intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 04

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

56
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 04 dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kì kiểm tra học kì 2 sắp tới. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 04

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HKII (2017-2018)<br /> Môn: TIN HỌC<br /> Lớp: 11<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> C.Trình Chuẩn<br /> Mã đề: 04<br /> <br /> Họ tên:........................................................ Lớp: ........ SBD:............ Chữ ký GT: ....................<br /> Câu 1: Trong Pascal, thực hiện đoạn lệnh dưới đây sẽ ghi kết quả nào trong các kết quả cho dưới<br /> đây vào tệp văn bản BT1.TXT ?<br /> Begin Assign(f, ‘BT1.TXT ’) ;<br /> Rewrite(f) ; Write(f, 123 + 456) ; Close(f) ; End .<br /> A. 123 + 456<br /> B. 579<br /> C. 123 456<br /> D. 123456<br /> Câu 2: Nếu hàm Eoln() cho giá trị True thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:<br /> A. .Đầu tệp.<br /> B. Cuối dòng.<br /> C. Đầu dòng.<br /> D. Cuối tệp<br /> Câu 3: Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1,s2,2) thì:<br /> A. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’<br /> B. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’<br /> C. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’<br /> D. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’<br /> Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br /> A. Kích thước tệp có thể rất lớn.<br /> B. Dữ liệu một tệp được lưu trữ trên đĩa thành một vùng dữ liệu liên tục.<br /> C. Tệp lưu trữ lâu dài trên đĩa, không thể xóa tệp trên đĩa.<br /> D. Số lượng phần tử của tệp là cố định.<br /> Câu 5: Tệp f có dữ liệu. Để đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta sử<br /> dụng câu lệnh:<br /> 5 9 15<br /> A. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’);<br /> B. Read(x, y, z);<br /> C. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’); D. Read(f, x, y, z);<br /> Câu 6: Cho tệp BT3.TXT chỉ có một dòng ‘abcdefgh’ và chương trình sau:<br /> Var f:Text; s1:string[5]; s2:string;<br /> BEGIN<br /> assign(‘f,BT3.TXT’); Reset(f); Readln(f,s1,s2);<br /> Readln END.<br /> Sau khi chạy chương trình trên thì s1,s2 có kết quả là?<br /> A. s1=’abcdefgh’; s2=’’;<br /> B. s1=’abcde’; s2=’fgh’<br /> C. cả A,B,C đều sai<br /> D. s1=’’; s2=’abcdefgh’;<br /> Câu 7: Biến cục bộ là gì?<br /> A. Biến được khai báo trong CTC nhưng được sử dụng trong chương trình chính<br /> B. Biến được khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ được sử dụng cho CTC<br /> C. Biến tự do không cần khai báo<br /> D. Biến được khai báo trong chương trình con<br /> Câu 8: Trong lời gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các giá trị cụ thể gọi là:<br /> A. Tham số thực sự<br /> B. Tham số hình thức<br /> C. Tham số giá trị<br /> D. Tham số biến<br /> Câu 9: Cho CTC sau: Procedure thutuc(a,b: integer); Begin<br /> ......<br /> End;<br /> Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào là hợp lệ:<br /> A. thutuc(5,10);<br /> B. thutuc(1,2,3);<br /> C. thutuc;<br /> D. thutuc(5);<br /> Câu 10: Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:<br /> A. Function Ham(x,y: integer);<br /> B. Function Ham(x,y: real): Longint;<br /> C. Function Ham(x,y: integer): integer;<br /> D. Function Ham(x,y: real): integer;<br /> Câu 11: Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Length(S) là<br /> A. 12;<br /> B. 13<br /> C. 15<br /> D. 14<br /> Câu 12: Cấu trúc của một chương trình con gồm mấy phần:<br /> A. 4<br /> B. 5<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu 13: Cho thủ tục sau: Procedure Thutuc(x,y,z: integer); Các biến x,y,z được gọi là:<br /> A. Biến toàn cục<br /> B. Biến cục bộ.<br /> C. Tham số thực sự.<br /> D. Tham số hình thức.<br /> Câu 14: Khi tiến hành mở tệp để ghi mà không tìm thấy tệp thì:<br /> <br /> A. Báo lỗi vì không thực hiện được.<br /> B. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự cách.<br /> C. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung rỗng.<br /> D. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự đặc biệt.<br /> Câu 15: Cho các thủ tục sau:{1} CLOSE(F); {2} ASSIGN(F, ’DATA.INP’);{ 3}READ(F,A,B,C);<br /> {4} RESET(F); Chọn thứ tự các thủ tục để ĐỌC tệp:<br /> A. {2},{4},{3},{1}<br /> B. {1},{2},{3},{4}<br /> C. {2},{4},{1},{3}<br /> . D. {4},{2},{3},{1}<br /> Câu 16: Khi viết chương trình con, không cần trả về giá trị qua tên của nó ta dùng :<br /> A. Chương trình chính B. Thủ tục.<br /> C. Hàm.<br /> D. Chương trình con.<br /> Câu 17: Muốn khai báo x, y là tham trị, z là tham biến. Khai báo nào sau đây đúng ?<br /> A. Procedure thamso (x : byte ; y : byte; var z : byte );<br /> B. Procedure thamso (x : byte ; var y : byte; var z : byte );<br /> C. Procedure thamso (x : byte ; var z , y : byte);<br /> D. Procedure thamso (var x : byte ; var y : byte; var z : byte );<br /> Câu 18: Hàm POS(S1,S2) cho kết quả là gì?<br /> A. Vị trí đầu tiên của S1 trong S2<br /> B. Vị trí đầu tiên của S2 trong S1<br /> C. Xoá S1 trong S2<br /> D. Sao chép S2 từ S1<br /> Câu 19: Dữ liệu kiểu tệp được lưu ở đâu:<br /> A. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng<br /> B. Được lưu trữ trên ROM<br /> C. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài<br /> D. Được lưu trữ trên RAM<br /> Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Lời gọi hàm nhất định phải có tham số thực sự còn lời gọi thủ tục không nhất thiết phải có tham<br /> số thực sự.<br /> B. Lời gọi thủ tục nhất thiết phải có tham số thực sự còn lời gọi hàm không nhất thiết phải có tham<br /> số thực sự.<br /> C. Cả lời gọi hàm và lời gọi thủ tục đều phải có tham số thực sự.<br /> D. Lời gọi hàm và lời gọi thủ tục có thể có tham số thực sự hoặc không có tham số thực sự tùy<br /> thuộc vào từng thủ tục.<br /> <br /> câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br /> <br /> Đ/A<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> II. Phần tự luận (4 điểm): Cho mảng T gồm 20 phần tử thuộc kiểu nguyên. Viết chương<br /> trình thực hiện các yêu cầu sau:<br /> a. Viết thủ tục nhập giá trị cho mảng T từ bàn phím<br /> b. Viết hàm tính giá trị trung bình của các phần từ vừa nhập<br /> c. Viết hàm tính tổng các số chia hết cho X (X nhập từ bàn phím)<br /> BÀI LÀM-----..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................................................................<br /> <br /> Hướng dẫn chấm và đáp án<br /> I. Phần trắc nghiệm (6điểm/20 câu) mỗi đáp án đúng chấm 0.3 điểm<br /> Mã đề 01<br /> <br /> Câu(01) 1<br /> Đ/A<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br /> <br /> D D C B C A B C B C<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> Mã đề 02<br /> <br /> Câu(02) 1 2<br /> Đ/A<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br /> <br /> B B D D D A C A D A<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> Mã đề 03<br /> <br /> Câu(03) 1<br /> Đ/A<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br /> <br /> A B A A A A D D C<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> Mã đề 04<br /> <br /> Câu(04) 1 2<br /> Đ/A<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br /> <br /> B B D A D B D C A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> II. Phần tự luận (4điểm)<br /> <br /> Chương trình đề xuất<br /> Program kiemtrahk2;<br /> type mang=array[1..20] of integer;<br /> var n,i,x:integer; T:mang;<br /> {-------Cau a-------------}<br /> procedure nhap(var T:mang; n:integer);<br /> begin<br /> for i:= 1 to n do<br /> begin<br /> write('T[',i,']=');<br /> readln(T[i]);<br /> end;<br /> end;<br /> {--------Cau b-----------}<br /> function trungbinh(var a:mang; n:integer):real;<br /> var tb:real; stb:integer;<br /> begin<br /> stb:=0;<br /> for i:= 1 to n do<br /> stb:=stb+T[i];<br /> tb:=stb/n;<br /> trungbinh:=tb;<br /> end;<br /> {-------Cau c----------}<br /> function tongchia(var T:mang;var x:integer; n:integer):real;<br /> var schia:real;<br /> begin<br /> schia:=0;<br /> <br /> Hướng dẫn chấm<br /> Khai báo đầy đủ các biến<br /> chấm 0.25đ<br /> Viết đúng thủ tục chấm<br /> 1đ<br /> Nếu sai (- viết đúng phần<br /> đầu chấm 0.25đ; đúng các<br /> câu lệnh chấm 0.25đ<br /> <br /> Viết đúng hàm chấm 1đ<br /> Nếu sai (- viết đúng phần<br /> đầu chấm 0.25đ; đúng các<br /> câu lệnh chấm 0.25đ<br /> <br /> Viết đúng hàm chấm 1đ<br /> Nếu sai (- viết đúng phần<br /> đầu chấm 0.25đ; đúng các<br /> câu lệnh chấm 0.25đ<br /> <br /> for i:= 1 to n do<br /> <br /> if T[i] mod x=0 then<br /> tongchia:=schia;<br /> <br /> schia:=schia+T[i];<br /> <br /> end;<br /> begin<br /> <br /> Viết được chương trình<br /> nhap(T,20);<br /> chính (gọi đầy đủ các thủ<br /> xuat(T,20); writeln;<br /> tục, hàm) 0.75đ<br /> write(‘Trung binh la:’,trungbinh(T,20):6:4); writeln;<br /> write(‘nhap so nguyen x=’); readln(x);<br /> write(‘ Tong cac so chia het cho’,x,’<br /> la:’,tongchia(T,x,20):6:2);readln<br /> end.<br /> Chú ý học sinh làm cách khác chương trình chạy thông, thực hiện đúng các yêu cầu<br /> chấm điểm tối đa<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2