Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ
lượt xem 3
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MÔN: TIN HỌC 6 (Thời gian làm bài 45 phút) MA TRẬN ĐỀ Mức Tổng độ % điểm Nội nhận dung/ Chươ thức đơn TT ng/ch Thôn Vận vị Nhận Vận ủ đề g dụng kiến biết dụng hiểu cao thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Chủ đề D Đề Đạo phòn đức g một pháp số tác 10% luật hại 1 1 1 1,0 và khi điểm VH tham trong gia môi Inter trườ net ng số 1. Soạn thảo 30% văn 2 2 1 3,0 bản điểm Chủ cơ đề E bản Ứng 2. Sơ 2 dụng đồ tư Tin duy học và 15% phần 1 1 1,5 mềm điểm tư duy 3 Chủ Khái 4 3 1 45% đề F. niệm 4,5 Giải thuật điểm quyế toán
- t vấn và đề biểu với diễn sự thuật giúp toán đỡ của MT Tổng 8 6 2 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100% UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MÔN: TIN HỌC 6 (Thời gian làm bài 45 phút) BẢNG ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá Vận dụng biết hiểu cao thức 1 Chủ đề D Đề phòng Nhận Đạo đức một số tác biết pháp luật hại khi – Nêu và VH tham gia được một trong môi Internet số tác hại trường số và nguy 1 cơ bị hại khi tham gia Internet. (Câu 1) Thông 1 hiểu – Trình
- bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 2) Vận dụng – Thực hiện được các thao tác để 1 bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. (Câu 15) 2 Chủ đề Soạn thảo Nhận 2 E. Ứng văn bản biết dụng tin cơ bản – Nhận học biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. (Câu 3) – Nêu được các
- chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. (Câu 4) Thông hiểu – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ 2 tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. (Câu 5) – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. (Câu 6) Vận 1 dụng cao – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh
- hoạt hàng ngày. (Câu 16) Thông hiểu – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử 1 dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học Sơ đồ tư tập và duy và trao đổi phần thông tin. mềm sơ (Câu 7) đồ tư duy Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ 1 tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. (Câu 17) 3 Chủ đề F Khái Nhận 4 Giải niệm biết quyết vấn thuật toán – Nêu đề với sự và biểu được khái hợp tác diễn thuật niệm của máy toán thuật tính toán.
- (Câu 8,9) – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. (Câu 10,11) Thông hiểu – Nêu được một vài ví dụ 3 minh hoạ về thuật toán (Câu 12,13, 14) Tổng 8 TN 6 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ 70% 30% chung
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MÔN: TIN HỌC 6 (Thời gian làm bài 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Việc sử dụng Internet thiếu hiểu biết dẫn đến nhiều tác hại: Chọn đáp án không đúng: A. Bị ảnh hưởng bởi những nội dung xấu B. Lười suy nghĩ, giảm khả năng sáng tạo C. Gây cận thị và các bệnh về mắt. ... D. Ảnh hưởng đến sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần Câu 2: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là: A.Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm B.Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm C.Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm D.Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm Câu 3: Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào? A. Find and Replace. B. Open C. Insert Picture D. Clipboard Câu 4: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản: A. Chọn bản in B. Chọn hướng trang C. Đặt lề trang D. Lựa chọn khổ giấy Câu 5: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 6: Trong các công việc hàng ngày chúng ta cần làm gì để có hiệu quả? A. Cần có kế hoạch cụ thể cho từng công việc B. Nhờ người khác làm giúp công việc C. Thuê người khác làm thay công việc của mình D. Gặp công việc nào làm công việc đó Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Bài toán là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình. B. Chỉ có một ngôn ngữ lập trình được tạo ra để viết chương trình dành cho máy tính. C. Mỗi chương trình máy tính là một bản mô tả các việc cần làm mà máy tính có thể làm được theo từng bước để giải quyết một bài toán cụ thể. D. Hiện nay máy tính đã trực tiếp hiểu được ngôn ngữ của con người Câu 8: Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. ngôn ngữ viết B. ngôn ngữ kí hiệu C. ngôn ngữ logic toán học D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào (…) Chương trình là mô tả thuật toán để máy tính "…." và thực hiện được. A. Hiểu B. Đọc C. Viết D. Nghe Câu 10: Điền từ vào chỗ chấm: …… là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình
- A. Phần mềm máy tính B. Bài toán C. Chương trình máy tính D. Phần cứng máy tính Câu 11: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác Câu 12: Cho bài toán: Tính điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh”. Hãy cho biết đầu ra của bài toán là gì? A. Tổng điểm Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh B. Điểm trung bình cộng môn Toán và Ngữ văn C. Điểm trung bình cộng ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D. Điểm ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Câu 13: Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán: A. Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân B. một bản nhạc tình ca C. Một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển D. một bài hát mang âm điệu dân gian Câu 14: “Tính giá trị tổng của a và b” có chứa cấu trúc nào? A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc nhánh dạng thiếu C. Cấu trúc nhánh dạng đủ D. Cấu trúc lặp II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 15: (1 đ) Muốn tìm kiếm từ “Có” trong đoạn trích ”Hạt gạo làng ta” em làm như thế nào? Câu 16: (1 đ) Hãy lập sơ đồ tư duy về kế hoạch về kì nghỉ hè của em? Câu 17: (1 đ) Em hãy mô tả thuật toán trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Anh theo hai cách liệt kê các bước và sơ đồ khối?
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 14, mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A A A D A C D A C C C A A II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 15. (1đ) Để tìm kiếm từ có trong văn bản Bước 1: Nhấn chuột vào lệnh Find trên dải lệnh Home Bước 2: Tại mục Navigation nhấn từ Có Bước 3: Nhấn vào biểu tượng kính lúp để tìm kiếm Bước 4: Quan sát kết quả. Câu 16. (1đ) Sơ đồ tư duy về kì nghỉ hè của em. (Gợi ý) Câu 17. (1đ) Thuật toán trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Anh theo hai cách liệt kê các bước và sơ đồ khối Cách 1. Liệt kê các bước 1. Nhập giá trị a, giá trị b, giá trị c. 2. Tổng ← a + b + c. 3. Trung bình cộng ← Tổng : 3 4. Thông báo giá trị Trung bình cộng. Cách 2: Sơ đồ khối
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – TRƯỜNG THCS TRƯỜNG 2023 THỌ MÔN: TIN HỌC 6 (Thời gian làm bài 45 phút) Điểm bài thi Thông tin HS Chữ ký GT Chữ ký GK Họ và GT1: tên: ............................. GT2: ........................ Lớp: .......... ; SBD: ..........; Phòng thi: .......... ĐỀ 001 I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Việc sử dụng Internet thiếu hiểu biết dẫn đến nhiều tác hại: Chọn đáp án không đúng: A. Bị ảnh hưởng bởi những nội dung xấu B. Lười suy nghĩ, giảm khả năng sáng tạo C. Gây cận thị và các bệnh về mắt. ... D. Ảnh hưởng đến sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần Câu 2: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là: A.Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm B.Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm C.Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm D.Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm Câu 3: Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào? A. Find and Replace. B. Open C. Insert Picture D. Clipboard Câu 4: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản: A. Chọn bản in B. Chọn hướng trang C. Đặt lề trang D. Lựa chọn khổ giấy Câu 5: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
- A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 6: Trong các công việc hàng ngày chúng ta cần làm gì để có hiệu quả? A. Cần có kế hoạch cụ thể cho từng công việc B. Nhờ người khác làm giúp công việc C. Thuê người khác làm thay công việc của mình D. Gặp công việc nào làm công việc đó Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Bài toán là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình. B. Chỉ có một ngôn ngữ lập trình được tạo ra để viết chương trình dành cho máy tính. C. Mỗi chương trình máy tính là một bản mô tả các việc cần làm mà máy tính có thể làm được theo từng bước để giải quyết một bài toán cụ thể. D. Hiện nay máy tính đã trực tiếp hiểu được ngôn ngữ của con người Câu 8: Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. ngôn ngữ viết B. ngôn ngữ kí hiệu C. ngôn ngữ logic toán học D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào (…) Chương trình là mô tả thuật toán để máy tính "…." và thực hiện được. A. Hiểu B. Đọc C. Viết D. Nghe Câu 10: Điền từ vào chỗ chấm: …… là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình A. Phần mềm máy tính B. Bài toán C. Chương trình máy tính D. Phần cứng máy tính Câu 11: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác Câu 12: Cho bài toán: Tính điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh”. Hãy cho biết đầu ra của bài toán là gì? A. Tổng điểm Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh B. Điểm trung bình cộng môn Toán và Ngữ văn C. Điểm trung bình cộng ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D. Điểm ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Câu 13: Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán: A. Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân B. một bản nhạc tình ca C. Một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển D. một bài hát mang âm điệu dân gian Câu 14: “Tính giá trị tổng của a và b” có chứa cấu trúc nào? A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc nhánh dạng thiếu C. Cấu trúc nhánh dạng đủ D. Cấu trúc lặp II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 15: (1 đ) Muốn tìm kiếm từ “Có” trong đoạn trích ”Hạt gạo làng ta” em làm như thế nào? Câu 16: (1 đ) Hãy lập sơ đồ tư duy về kế hoạch về kì nghỉ hè của em? Câu 17: (1 đ) Em hãy mô tả thuật toán trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Anh theo hai cách liệt kê các bước và sơ đồ khối? BÀI LÀM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án PHẦN II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………….. …….……………………………………………………………………………………………..…………... ………………………………………………………………………………………….…..……………. ……….…………………………………………………………………………….…………………….. …………..……………………………………………………………………..………………………….. …………….……………………………………………………………..……………………………….. ……………….……………………………………………………..…………………………………….. ………………….……………………………………………..………………………………………….. …………………….……………………………………..……………………………………………….. ……………………….……………………………..…………………………………………………….. ………………………….……………………..………………………………………………………….. …………………………….……………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – TRƯỜNG THCS TRƯỜNG 2023 THỌ MÔN: TIN HỌC 6 (Thời gian làm bài 45 phút) Điểm bài thi Thông tin HS Chữ ký GT Chữ ký GK Họ và GT1: tên: ............................. GT2: ........................ Lớp: .......... ; SBD: ..........; Phòng thi: .......... ĐỀ 002 I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. ngôn ngữ viết B. ngôn ngữ kí hiệu C. ngôn ngữ logic toán học D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào (…) Chương trình là mô tả thuật toán để máy tính "…." và thực hiện được. A. Hiểu B. Đọc C. Viết D. Nghe Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng:
