TIẾT 70: KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN TIN HỌC LỚP 10<br />
Ngày soạn: Ngày kiểm tra:<br />
I.<br />
<br />
Mục tiêu cần đánh giá<br />
Đánh giá thực trạng chất lượng dạy học, kết quả học tập sau khi học hết chương 3 và<br />
chương 4.<br />
Đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh về các phần: soạn thảo văn bản, mạng máy tính và<br />
internet.<br />
Kiểm tra lại kết quả quá trình giảng dạy để rút kinh nghiệm giảng dạy.<br />
<br />
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:<br />
4 câu tự luận<br />
III. Ma trận đề:<br />
Chủ đề<br />
<br />
Biết<br />
TNKQ<br />
<br />
Hiểu<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Vận dụng<br />
TL<br />
<br />
- Hiểu được các lệnh<br />
làm việc với văn bản:<br />
mở tệp, lưu tệp, ngắt<br />
trang, đánh số trang,<br />
định đạng ký tự, định<br />
dạng đoạn, tìm kiếm,<br />
thay thế,...<br />
<br />
Soạn thảo<br />
văn bản<br />
<br />
1c<br />
2.5đ<br />
<br />
Mạng<br />
máy tính<br />
và<br />
internet<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
TL<br />
<br />
Soạn thảo được<br />
văn bản chữ Việt<br />
đơn giản.<br />
<br />
1c<br />
2.5đ<br />
<br />
2c<br />
5đ<br />
<br />
- Biết khái niệm mạng máy tính<br />
- Biết khái niệm về giao thức<br />
TCP/IP, địa chỉ IP, dịch vụ DNS,<br />
dịch vụ ISP<br />
- Biết khái niệm mạng thông tin<br />
toàn cầu Internet, và lợi ích của<br />
nó.<br />
- Biết các phương thức kết nối<br />
thông dụng với internet.<br />
- Biết sơ lược cách kết nối các<br />
mạng trong internet<br />
- Biết các khái niệm trang web,<br />
website,<br />
- Biết chức năng trình duyệt web...<br />
- Biết các dịch vụ: tìm kiếm thông<br />
tin, thư điện tử.<br />
2c<br />
5đ<br />
<br />
Tổng<br />
IV. Nội Dung Đề<br />
<br />
2c<br />
5đ<br />
<br />
2c<br />
5đ<br />
1c<br />
2.5đ<br />
<br />
1c<br />
2.5đ<br />
<br />
4c<br />
10đ<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HKII (2017 - 2018)<br />
Môn: TIN HỌC<br />
Lớp: 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
C. Trình Chuẩn<br />
Mã đề: 01<br />
<br />
Câu 1 (2.5 điểm). Giao thức truyền thông là gì? Trình bày sự hiểu biết của em về giao thức<br />
TCP/IP, địa chỉ IP, Dịch vụ DNS, Dịch vụ ISP?<br />
Câu 2 (2.5 điểm). Trình bày sự hiểu biết của em về các cách kết nối Internet? Ưu, nhược điểm<br />
của từng cách đó?<br />
Câu 3 (3 điểm). Cho biết chức năng của các lệnh sau: File|save as; Format|Paragraph;<br />
View|Ruler; Table|Insert|Rows Below; Ctrl+N; Ctrl+A; Ctrl + B; Ctrl + R;<br />
;<br />
;<br />
;<br />
Câu 4 (2 điểm). Cho các bảng mã Unicode, Vni-Windows, TCVN(ABC) và các phông chữ<br />
.Vntime, Arial, Vni-Times. Em hãy chọn một bảng mã và 1 phông chữ tương ứng sau đó gõ văn<br />
bản sau (gõ trên giấy bằng kiểu gõ VNI hay Telex).<br />
“Tháp mười đẹp nhất Hoa sen<br />
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ”<br />
------------------------------ HẾT ------------------------------<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HKII (2017 - 2018)<br />
Môn: TIN HỌC<br />
Lớp: 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
C. Trình Chuẩn<br />
Mã đề: 01<br />
<br />
Câu 1 (2.5 điểm). Giao thức truyền thông là gì? Trình bày sự hiểu biết của em về giao thức<br />
TCP/IP, địa chỉ IP, Dịch vụ DNS, Dịch vụ ISP?<br />
Câu 2 (2.5 điểm). Trình bày sự hiểu biết của em về các cách kết nối Internet? Ưu, nhược điểm<br />
của từng cách đó?<br />
Câu 3 (3 điểm). Cho biết chức năng của các lệnh sau: File|save as; Format|Paragraph;<br />
View|Ruler; Table|Insert|Rows Below; Ctrl+N; Ctrl+A; Ctrl + B; Ctrl + R;<br />
;<br />
;<br />
;<br />
Câu 4 (2 điểm). Cho các bảng mã Unicode, Vni-Windows, TCVN(ABC) và các phông chữ<br />
.Vntime, Arial, Vni-Times. Em hãy chọn một bảng mã và 1 phông chữ tương ứng sau đó gõ văn<br />
bản sau (gõ trên giấy bằng kiểu gõ VNI hay Telex).<br />
“Tháp mười đẹp nhất Hoa sen<br />
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ”<br />
------------------------------ HẾT ------------------------------<br />
<br />
V. Đáp án và hướng dẫn chấm<br />
Hướng dẫn đáp án<br />
<br />
Câu<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Giao thức truyền thông là bộ các quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông<br />
tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu<br />
Giao thức TCP/IP :<br />
- Tập hợp các quy định về khuôn dạng dữ liệu và phương thức truyền dữ liệu<br />
giữa các thiết bị trên mạng.<br />
- Cho phép 2 thiết bị truyền thông trong mạng kết nối với nhau và trao đổi các<br />
dòng dữ liệu (đã đóng gói) hoặc thông tin cần truyền và đảm bảo việc phân<br />
chia dữ liệu ở máy gửi thành các gói tin nhỏ hơn có khuôn dạng và kích thước<br />
xác định<br />
Địa chỉ IP là một dãy số nguyên gồm 4 hoặc 6 số phân cách nhau bởi dấu “.”.<br />
Dịch vụ DNS (Domain Name Server) đổi địa chỉ IP sang ký tự (tên miền). Mỗi<br />
tên miền có thể gồm nhiều trường phân cách nhau bởi dấu “ . ”.<br />
Dịch vụ ISP: là nhà cung cấp dịch vụ internet, khi người dùng đăng ký nối mạng<br />
internet, thì ISP sẽ cung cấp tài khoản cho người dùng truy cập internet<br />
Sử dụng modem qua đường điện thoại<br />
- Máy tính được cài đặt modem và kết nối qua đường điện thoại. Người dùng<br />
hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP - Internet Service Provider)<br />
để được cung cấp tài khoản để truy cập internet.<br />
- Thuận tiện cho người dùng nhưng tốc độ truyền không cao.<br />
-<br />
<br />
3<br />
<br />
Sử dụng đường truyền riêng<br />
Người dùng thuê đường truyền riêng. Một máy tính gọi là máy ủy quyền kết<br />
nối với ISP. Mọi yêu cầu truy cập internet điều được thông qua máy ủy quyền.<br />
Tốc độ cao nhưng chi phí đắt<br />
Một số phương thức kết nối khác<br />
ADLS: Phương thức kết nối dùng đường truyền bất đối xứng<br />
Wifi, 3G: Công nghệ không dây<br />
Kết nối thông qua đường truyền hình cáp.<br />
<br />
File|save as<br />
Format|Paragraph<br />
View|Ruler<br />
Table|Insert|Rows Below<br />
Ctrl+N<br />
Ctrl+A<br />
Ctrl + B<br />
Ctrl + R<br />
<br />
Lưu văn bản với tên khác<br />
Mở hộp thoại định dạng văn bản<br />
Tắt/mở thanh thước<br />
Chèn dòng bên dưới dòng đang chọn<br />
Tạo văn bản mới<br />
Chọn toàn bộ văn bản<br />
Chữ đậm/ chữ béo<br />
Căn lề bên phải<br />
Mở văn bản đã lưu<br />
Chọn cở chữ<br />
Chọn màu chữ<br />
Xem trước khi in<br />
<br />
4<br />
<br />
Có thể chọn một trong các cách sau :<br />
Unicode - Arial<br />
Vni-Windows - Vni-Times<br />
TCVN(ABC) - .Vntime<br />
Gõ đúng văn bản, không sai chữ nào<br />
<br />
Điểm<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />