intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:28

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II (Năm học 2023-2024) MÔN SINH HỌC 9 MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. B 1 1 0,33 ài 34 : T ho ái hó a do tự th ụ ph ấn và do gi ao ph ối
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm gầ n 2. B ài 35 : Ư 1 1 0,33 u th ế lai 3. B ài 39 : T hự c hà nh 4. B ài 1 1 1 41 :
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm M ôi tr ườ Chủ đề ng và cá c nh ân tố si nh th ái 5. B 1 1 0,33 ài 42 : Ả nh hư ởn g
  4. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm củ a án h sá Chủ đề ng lê n đờ i số ng si nh vậ t 6. B ài 43 : Ả nh hư ởn
  5. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm g củ a nh iệt độ và Chủ đề độ ẩ m lê n đờ i số ng si nh vậ t 7. B 2 2 0,67 ài 44 .
  6. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Ả nh hư ởn g Chủ đề lẫ n nh au gi ữa cá c si nh vậ t 8. B ài 45 - 46 : T
  7. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm hự c hà nh 9. B ài 47 . Q uầ n 1 1 0,33 th ể si nh vậ t 10. B 2 1 0,33 ài 48 . Q uầ n
  8. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Chủ đề Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm th ể ng ườ i 11. B ài 49 . Q uầ 1 0,33 n xã si nh vậ t 12. B 1 1 1 ài 50 . H ệ si
  9. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nh th ái 13. B ài 51 - 52 : T hự c hà nh Bài 53: Tác động của con người 1 1 1 1 2,33 đối với môi trường 14. B 1 1 0,33 ài 54
  10. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm - 55 Chủ đề: Ô nh iễ m m ôi tr ườ ng 15. B ài 56 - 57 : T hự c hà nh
  11. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 16. B ài 58 : S ử dụ ng Chủ đề lợ p lý ng 1 1 1 uồ n tài ng uy ên thi ên nh iê n
  12. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 17. B 1 1 0,33 ài 59 : K hô i ph ục m ôi tr ườ Chủ đề ng và gi ữ gì n tài ng uy ên thi
  13. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Chủ đềên nh iê n ho an g dã 18. Bài 60: Bảo vệ đa dạng 2 2 0,67 các hệ sinh thái 19. B 2 2 0,67 ài 61 : L uậ t bả o vệ m
  14. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm ôi tr ườ ng Số câu 9 1 6 1 0 1 0 1 15 4 19 Điểm số 3 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm 0 2 điểm 0 1 điểm 5 điểm 5 điểm 10 điểm Tổng số 10 10 4 3 1 điểm
  15. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN SINH HỌC 9 CUỐI HK II
  16. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) CHƯƠNG VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC Bài 34: Thoái hóa Thôn - Trình bày mục đích của việc 1 C1 do tự thụ phấn và g tự thụ phấn và giao phối gần do giao phối gần hiểu Bài 35: Ưu thế lai Nhận - Trình bày được một số khái biết niệm: ưu thế lai, lai kinh tế. Thôn - Liệt kê được các phương 1 C2 g pháp tạo ưu thế lai hiểu - Các nguyên nhân dẫn đến ưu thế lai Bài 39: Thực hành Vận - Giải thích vai trò của tự thụ dụng phấn và giao phối gần, ưu thế cao lai trong chọn giống. CHƯƠNG I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
  17. Bài 41: Môi Nhận - Trình bày được khái niệm môi 1 C16 trường và các biết trường sống, phân biệt được nhân tố sinh thái các loại môi trường sống của sinh vật. - Nêu được khái niệm giới hạn sinh thái. Thôn g - Phân biệt được nhân tố hữu hiểu sinh và vô sinh Bài 42: Ảnh Thôn - Trình bày được ảnh hưởng 1 C3 hưởng của ánh g của nhân tố ánh sáng đến các sáng lên đời sống hiểu đặc điểm hình thái giải phẫu, sinh vật sinh lí và tập tính của sinh vật. Vận - Ảnh hưởng của các nhân tố dụng sinh thái ánh sáng lên đời sống sinh vật ở môi trường xung quanh em. Bài 43: Ảnh Thôn - Trình bày được ảnh hưởng hưởng của nhiệt g của nhiệt độ và độ ẩm môi độ và độ ẩm lên hiểu trường đến các đặc điểm hình đời sống sinh vật thái giải phẫu, sinh lí và tập tính của sinh vật. - Nêu được các loài sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt Bài 44. Ảnh Nhận 2 C4; C5 hưởng lẫn nhau biết - Trình bày được quan hệ giữa giữa các sinh vật các sinh vật cùng loài và khác loài Bài 45-46: Thực Vận - Tìm được dẫn chứng về ảnh hành dụng hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật. CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI
  18. Bài 47. Quần thể Nhận - Trình bày khái niệm quần thể 1 C6 sinh vật biết sinh vật được ý nghĩa sinh thái của các nhóm tuổi - Nêu được ảnh hưởng của môi trường đến quần thể sinh vật Bài 48. Quần thể Nhận 2 C7;C8 người biết - Nêu được đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của quần thể người Bài 49. Quần xã Thôn - Phân biệt được quần xã với sinh vật. g quần thể. hiểu - Phân biệt được các dấu hiệu điển hình của quần xã Vận dụng - Nêu ví dụ về một quần xã (Kể cao tên các loài trong quần xã?) Bài 50. Hệ sinh Nhận - Trình bày được khái niệm hệ thái biết sinh thái - Nêu được các nhân tố vô sinh, hữu sinh Thôn g - Hiểu được thế nào là một hiểu chuỗi và lưới thức ăn Vận 1 C19 dụng - Từ một số loài viết một chỗi cao hay một lưới thức ăn. Bài 51-52: Thực Vận hành dụng - Trình bày được một chuỗi thức ăn
  19. CHƯƠNG III: CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG Bài 53: Tác động Thôn 1 C9 của con người đối g - Nêu được các hoạt động của với môi trường hiểu con người làm thay đổi thiên nhiên Vận - Trình bày được trách nhiệm 1 C18 dụng của bản thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trường cho hiện tại và tương lai. Bài 54-55: Ô Thôn - Nêu được các nguyên nhân 1 C10 nhiễm môi trường g gây ô nhiễm môi trường. Từ hiểu đó có ý thức bảo vệ môi trường sống Vận - Hiểu được hiệu quả của việc dụng phát triển môi trường bền vững, qua đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống Bài 56-57: Thực Vận - Chỉ ra được nguyên nhân gây hành dụng ô nhiễm môi trường ở địa Cao phương và từ đó đề xuất các biện pháp khắc phục. CHƯƠNG IV: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Bài 58: Sử dụng Nhận - Giúp hs phân biệt được 3 lợp lý nguồn tài biết dạng tài nguyên thiên nhiên. nguyên thiên nhiên
  20. Thôn - Nêu được tầm quan trọng và 1 C17 g tác dụng của việc sử dụng hợp hiểu lí nguồn tài nguyên thiên nhiên và khái niệm phát triển bền vững. Bài 59: Khôi phục Thôn - Giúp hs hiểu và giải thích 1 C11 môi trường và giữ g được vì sao cần khôi phục môi gìn tài nguyên hiểu trường, giữ gìn thiên nhiên thiên nhiên hoang hoang dã, nêu được ý nghĩa dã của các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã. Bài 60: Bảo vệ đa Nhận 2 C12; C13 dạng các hệ sinh biết - Nêu ví dụ minh họa các kiểu thái hệ sinh thái. Thôn g - Đề xuất biện pháp bảo vệ các hiểu hệ sinh thái. Bài 61: Luật bảo Nhận - Nêu được sự cần thiết ban 2 C14; C15 vệ môi trường biết hành luật và biết được một số nội dung của Luật bảo vệ môi trường.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2