- A. Bài toán là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình. B. Chỉ có một ngôn ngữ lập trình được tạo ra để viết chương trình dành cho máy tính. C. Mỗi chương trình máy tính là một bản mô tả các việc cần làm mà máy tính có thể làm được theo từng bước để giải quyết một bài toán cụ thể. D. Hiện nay máy tính đã trực tiếp hiểu được ngôn ngữ của con người Câu 4: Điền từ vào chỗ chấm: …… là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình A. Phần mềm máy tính B. Bài toán C. Chương trình máy tính D. Phần cứng máy tính Câu 5: Việc sử dụng Internet thiếu hiểu biết dẫn đến nhiều tác hại: Chọn đáp án không đúng: A. Bị ảnh hưởng bởi những nội dung xấu B. Lười suy nghĩ, giảm khả năng sáng tạo C. Gây cận thị và các bệnh về mắt. ... D. Ảnh hưởng đến sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần Câu 6: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là: A.Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm B.Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm C.Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm D.Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 8: “Tính giá trị tổng của a và b” có chứa cấu trúc nào? A.Cấu trúc tuần tự B.Cấu trúc nhánh dạng thiếu C. ấu trúc nhánh dạng đủ D. Cấu trúc lặp Câu 9: Trong các công việc hàng ngày chúng ta cần làm gì để có hiệu quả? A. Cần có kế hoạch cụ thể cho từng công việc B. Nhờ người khác làm giúp công việc C. Thuê người khác làm thay công việc của mình D. Gặp công việc nào làm công việc đó Câu 10: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác Câu 11: Cho bài toán: Tính điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh”. Hãy cho biết đầu ra của bài toán là gì? A. Tổng điểm Toán, Ngữ văn, Tiếng anh B. Điểm trung bình cộng môn Toán và Ngữ văn C. Điểm trung bình cộng ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh D. Điểm ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh Câu 12: Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào? A. Find and Replace. B. Open C. Insert Picture D. Clipboard Câu 13: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản: A. Chọn bản in B. Chọn hướng trang C. Đặt lề trang D. Lựa chọn khổ giấy Câu 14: Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán: A. Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân B. một bản nhạc tình ca C. Một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển D. một bài hát mang âm điệu dân gian II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
- Câu 15: (1 đ) Muốn tìm kiếm từ “Có” trong đoạn trích ”Hạt gạo làng ta” em làm như thế nào? Câu 16: (1 đ) Hãy lập sơ đồ tư duy về kế hoạch về kì nghỉ hè của em? Câu 17: (1 đ) Em hãy mô tả thuật toán trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Anh theo hai cách liệt kê các bước và sơ đồ khối? BÀI LÀM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án PHẦN II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………….. …….……………………………………………………………………………………………..…………... ………………………………………………………………………………………….…..……………. ……….…………………………………………………………………………….…………………….. …………..……………………………………………………………………..………………………….. …………….……………………………………………………………..……………………………….. ……………….……………………………………………………..…………………………………….. ………………….……………………………………………..………………………………………….. …………………….……………………………………..……………………………………………….. ……………………….……………………………..…………………………………………………….. ………………………….……………………..………………………………………………………….. …………………………….……………. …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 14, mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đề 001 B A A A D A C D A C C C A A Đề 002 D A C C B A D A A C C A A A II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
- Câu 15. (1đ) Để tìm kiếm từ có trong văn bản Bước 1: Nhấn chuột vào lệnh Find trên dải lệnh Home Bước 2: Tại mục Navigation nhấn từ Có Bước 3: Nhấn vào biểu tượng kính lúp để tìm kiếm Bước 4: Quan sát kết quả. Câu 16. (1đ) Sơ đồ tư duy về kì nghỉ hè của em. (Gợi ý) Câu 17. (1đ) Thuật toán trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Anh theo hai cách liệt kê các bước và sơ đồ khối Cách 1. Liệt kê các bước 1. Nhập giá trị a, giá trị b, giá trị c. 2. Tổng ← a + b + c. 3. Trung bình cộng ← Tổng : 3 4. Thông báo giá trị Trung bình cộng. Cách 2: Sơ đồ khối XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI THẨM ĐỊNH ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Lê Tuấn Anh Nguyễn Thị Thùy Linh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn