Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUÔI HỌC KỲ II Mã TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO NĂM HỌC 2021 – 2022 phách Họ và tên:.................................................... Môn: TIN Khối lớp: 11 Lớp: .................SBD:..................... Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) .......................................................................................................................................... Điểm CBCKT 1 CBCKT 2 Giám khảo Mã phách ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM ( 7.0 điểm) Câu 1: Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước: A. while do ; B. for do ; C. while do ; D. while not do Câu 2: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ? i := 0 ; while i 0 do write(i, ‘ ’) ; A. Đưa ra màn hình 10 chữ số 0 B. Không đưa ra thông tin gì; C. Lặp vô hạn việc đưa ra màn hình số 0 D. Đưa ra màn hình một chữ số 0 Câu 3: Cho khai báo sau: Var M: array[1..50] of real; Từ khai báo, hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: Để truy cập đến phần tử thứ 10 của mảng, ta viết: A.M(10) B.M{10} C.M’10’ D.M[10] Câu 4: Khai báo mảng nào sau đây là khai báo đúng A. Var A: array[-5 .. 10] of integer; B. Var B:array[2..&] of integer; C. Var C: array(10..100) of integer; D. Var D = array[1: 100] of real; Câu 5: Cho khai báo biến mảng sau: Var a:array[-5 .. 5] of byte; Câu lệnh nào sau đây in ra tất cả các phần tử của mảng. A. For i:=1 to 11 do write(a[i]); B. For i:= -5 to 5 do write(a[i]); C. For i:=10 downto 0 do write(a[i]); D. For i:=5 downto -5 do write(a[i]); Câu 6. Hãy viết cú pháp khai báo xâu không quá 30 kí tự? A. var s: string(30) B. var s: string; C. var s: string 30; D. var s: string[30]; Câu 7. Thủ tục insert (s1,s2,k) thực hiện: A. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu ở vị trí k; B. B. Chèn xâu s2 vào xâu s1 bắt đầu ở vị trí k; C. Chèn k kí tự của xâu s1 vào đầu xâu s2; D. Chèn k kí tự của xâu s2 vào đầu xâu s1; Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện cho kết quả gì? s:= ‘anh binh minh 1988’; for i:=1 to length(s) do delete(s,4,1);
- A. ‘anh’ B. ‘anh b’ C. ‘binh’ D. ‘anh binh’ Câu 9: Kết quả của N sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: M:= ‘TUOI TRE’; N:= copy (M,6,3); A. ‘TUOI T’ B. ‘TRE’ C. ‘TUOITRE’ D. ‘OI TRE’ Câu 10: Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Lượng dữ liệu lưu trên tệp chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa. B. Dữ liệu liệu lưu trên biến sẽ bị mất khi tắt máy hoặc cúp nguồn điện. C. Dữ liệu dùng biến để lưu không bị mất khi tắt máy. D. Dữ liệu trong tệp được sử dụng lâu dài, không bị mất khi tắt máy. Câu 11: Tệp mà dữ liệu của nó được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII được gọi là: A. Tệp truy cập tuần tự B. Tệp có cấu trúc C. tệp truy cập trực tiếp D. Tệp văn bản Câu 12: Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về hàm EOF(): A. Hàm cho giá trị True nếu con trỏ tệp ở vị trí cuối dòng B. Hàm cho giá trị False nếu con trỏ tệp ở vị trí cuối tệp C. Hàm cho giá trị False nếu con trỏ tệp ở vị trí cuối dòng D. Hàm cho giá trị True nếu con trỏ tệp ở vị trí cuối tệp Câu 13: Cho giá trị a = 5; b = 9; c = 15. Để ghi các giá trị của a, b, c vào tệp, các giá trị ngăn cách nhau bởi một dấu cách, ta sử dụng câu lệnh nào sau đây? A. write(f, a, b, c); B. write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c); C. write(f, a, ‘ ’, b, c); D. write(f, a, ‘’, b, ‘’, c); Câu 14: Có những thao tác cơ bản nào đối với tệp văn bản: A. Khai báo tệp, đọc/ghi tệp, đóng tệp B. Khai báo tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp C. Mở tệp, đọc/ghi tệp, đóng tệp D. Khai báo tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp, đóng tệp. Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là sai: A. Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. B. Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó không được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. C. Tệp văn bản không thuộc loại tệp có cấu trúc. D. Tệp văn bản gồm các kí tự theo mã ASCII được phân chia thành một hay nhiều dòng. Câu 16: Vị trí con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục reset A. nằm ở giữa tệp B. nằm ở cuối tệp C. nằm ở đầu tệp D. nằm ngẫu nhiên ở bất kỳ vị trí nào Câu 17: 23: Nếu hàm Eoln() trả về giá trị False thì con trỏ tệp đang ở vị trí nào? A. Cuối dòng B. Chưa cuối dòng C. Cuối tệp D. Chưa cuối tệp Câu 18: Để có thể thao tác với tệp dữ liệu trên đĩa thông qua biến tệp cho trước thì bước đầu tiên chúng ta phải làm gì?) A. Gắn tên tệp cho biến tệp B. Mở tệp để ghi dữ liệu vào tệp C. Mở tệp để đọc dữ liệu từ tệp D. Đóng tệp Câu 19 : Câu 7: Trong Pascal, thực hiện chương trình VD_bt1_txt dưới đây sẽ ghi kết quả nào trong các kết quả cho dưới đây vào tệp văn bản BT1.TXT? Program VD_bt1_txt ;
- Uses crt ; Var f : text ; Begin Clrscr; Assign(f, ‘BT1.TXT ’) ; Rewrite(f) ; Write(f, 123 + 456) ; Close(f) ; End . A. 123 + 456 B. 123456 C. 579 D. 123 456 Câu 20: Khi chạy chương trình : Var x, y : Real; Function F(x, y:Real):Real; Begin F:=x; If x < y then F := y; End; BEGIN x:=10; y:=15; Write(F(x, y): 0:0); END. -Kết qủa in ra: A. 10 B. 15 C. 0 D.F(x,y) Câu 21. Hãy chọn phương án trả lời đúng cho kết quả của hàm ? A. Function TBC(a, b: Integer): Integer; B. Function TBC(a, b: Byte): Word; C. Function TBC(a, b: Word): Longint; D. Function TBC(a, b: Integer): Real; Câu 22: Trong chương trình con, các hằng, biến chứa dữ liệu vào/ra tương ứng với tham số hình thức được gọi là gì? A. Tham số hình thức B. Tham số thực sự C. Biến toàn cục D. Biến cục bộ Câu 23: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá: A. Function B. Procdure C. Procedure D. Proceduce Câu 24: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó và trong chương trình chính. B. Biến toàn cục chỉ được sử dụng trong chương trình chính và không được sử dụng trong các chương trình con. C. Biến cục bộ là biến chỉ được dùng trong chương trình con chứa nó. D. Biến cục bộ là biến chỉ được dùng trong chương trình chính. Câu 25 : Cho chương trình sau: Procedure Nhap; Begin Readln(a); End; Begin Nhap; End. Chương trình có bao nhiêu chương trình con? A.0 B.1 C.2 D.3
- Câu 26 Hãy chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau đây: A. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức. B. Một chương trình con nhất thiết phải có biến cục bộ. C. Một chương trình con phải có tham số hình thức, không nhất thiết phải có biến cục bộ. D. Một chương trình con có thể không có tham số hình thức và cũng có thể không có biến cục bộ. Câu 27 Muốn khai báo x là tham số giá trị và y, z là tham số biến (x, y, z thuộc kiểu Byte) trong thủ tục “vidu” thì khai báo nào sau đây là SAI? A. procedure vidu( x: byte ; var y, z: byte) ; B. procedure vidu( x: byte ; var y: byte ; var z: byte) ; C. procedure vidu( x: byte ; var y: byte ; z: byte) ; D. procedure vidu( var y: byte ; x: byte ; var z: byte) Câu 28. Hãy chỉ ra thủ tục trong các hàm và thủ tục sau đây: A. sqrt(x); B. length(S); C. sin(x); D. delete(ST,4,2); PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 Câu 1: (1 điểm) Cần ghi vào tệp KETQUA1.OUT (với biến tệp f) các số là bội của 3 trong phạm vi từ 1 đến 50 (mỗi số cách nhau bởi dấu cách). Hãy viết các lệnh liên quan để ghi dữ liệu vào tệp này. (gắn tên tệp, mở tệp, ghi dữ liệu, đóng tệp) Câu 2: (1 điểm) Cho hàm tính N! chưa hoàn chỉnh như sau: Function GT (…… (1)……: byte): longint; Var …(2)…: byte; Tich: longint; Begin Tich:=1; For i:=1 to N do Tich:=Tich*i; ………(3)……… ; End; (Biết rằng N! là giai thừa của một số tự nhiên, Ví dụ 3!=1x2x3=6) a. Hãy lựa chọn những giá trị sau để điền vào 3 vị trí còn thiếu: N, Tich, LT, i, Tich:=GT, GT:=Tich. b. Giả sử cần tính gía trị A= 5!+9!+21!. Viết câu lệnh tính giá trị của A. (Lưu ý: có sử dụng hàm GT ở trên) Câu 3. Cho mảng A gồm 10 phần tử thuộc kiểu nguyên. Viết hàm tính giá tổng của mảng A.
- ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM ( 7.0 điểm) Câu 1: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau đây: A. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức. B. Một chương trình con nhất thiết phải có biến cục bộ. C. Một chương trình con phải có tham số hình thức, không nhất thiết phải có biến cục bộ. D. Một chương trình con có thể không có tham số hình thức và cũng có thể không có biến cục bộ. Câu 2: Muốn khai báo x là tham số giá trị và y, z là tham số biến (x, y, z thuộc kiểu Byte) trong thủ tục “vidu” thì khai báo nào sau đây là SAI? A. procedure vidu( x: byte ; var y, z: byte) ; B. procedure vidu( x: byte ; var y: byte ; var z: byte) ; C. procedure vidu( x: byte ; var y: byte ; z: byte) ; Câu 3: Cho khai báo sau: Var M: array[1..50] of real; Từ khai báo, hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: Để truy cập đến phần tử thứ 10 của mảng, ta viết: A.M(10) B.M{10} C.M’10’ D.M[10] Câu 4: Khai báo mảng nào sau đây là khai báo đúng A. Var A: array[-5 .. 10] of integer; B. Var B:array[2..&] of integer; C. Var C: array(10..100) of integer; D. Var D = array[1: 100] of real; Câu 5: Cho khai báo biến mảng sau: Var a:array[-5 .. 5] of byte; Câu lệnh nào sau đây in ra tất cả các phần tử của mảng. A. For i:=1 to 11 do write(a[i]); B. For i:= -5 to 5 do write(a[i]); C. For i:=10 downto 0 do write(a[i]); D. For i:=5 downto -5 do write(a[i]); Câu 6. Hãy viết cú pháp khai báo xâu không quá 30 kí tự? A.var s: string(30) B. var s: string; C. var s: string 30; D. var s: string[30]; Câu 7: Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước: A. while do ; B. for do ; C. while do ; D. while not do Câu 8: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ? i := 0 ; while i 0 do write(i, ‘ ’) ; A. Đưa ra màn hình 10 chữ số 0 B. Không đưa ra thông tin gì; C. Lặp vô hạn việc đưa ra màn hình số 0 D. Đưa ra màn hình một chữ số 0 Câu 9. Thủ tục insert (s1,s2,k) thực hiện: A. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu ở vị trí k; B.Chèn xâu s2 vào xâu s1 bắt đầu ở vị trí k; C. Chèn k kí tự của xâu s1 vào đầu xâu s2; D. Chèn k kí tự của xâu s2 vào đầu xâu s1; Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện cho kết quả gì? s:= ‘anh binh minh 1988’; for i:=1 to length(s) do delete(s,4,1); A. ‘anh’ B. ‘anh b’ C. ‘binh’ D. ‘anh binh’ Câu 11: Tệp mà dữ liệu của nó được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII được gọi là: A. Tệp truy cập tuần tự B. Tệp có cấu trúc C. tệp truy cập trực tiếp D. Tệp văn bản
- Câu 12: Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về hàm EOF(): A. Hàm cho giá trị True nếu con trỏ tệp ở vị trí cuối dòng B. Hàm cho giá trị False nếu con trỏ tệp ở vị trí cuối tệp C. Hàm cho giá trị False nếu con trỏ tệp ở vị trí cuối dòng D. Hàm cho giá trị True nếu con trỏ tệp ở vị trí cuối tệp Câu 13: Cho giá trị a = 5; b = 9; c = 15. Để ghi các giá trị của a, b, c vào tệp, các giá trị ngăn cách nhau bởi một dấu cách, ta sử dụng câu lệnh nào sau đây? A. write(f, a, b, c); B. write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c); C. write(f, a, ‘ ’, b, c); D. write(f, a, ‘’, b, ‘’, c); Câu 14: Kết quả của N sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: M:= ‘TUOI TRE’; N:= copy (M,6,3); A. ‘TUOI T’ B. ‘TRE’ C. ‘TUOITRE’ D. ‘OI TRE’ Câu 15: Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Lượng dữ liệu lưu trên tệp chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa. B. Dữ liệu liệu lưu trên biến sẽ bị mất khi tắt máy hoặc cúp nguồn điện. C. Dữ liệu dùng biến để lưu không bị mất khi tắt máy. D. Dữ liệu trong tệp được sử dụng lâu dài, không bị mất khi tắt máy. Câu 16: Có những thao tác cơ bản nào đối với tệp văn bản: A. Khai báo tệp, đọc/ghi tệp, đóng tệp B. Khai báo tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp C. Mở tệp, đọc/ghi tệp, đóng tệp D. Khai báo tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp, đóng tệp. Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là sai: A. Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. B. Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó không được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. C. Tệp văn bản không thuộc loại tệp có cấu trúc. D. Tệp văn bản gồm các kí tự theo mã ASCII được phân chia thành một hay nhiều dòng. Câu 18: Để có thể thao tác với tệp dữ liệu trên đĩa thông qua biến tệp cho trước thì bước đầu tiên chúng ta phải làm gì?) A. Gắn tên tệp cho biến tệp B. Mở tệp để ghi dữ liệu vào tệp C. Mở tệp để đọc dữ liệu từ tệp D. Đóng tệp Câu 19 : Câu 7: Trong Pascal, thực hiện chương trình VD_bt1_txt dưới đây sẽ ghi kết quả nào trong các kết quả cho dưới đây vào tệp văn bản BT1.TXT? Program VD_bt1_txt ; Uses crt ; Var f : text ; Begin Clrscr; Assign(f, ‘BT1.TXT ’) ; Rewrite(f) ; Write(f, 123 + 456) ; Close(f) ; End . A. 123 + 456 B. 123456 C. 579 D. 123 456 Câu 20: Vị trí con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục reset A. nằm ở giữa tệp B. nằm ở đầu tệp C. nằm ở cuối tệp D. nằm ngẫu nhiên ở bất kỳ vị trí nào Câu 21. Hãy chỉ ra thủ tục trong các hàm và thủ tục sau đây: A. sqrt(x); B. length(S); C. sin(x); D. delete(ST,4,2);
- Câu 22: Nếu hàm Eoln() trả về giá trị False thì con trỏ tệp đang ở vị trí nào? A. Cuối dòng B. Chưa cuối dòng C. Cuối tệp D. Chưa cuối tệp Câu 23: Khi chạy chương trình : Var x, y : Real; Function F(x, y:Real):Real; Begin F:=x; If x < y then F := y; End; BEGIN x:=10; y:=15; Write(F(x, y): 0:0); END. -Kết qủa in ra: A. 0 B. 10 C. 15 D.F(x,y) Câu 24. Hãy chọn phương án trả lời đúng cho kết quả của hàm ? A. Function TBC(a, b: Integer): Integer; B. Function TBC(a, b: Byte): Word; C. Function TBC(a, b: Word): Longint; D. Function TBC(a, b: Integer): Real; Câu 25: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó và trong chương trình chính. B. Biến toàn cục chỉ được sử dụng trong chương trình chính và không được sử dụng trong các chương trình con. C. Biến cục bộ là biến chỉ được dùng trong chương trình con chứa nó. D. Biến cục bộ là biến chỉ được dùng trong chương trình chính. Câu 26 : Cho chương trình sau: Procedure Nhap; Begin Readln(a); End; Begin Nhap; End. Chương trình có bao nhiêu chương trình con? A.0 B.1 C.2 D.3 D. procedure vidu( var y: byte ; x: byte ; var z: byte) Câu 27: Trong chương trình con, các hằng, biến chứa dữ liệu vào/ra tương ứng với tham số hình thức được gọi là gì? A. Tham số hình thức B. Tham số thực sự C. Biến toàn cục D. Biến cục bộ Câu 28: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá: A. Function B. Procdure C. Procedure D. Proceduce II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. Viết chương trình: Đọc từ tệp “DULIEU.INP” 2 số nguyên M và N (M < N) Tính tổng các số lẻ trong phạm vi từ M đến N Ghi kết quả ra tệp “KETQUA.OUT”. Câu 2: (1 điểm) Viết hàm tính N! (Biết rằng N! là giai thừa của một số tự nhiên, Ví dụ 3!=1x2x3=6) Câu 3. Cho mảng A gồm 20 phần tử thuộc kiểu thực. Viết hàm tính giá trị trung bình của mảng A.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn