình về vòng đời của sâu bướm. Kết luận nào sau đây đú ? ## Phát triển qua biến thái hoàn toàn. ## Phát triển không qua biến thái. ## Sinh trưởng qua biến thái không hoàn toàn. ## Phát triển qua biến thái không hoàn toàn. Nêu được vai trò của một số hormone đối với hoạt động sống của động vật.(TN-Câu 10) ** Ơstrogen có vai trò ## kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. ## Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. ## tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, qua đó làm tăng sự sinh trưởng của cơ thể. ## kích thích chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể. Trình bày được ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài đến sinh trưởng và phát triển động vật (nhiệt độ, thức ăn,...). (TN-Câu 11) ** Trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật, nếu thiếu coban (Co) thì gia súc sẽ mắc bệnh thiếu máu ác tính, dẫn đến giảm sinh trưởng. Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố nào đến sự sinh trưởng và phát triển của động vật? ## Thức ăn. ## Ánh sáng. ## Độ ẩm. ## Nhiệt độ. − Phát biểu được khái niệm sinh sản.(TN-Câu 12)
- ** Sinh sản là gì? ## Là quá trình tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. ## Là một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống. ## Là quá trình trao đổi và tổng hợp năng lượng của sinh vật. ## Là quá trình tạo quả và hạt ở thực vật. Phân biệt được các hình thức sinh sản ở sinh vật (sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính). (TN-Câu 13) ** Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở sinh vật? ## Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. ## Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. ## Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. ## Là hình thức sinh sản phổ biến. − Nêu được cấu tạo chung của hoa. (TN-Câu 14) ** Bộ phận làm nhiệm vụ sinh sản quan trọng của hoa cái là ## bầu nhụy và vòi nhụy. ## bao phấn và chỉ nhị. ## cánh hoa. ## lá đài. − Trình bày được các phương pháp nhân giống vô tính ở thực vật. (TN-Câu 15) ** Hình sau đây mô tả phương pháp nhân giống vô tính nào? ## Chiết cành. ## Ghép cành. ## Giâm cành. ## Nuôi cấy mô. Trình bày được quá trình hình thành hạt phấn, túi phôi, thụ phấn, thụ tinh, hình thành hạt, quả. (TN-Câu 16) ** Khi nói về quá trình hình thành hạt, phát biểu nào sau đây sai? ## Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ. ## Tế bào tan bội phát tiển thành nội nhũ. ## Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi. ## Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành. Trình bày được các biện pháp tránh thai.(TN-Câu 17) ** Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp tránh thai? ## Nạo phá thai. ## Dùng bao cao su. ## Thắt ống dẫn trứng ## Uống viên tránh thai. Trình bày được các biện pháp tránh thai.(TN-Câu 18) ** Biện pháp tránh thai nào có thể bảo vệ khỏi các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục? ## Bao cao su. ## Thuốc tránh thai. ## cấy ghép hormone. ## Thắt ống dẫn tinh − Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. (TN-Câu 19) ** Điều không đúng với sinh sản vô tính ở động vật là ## có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường. ## cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường. ## đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật. (TN-Câu 20) ## tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn. ** Phát biểu nào dưới đây là đúng ? ## Hầu hết các loài thú đẻ con. ## Tất cả các loài cá đều đẻ trứng. ## Đa số các loài bò sát đẻ con. ## Phần lớn các loài chim đẻ trứng. Phân biệt được các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật. (TN-Câu 21) ** Khi nói về sinh sản ở động vật, nhận định nào dưới đây là chính xác? ## Giao phối tiến hoá hơn tự phối. ## Đẻ trứng tiến hoá hơn đẻ con. ## Sinh sản vô tính tiến hoá hơn sinh sản hữu tính. ## Thụ tinh ngoài tiến hoá hơn thụ tinh trong. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) ận d ng Trình bày được ứng dụng của sinh sản vô tính ở thực vật trong thực tiễn. (Câu 1TL) Câu hỏi 1: (1 điểm) Nhà bạn An có một cây bưởi cho quả rất ngon. An muốn nhân rộng giống bưởi của nhà mình. Theo em, bạn An nên chọn phương án chiết cành hay chọn nhân giống bằng hạt lấy từ quả của cây bưởi này? Giải thích. ận d ng Phân tích được một số yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật. Câu (2 TL) Câu hỏi 2: (1 điểm) Hãy phân tích vai trò của ánh sáng ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển của cây cà chua? ận d ng cao Vận dụng hiểu biết về hormone để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: không lạm dụng hormone trong chăn nuôi; thiến hoạn động vật;...). (Câu 3TL) Câu hỏi 3: (1 điểm) Kinh nghiệm của những người chăn nuôi là cắt bỏ hai tinh hoàn của gà trống con khi nó bắt đầu biết gáy. Kết quả thu được là gà lớn nhanh và béo, nhưng cơ thể gà phát triển không bình thường như mào nhỏ, cựa không phát triển, không biết gáy, mất bản năng sinh dục, ... Điều này được giải thích như thế nào? ……………………..HẾT……………………….. 1 Nhà bạn An có một cây ưởi cho quả rất ngon. An muốn nhân rộng giống Điểm ưởi của nhà mình. Theo em, bạn An nên chọn phư ng án chiết cành hay chọn nhân giống bằng hạt lấy từ quả của cây ưởi này? Giải thích. Nên chọn phương án chiết cành. 0,5đ Giải thích: + Chiết cành là phương pháp nhân giống vô tính, tạo cây con có kiểu gen giống 0,25đ cây mẹ, do đó cây con giữ được đặc tính quả ngon như cây mẹ và nhanh cho thu hoạch + Nhân giống từ hạt là phương pháp nhân giống hữu tính, phát sinh các biến dị, 0,25đ cây con có thể có kiểu gen khác cây mẹ, nên có thể không giữ được đặc tính giống cây mẹ 2 Hãy phân tích vai trò của ánh sáng ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển của cây cà chua? Cây cà chua cần ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp, trong đó năng 1đ lượng từ ánh sáng được sử dụng để hấp thụ carbon dioxide từ không khí và sản xuất đường và oxy. Điều này giúp cây cà chua tăng trưởng và phát triển. 3 Kinh nghi m của những người chăn nu i à cắt bỏ hai tinh hoàn của gà 1đ trống con khi nó bắt đầu biết gáy. Kết quả thu được là gà lớn nhanh và éo, nhưng c thể gà phát triển kh ng ình thường như mào nhỏ, cựa không phát triển, không biết gáy, mất bản năng sinh d c, ... Điều này được giải thích như thế nào?
- Do tinh hoàn chứa hoocmon testosteron, khi cắt tinh hoàn trong cơ thể gà trống sẽ không chứa hoocmon testosteron do đó cơ thể không hình thành các tính 0,5đ trạng sinh dục phụ thứ cấp như (mào, cựa, gáy, bản năng sinh dục). Ngoài ra hoocmon testosteron có vai trò phát triển cơ bắp nên khi thiếu gà sẽ 0,5đ không phát triển cơ bắp dẫn đến béo .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1237 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn