Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đinh Châu, Điện Bàn
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đinh Châu, Điện Bàn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đinh Châu, Điện Bàn
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN - LỚP 7
- C V ấp Nhậ Thô Cộng độ n ng biết hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Tạo bài trình chiếu Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Tỉ lệ (%) 5% 5% 5% 15% 2. Định dạng đối tượng trên trang chiếu Số 1 1 1 3 câu Số 0,5 0,5 0.5 1,5 điểm Tỉ lệ 5% 5% 5% 15% (%) 3. Các thuật toán Số câu 2 2 4 1 9 Số 1 1 4 1 7 điểm Tỉ lệ 10% 10% 40% 10% 70% (%) Tổng số câu 4 4 4 3 15 Tổng số điểm 2 2 4 2 10 Tỉ lệ (%) 20% 20% 40% 20% 100%
- PHÒNG GD-ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐIỆN BÀN NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG Môn : Tin học – LỚP 7 THCS ĐINH Thời gian: 45 phút CHÂU Họ và tên: ..................... ......................... Lớp: ................... ............................ ........ PHÒNG: ........... Chữ kí GV coi k/tra Điểm (bằng số) Điểm (bằng chữ) Chữ kí GV chấm SBD: .................. Số tờ: ................. A. Trắc nghiệm: (5 điểm) 1. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy Mai trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly ”, “Mai”, “Phong”, “Vy”] A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3. Em hãy sắp xếp các bước sau đây theo đúng thứ tự để hoàn thành công việc hoán đổi chất lỏng đựng trong hai cốc A và B (sử dụng cốc C không đựng gì là cốc trung gian). a) Đổ chất lỏng từ cốc B sang cốc A. b) Đổ chất lỏng từ cốc C sang cốc B. c) Đổ chất lỏng từ cốc A sang cốc C. A. a → b → c B. a → c → b C. c → a → b D. c → b → a 4. Hoán đổi hai vị trí hai phần tử liên tiếp khi chúng không đúng thứ tự là cách sắp xếp của thuật toán nào? A. Nổi bọt B. Chọn C. Nhị phân D. Tuần tự 5. Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng? A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy. B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy. C. Các phần tử liền kề được hoán đổi. D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy. 6. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho bài trình chiếu gọi là: A. Trình chiếu B. Mẫu bố trí C. Mẫu kí tự D. Mẫu thiết kế 7. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... 8. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 25, 12, 7, 11, 27] A. 2 B. 6 C. 7 D. 8 9. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy” B. Thông báo “Tìm thấy”
- C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách 10. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc B. Thông báo “Tìm thấy” và tìm kiếm xem còn phần tử nào khác nữa không C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc B. Tự luận: (5 điểm) 1. (2 điểm) Thuật toán sắp xếp nổi bọt là gì? Thuật toán sắp xếp chọn là gì? Và lợi ích của việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn? 2. (2 điểm) Vẽ sơ đồ khối để mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân? 3. (1 điểm) Vẽ sơ đồ khối cho thuật toán “Nấu cơm” được mô tả bằng ngôn ngữ tự nhiên như dưới đây (Sơ đồ khối có thể hiện “bắt đầu, kết thúc, đầu vào, đầu ra, lặp, các bước thực hiện và các bước kiểm tra”). Bước 1: Chuẩn bị gạo và nước Bước 2: Vo gạo cho đến khi nước đủ trong Bước 3: Trộn Gạo với nước đúng tỉ lệ Bước 4: Bỏ vào nồi điện, cắm điện, nhấn nút Bước 5: Chờ khoảng 15 đến 30 phút Bước 6: Kết thúc. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
- (B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD – ĐT ĐIỆN BÀN ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐINH CHÂU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin học – Lớp 7 A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C C A A B C A C D B. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Chương trình là tập hợp các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình 1đ nào đó. Chỉ dẫn theo từng bước của thuật toán để máy tính thực Câu 1: hiện. Nói cách khác chương trình là cách mô tả khác của thuật toán để máy tính có thể hiểu và thực hiện được. 1đ 1đ Câu 2: 1đ 1đ Câu 3: 1đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn