Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh
lượt xem 2
download
"Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh" được TaiLieu.VN chia sẻ sau đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và hệ thống kiến thức môn học, đồng thời giúp bạn được làm quen với cấu trúc đề thi đề bạn tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất và tô kín vào ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Hệ Quản trị CSDL quan hệ là: A. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. B. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. C. Phần mềm Microsoft Access. D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. Câu 2: Một cửa hàng điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức độ nào? A. Xóa, sửa dữ liệu. B. Đọc (xem) mọi dữ liệu. C. Bổ sung dữ liệu. D. Đọc một phần dữ liệu được phép. Câu 3: Trong mô hình DLQH, thuật ngữ “miền” của thuộc tính dùng để chỉ? A. Trường B. Kiểu dữ liệu C. Quan hệ D. Bản ghi Câu 4: Chọn câu sai. A. Một bảng có thể có nhiều khóa chính. B. Mỗi khóa có thể có nhiều thuộc tính. C. Khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất. D. Mỗi bảng có ít nhất 1 khóa. Câu 5: Chọn câu đúng. A. Trong 1 bảng có thể không có khóa. B. Trong 1 bảng có thể có nhiều hơn 1 khóa chính. C. Trong 1 bảng chỉ có 1 khóa. D. Trong 1 bảng có thể có nhiều khóa. Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn. B. Ngăn chặn các truy cập không được phép. C. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng. D. Khống chế số người sử dụng CSDL. Câu 7: Mục đích của việc mã hóa thông tin. Chọn câu sai. A. Giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền. B. Để đọc thông tin được nhanh và thuận lợi hơn. C. Giảm dung lượng lưu trữ thông tin. D. Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ thông tin. Câu 8: Chọn câu sai. A. Mỗi bảng bao gồm các hàng và các cột thể hiện thông tin về một chủ thể. B. Một hàng là một bộ các giá trị tương ứng với các cột. C. Mỗi cột phải sắp theo một trật tự nhất định không thể thay đổi được. D. Mỗi cột biểu thị thuộc tính của chủ thể. Câu 9: Khi tiến hành tạo báo cáo thì bước quan trọng nhất là gì? A. Chọn nguồn dữ liệu. B. Chọn kiểu trình bày báo cáo. C. Chọn trường để sắp xếp. D. Chọn trường để phân nhóm. Câu 10: Chọn câu sai. A. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng. B. Các hệ QTCSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi. C. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản. D. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong bảng. Trang 1/4 - Mã đề 001
- Câu 11: Trong mô hình DLQH, thuật ngữ “bộ” dùng để chỉ? A. Bảng B. Miền C. Bản ghi D. Thuộc tính Câu 12: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì sau đây? A. Lọc các bản ghi thỏa mãn điều kiện nào đó. B. Sắp thứ tự các bản ghi. C. Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ. D. Gộp nhóm dữ liệu. Câu 13: Trong khi làm việc với báo cáo, muốn tạo 1 báo cáo mới ta chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 14: Trong phần mềm quản lý điểm học sinh, phụ huynh được phân quyền gì khi truy cập hệ thống? A. Không có quyền gì cả. B. Xem, sửa thông tin khi cần thiết. C. Chỉ được xem thông tin trong phạm vi cho phép. D. Xem, sửa, xóa dữ liệu của học sinh con em mình nếu sai sót. Câu 15: Trong các khóa của một bảng, ta chọn một khóa có ít thuộc tính nhất để làm …? A. Miền giá trị. B. Thuộc tính khóa. C. Khóa chính. D. Cột. Câu 16: Người dùng muốn truy cập vào hệ thống cần cung cấp thông tin gì? A. Không cần cung cấp thông tin gì cả. B. Mật khẩu. C. Tên người dùng và mật khẩu. D. Tên người dùng. Câu 17: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc: A. Liệt kê tập con các bản ghi thỏa mãn điều kiện. B. Xóa vĩnh viễn một số bản ghi không thỏa mãn điều kiện trong CSDL quan hệ. C. Định vị các bản ghi thỏa mãn điều kiện. D. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu. Câu 18: Chọn câu sai. A. Hiệu quả của bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng. B. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn; C. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng; D. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng; Câu 19: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Xóa giá trị của một vài thuộc tính của một bộ. B. Xóa một số quan hệ. C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ. D. Xóa một số thuộc tính. Câu 20: Giả sử có ba bảng HOC SINH, MON HOC, BANG DIEM. Hãy chọn phát biểu sai. HOC SINH (MAHS, HODEM, TEN, GIOITINH, NGAYSINH, DIACHI, TO) MON HOC (MA MON HOC, TEN MON HOC) BANG DIEM (ID, MAHS, MA MON HOC, NGAY KIEM TRA, DIEM_SO) A. Trường MAHS là trường liên kết giữa 2 bảng: BANG DIEM và HOC SINH B. Trường MA MON HOC là trường liên kết giữa 2 bảng: BANG DIEM và MON HOC C. Trường MAHS là khóa cho bảng HOC SINH D. Trường MAHS là trường liên kết giữa 2 bảng: HOC SINH và MON HOC Câu 21: Trong Access để kết thúc việc tạo báo cáo, ta nháy? A. Exit B. Finish C. Quit D. Close Câu 22: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là: A. Tạo ra một hay nhiều báo cáo. B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi. C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu. D. Tạo ra một hay nhiều bảng. Câu 23: Chọn câu đúng. Trang 2/4 - Mã đề 001
- A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng. B. Các bộ là phân biệt và phải sắp theo thứ tự nhất định. C. Các bộ có thể trùng nhau và thứ tự các bộ không quan trọng. D. Các bộ có thể trùng nhau và phải sắp theo thứ tự nhất định. Câu 24: Tập thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các bộ gọi là …? A. Miền giá trị. B. Cột. C. Khóa chính. D. Khóa của một bảng. Câu 25: Khi nhập dữ liệu, trường nào không được để trống? A. Trường làm khóa chính. B. Trường có kiểu dữ liệu Number. C. Không có trường nào. D. Trường có kiểu dữ liệu Text. Câu 26: Khi dùng thuật sỹ để tạo báo cáo, sau khi chọn đối tượng Reports ta nháy đúp: A. Create Forms By Using Wizard B. Create Forms In Design View C. Create Reports By Using Wizard D. Create Reports In Design View Câu 27: Khi tạo liên kết cho các bảng, các trường tham gia vào liên kết phải đảm bảo: A. Đều là khóa chính. B. Chỉ cần giống nhau về tên trường. C. Chỉ cần giống nhau về kiểu dữ liệu. D. Giống nhau về tên trường và kiểu dữ liệu. Câu 28: Bảng phân quyền cho phép: A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng. B. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. C. Giúp người quản lí xem các đối tượng truy cập hệ thống. D. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. Câu 29: Chọn câu đúng. A. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng tệp thông thường, mọi người đều có thể truy cập, đọc và hiểu được. B. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng nén, có mã hóa và phải có quyền sử dụng ở mức cao nhất mới có thể truy cập được. C. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng tệp thông thường, có mã hóa và phải có quyền sử dụng ở mức cao nhất mới có thể truy cập được. D. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng nén và mọi người dùng có thể đọc được nếu cách giải mã được. Câu 30: Để đổi tên báo cáo, ta thực hiện? A. Kích đúp chuột → Rename B. Kích trái chuột → Rename C. Kích chuột → Rename D. Kích phải chuột → Rename Câu 31: Xóa bản ghi là : A. Xóa một hoặc một số bộ. B. Xóa một hoặc một số CSDL. C. Xóa một hoặc một số quan hệ. D. Xóa một hoặc một số thuộc tính. Câu 32: Chức năng nào sau đây không thuộc khai thác dữ liệu? A. Tạo báo cáo. B. Sắp xếp các bản ghi. C. Chỉnh sửa các bản ghi. D. Truy vấn dữ liệu. Câu 33: Chọn câu đúng. “Có thể chỉnh sửa báo cáo hay không?” A. Không thể chỉnh sửa. B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng nhưng không thay đổi được nội dung của báo cáo. C. Có thể thay đổi cả nội dung và khuôn dạng của báo cáo. D. Có thể chỉnh sửa nội dung nhưng không sửa được khuôn dạng của báo cáo. Câu 34: Trong một công ty lớn, nếu người quản trị CSDL nghỉ việc, thì công ty đó cần làm gì đối với CSDL mà anh ta đang quản lí? A. Thay đổi tham số bảo vệ hệ thống. B. Chặn truy cập của người đó. C. Không cần làm gì vì không ảnh hưởng gì đến CSDL. D. Thay đổi CSDL mới. Trang 3/4 - Mã đề 001
- Câu 35: Chọn câu đúng. Bảo mật CSDL: A. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu. B. Chỉ là giải pháp kĩ thuật phầm mềm. C. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu. D. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu. Câu 36: Chọn câu đúng. A. CSDL quan hệ là CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ. B. CSDL quan hệ là tập hợp các bảng dữ liệu. C. CSDL quan hệ là CDSL được tạo ra từ Hệ quản trị CSDL. D. CSDL quan hệ là CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau. Câu 37: Để tạo báo cáo, trong cửa sổ CSDL đang làm việc ta nháy chuột vào đối tượng nào? A. Tables B. Queries C. Reports D. Forms Câu 38: Hai bảng của 1 CSDLQH liên kết với nhau thông qua: A. Thuộc tính khóa. B. Thuộc tính được chọn. C. Địa chỉ các bảng. D. Tên trường. Câu 39: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Bảng. B. Hàng. C. Báo cáo. D. Cột. Câu 40: Khi mở 1 báo cáo, nó hiển thị dưới dạng chế độ nào? A. Xem trước. B. Trang dữ liệu. C. Thiết kế. D. Biểu mẫu. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 A A B A 2 D A D A 3 B D B C 4 A B C C 5 D C A C 6 D C D B 7 B A A D 8 C B C A 9 A C D B 10 C D C B 11 C C B C 12 A D C C 13 A C A B 14 C C C C 15 C C A B 16 C D D A 17 B D D B 18 D A D C 19 C D C D 20 D B A D 21 B D B C 22 D C D C 23 A B C D 24 D A A C 25 A D B A 26 C B A D 27 D C D C 28 A C D A 29 B C B B 30 D D B C 31 A B D B 32 C D C B 33 C B C C 34 A B D A 35 A D B A 36 A C B D 37 C D D D 38 A A C B 39 A B C D 40 A C D C 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn