![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Số 2 Hương Chữ, Hương Trà
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Số 2 Hương Chữ, Hương Trà’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Số 2 Hương Chữ, Hương Trà
- TRƯỜNG TH SỐ 2 HƯƠNG CHỮ ĐỀ THI KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022-2023 Lớp:…… Môn: Tiếng Việt ( Đọc-Hiểu) – Lớp: 2 Họ và tên: Thời gian: 60 phút ………………………………… CK Giám thị 1:………………………………………..CK Giám thị 2: ………………………..……… CK Giám khảo 1:……………………………………..CK Giám khảo 2: ……………………............... Đ Điểm Điểm Lời nhận xét của giáo viên iểm đọc Đọc-Hiểu chung ……………………………………………………………………… th ……………………………………………………………………… ành tiếng ……………………………………………………………………… ……………………………………………………… I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) 1. Đọc thành tiếng (4 điểm) - HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 2 và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV yêu cầu. 2. Đọc - Hiểu (6 điểm): Hãy đọc thầm bài thơ sau: Cây gạo Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen…đàn đàn lũ lũ bay đi bay về. Chúng nó gọi nhau, trêu ghẹo nhau, trò chuyện ríu rít. Ngày hội mùa xuân đấy. Cây gạo già mỗi năm trở lại tuổi xuân, càng nặng trĩu những chùm hoa đỏ mọng và đầy tiếng chim hót. ( Theo Vũ Tú Nam) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: (M1- 0,5đ) Cây gạo gọi chim đến vào mùa nào? a. Mùa thu b. Mùa hạ c. Mùa xuân d. Mùa đông Câu 2: (M1- 0,5đ) Từ xa nhìn lại, hàng ngàn bông hoa trông giống cái gì? a. Tháp đèn khổng lồ b. Hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi c. Hàng ngàn ánh nến trong xanh
- d. Cả ba ý trên. Câu 3: (M1- 0,5đ) Những chú chim làm gì trên cây gạo? a. Bắt sâu b. Làm tổ c. Trò chuyện ríu rít d. Tranh giành Câu 4: (M1- 0,5đ) Từ ngữ nào trong bài văn cho ta thấy cây gạo có những cử chỉ giống như con người? Nối với đáp án em cho là đúng Câu 5: (M3)(1đ) cho các từ: mùa xuân, bay đến, hót, cây gạo, ngọn lửa, trêu ghẹo. Em hãy sắp xếp các từ trên vào hai nhóm cho phù hợp: a)Từ chỉ sự vật: b)Từ chỉ hoạt động: Câu 6: (M2- 1đ) Câu Bộ phận in đậm trong câu: “Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh” trả lời cho câu hỏi nào? a. Làm gì? b. Là gì? c. Khi nào? d. Thế nào? Câu 7: (M2-1đ) Đặt 1 câu nói về hoạt động của người thân. Gạch dưới từ ngữ chỉ hoạt động trong câu em vừa đặt : Câu 8 : (M1-1đ) Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống: Cò và Vạc là hai anh em nhưng tính nết rất khác nhau Cò ngoan ngoãn chăm chỉ học tập được thầy yêu bạn mến.
- TRƯỜNG TH SỐ 2 HƯƠNG CHỮ ĐỀ THI KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022-2023 Lớp:…… Môn: Tiếng Việt ( Bài Viết) – Lớp: 2 Họ và tên: Thời gian: 40 phút ………………………………… CK Giám thị 1:………………………………………..CK Giám thị 2: ………………………..……… CK Giám khảo 1:……………………………………..CK Giám khảo 2: ……………………............... Điểm Điểm Điểm Điểm Lời nhận xét của giáo viên Lời nhận xét của giáo viên Chính BT đọc chung ……………………………………………………………… chun ………………………… tả hiểu g …………………………… ……………………… ……… …………………………………………………………………………………………… ………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… II. Kiểm tra viết: ( 10 đ) 1. Bài viết 1: (4 điểm) Nghe - Viết: Chim én (Từ Chim én bận….đến sắc nơi nơi. Sách Tiếng Việt 2 tập 2 trang 39)
- 2. Bài viết 2: (6 điểm) Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4 - 5 câu) về đồ vật, đồ chơi mà em yêu thích? Gợi ý: a) Giới thiệu tên đồ vật, đồ chơi. b) Đặc điểm về hình dạng, màu sắc đồ vật, đồ chơi đó. c) Công dụng của đồ vật, đồ chơi đó. d) Tình cảm của em đối với đồ vật, đồ chơi đó.
- ĐÁP ÁN, HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2 Năm học: 2022 - 2023 PHẦN I: KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (4 điểm) GV cho HS bốc thăm bài đọc và đọc văn bản có độ dài từ 60 – 70 chữ và trả lời 1 câu hỏi liên quan đến bài đọc. - Cách đánh giá cho điểm: + Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm + Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm + Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm + Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm 2. Đọc- Hiểu: ( 6 điểm) Câu 1. (0,5đ). Đáp án A Câu 2. (0,5đ). Đáp án A Câu 3. (0,5đ) Đáp án C Câu 4. (0,5đ) Nối: Cây gạo – gọi đến bao nhiêu là chim. Câu 5. (1đ) a)Từ chỉ sự vật: mùa xuân, cây gạo, ngọn lửa (0,5đ) Viết thiếu 1 từ trừ 0,25 điểm b)Từ chỉ hoạt động: bay đến, hót, trêu ghẹo (0,5đ) Viết thiếu 1 từ trừ 0,25 điểm. Câu 6. (1đ) Đáp án B Câu 7. (1đ) Đặt được câu nói về hoạt động của người thân và gạch dưới từ ngữ chỉ hoạt động đó được 1 điểm (Nếu ko gạch từ chỉ hoạt động thì trừ 0,25 đ). Câu 8. (1đ) Điền đúng 1 dấu được (0,25 đ) Cò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập, được thầy yêu bạn mến. PHẦN II: KIỂM TRA VIẾT(10 điểm) 1. Bài viết 1: (4 điểm) GV đọc 2 khổ thơ đầu cho HS viết, sách Tiếng Việt 2 tập 2 trang 39. - Tốc độ viết đạt yêu cầu: 1đ - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1đ - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1đ - Trình bày đúng quy định, viết sạch sẽ, đẹp: 1đ 2. Bài viết 2: (6 điểm) - Viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài: 3đ - Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1đ - Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1đ - Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1đ
- MA TRẬN CÂU HỎI, ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2 NĂM HỌC: 2022-2023 Mạch KT Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Kĩ năng Số điểm TN TL TL TN TL Số câu 4 1 4 Đọc hiểu Văn bản Câu 1,2,3,4 5 Câu số Số điểm 3,0 1,0 2,0 2,0 Số câu 2 Kiến thức Tiếng Việt Câu số Số điểm 1,0 2,0 Số câu 4 1 4 4 Tổng Số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 4,0
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1243 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
457 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
307 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
516 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
292 |
9
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p |
131 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
75 |
8
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
84 |
8
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
191 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p |
89 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
57 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
91 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
71 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
258 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p |
42 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
101 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
57 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
230 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)