Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – MÔN TIN HỌC 6 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2023 – 2024 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá Chủ đề 5. Ứng Thông hiểu dụng Tin học – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng – Sắp xếp được 1 Sơ đồ tư duy một cách logic 1 TN và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 2 Soạn thảo Nhận biết: 1 TH 1 TH 1 TH 3 văn bản – Nhận biết được 1 TN
- 4 tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. - Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản Vận dụng – Thực hiện 4 Chủ đề 6. Khái niệm thuật Nhận biết 2 TN 2 TN 2 TN Giải quyết toán và biểu diễn – Nêu được khái 2 TN 1 TL 1 TL thuật toán niệm thuật toán – vấn đề với sự Biết được trợ giúp của chương trình là máy tính mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. Thông hiểu
- – Nêu được một vài ví dụ minh họa về thuật toán. Vận dụng Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. 6 câu 5 câu 1 câu Tổng 4.0đ 3.0đ 1.0đ Tỉ lệ % 40% 30% 10%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – MÔN TIN HỌC 6 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2023 – 2024 Mức độ TT Nội nhận thức Chương/ dung/đơn Tổng Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng chủ đề vị kiến % điểm hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 10: Sơ 0.5 điểm 1 đồ tư duy 5% Bài 11: 0 điểm Định dạng 0% văn bản Chủ đề Bài 12: 5. Ứng Trình bày 3.0 điểm 1 1 1 1 dụng tin thông tin ở 30% học dạng bảng Bài 13: Thực hành 0.5 điểm tìm kiếm 1 5% và thay thế. Chủ đề Bài 15. 4.0 điểm 2 2 1 2 6. Giải Thuật toán 40% quyết vấn đề Bài 16. 2 với sự Các cấu 2.0 điểm 2 1 trợ giúp trúc điều 20% của máy khiển tính Tổng số 15 câu 5 1 3 2 2 1 1 câu Tổng số 10 điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100%
- chung PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II -NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của Họ và tên học sinh: bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….. Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM (5đ) KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN MÀ EM CHO LÀ ĐÚNG: Câu 1: Trong Scratch, câu lệnh ở hình bên dưới thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc lặp. B. Cấu trúc tuần tự. C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. Câu 2: Khi cần ghi chép một nội dung với nhiều thông tin (từ một hoặc nhiều người), hình thức ghi chép nào sau đây sẽ giúp chúng ta tổ chức thông tin phù hợp nhất với quá trình suy nghĩ và thuận lợi trong việc trình bày cho người khác? A. Liệt kê bằng văn bản. B. Kẻ bảng (theo hàng, cột). C. Tạo bài trình chiếu. D. Vẽ sơ đồ (với các đường nối). Câu 3: Cho biết đầu vào của các thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a,b? A. Hai số a, b. B. Số lớn hơn của hai số a,b. C. Điều kiện tìm số lớn hơn của hai số a, b. D. Tìm số lớn hơn trong hai số a,b. Câu 4: Em hãy chọn câu đúng: A. Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. B. Thuật toán có đầu vào là các bước thực hiện của thuật toán.
- C. Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. D. Thuật toán có đầu ra là các dữ liệu ban đầu. Câu 5: Thuật toán thực hiện công việc rửa rau được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau: 1. Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. 2. Dùng tay đảo rau trong chậu. 3. Vớt rau ra rổ, đổ hết nước trong chậu đi. 4. Lặp lại bước 1 đến bước 3 cho đến khi rau sạch thì kết thúc. Điều kiện để dừng việc rửa rau là gì? A. Rau sạch. B. Vớt rau ra rổ. C. Rau ở trong chậu. D. Đổ hết nước trong chậu đi. Câu 6: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp”? A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi; Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp. B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp; Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học; Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. D. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b khi hoán đổi ngoài lớp học; Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. Câu 7: Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách là: A. Sử dụng các biến và dữ liệu. B. Sử dụng đầu vào và đầu ra. C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. D. Sử dụng phần mềm và phần cứng. Câu 8: Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. B. khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. khi cần thay đổi phông chữ cho văn bản. Câu 9: Câu “Nếu Tết năm nay Covid được kiểm soát em sẽ đi chúc tết bà con, họ hàng, nếu không em sẽ ở nhà.” thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự. Câu 10: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?
- A. một bản nhạc hay . B. một bức tranh đầy màu sắc. C. một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. D. một bài thơ lục bát. II. TỰ LUẬN: Câu 11 (1đ): Em hãy tìm đầu vào và đầu ra của các thuật toán sau đây: a. Thuật toán tính tổng của hai số a, b. b. Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b. Câu 12(1đ): Nêu các cấu trúc điều khiển để mô tả thuật toán. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………….
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II– NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 (Thực hành) Thời gian: 20 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 13 (1đ): Lập bảng dữ liệu như hình sau Tiết Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 1 2 3 4 Câu 14 (0.5đ): Gộp các ô ở hàng trên cùng và ghi tên THỜI KHÓA BIỂU. Câu 15 (1.5đ): Chèn thêm cột bên phải cột Thứ 5 và đặt tên là Thứ 6, nhập thông tin cho bảng, chọn chế độ căn giữa. * Lưu bảng vào thư mục của em trên máy tính với tên thuchanhlop6.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM - MÔN TIN LỚP 6 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi đáp án đúng 0.5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D A A A B C B A C II. TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM HỎI a/ Thuật toán tính tổng của hai số a, b Đầu vào: hai số a, b 0.5 đ CÂU 11 Đầu ra: Tổng của 2 số a, b b/ Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a (1.0 điểm) và b 0.5đ Đầu vào: hai số tự nhiên a, b Đầu ra: ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b CÂU 12 Các cấu trúc điều khiển: tuần tự, rẽ nhánh, lặp. 1.0 (1.0 điểm) III. THỰC HÀNH
- Câu Đáp án Điểm Câu 13: Tạo được bảng theo yêu cầu. 1.0 Câu 14: Gộp ô và nhập dữ liệu theo yêu cầu. 0.5 Câu 15: Chèn thêm cột, nhập dữ liệu, căn chỉnh theo yêu cầu. 1.5 * Đối với HSKT: Phần trắc nghiệm: Làm từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu 1 điểm. Phần tự luận: Làm được câu 11a: 2 điểm. Phần thực hành: + Làm được câu 13: 2 điểm + Làm được câu 14: 1.0 điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn