intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - TIN HỌC 8 Mức độ TT Nội nhận Chương dung/đơ thức Tổng / n vị Nhận Thông Vận Vận % điểm chủ đề kiến biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 3. Chủ đề con 1 (lựa Chủ đề chọn): E. Ứng Làm 10% 1 dụng quen 10 tin học. với phần mềm chỉnh sửa ảnh Chủ đề F. Giải 2 quyết vấn đề Lập với sự trình 90% 6 1 4 1 1 trợ trực 9.0 giúp quan của máy tính Tổng 14 7 5 1 1 số câu Điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10%
  2. 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 70% 30% Tỉ lệ chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến Chủ đề đánh giá thức Vận Nhận biết Vận dụng dụng cao Chủ đề E. Thông hiểu 1TL Ứng dụng 3. Chủ đề con (lựa - Nêu được tin học. chọn): một vài chức Làm quen với phần năng chính và mềm chỉnh sửa ảnh thực hiện
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến Chủ đề đánh giá thức Vận Nhận biết Vận dụng dụng cao được một số 1 thao tác cơ bản với phần mềm chỉnh sửa ảnh. Vận dụng cao - Tạo được một vài sản phẩm số đơn giản đáp ứng nhu cầu cá nhân, gia đình, trường học và địa phương. Chủ đề F. Lập trình trực quan Nhận biết 1TL Giải quyết - Nêu được vấn đề với 6TN khái niệm sự trợ giúp +1TL hằng, biến, của máy kiểu dữ liệu, tính biểu thức.
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến Chủ đề đánh giá thức Vận Nhận biết Vận dụng dụng cao Thông hiểu 2 - Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. Vận dụng - Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến Chủ đề đánh giá thức Vận Nhận biết Vận dụng dụng cao trình trực quan. - Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản. - Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan. Vận dụng cao
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến Chủ đề đánh giá thức Vận Nhận biết Vận dụng dụng cao - Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình. UBND HUYỆN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II PHƯỚC SƠN MÔN: TIN HỌC 8 TRƯỜNG NĂM HỌC: 2023 - 2024 PTDTBT Thời gian: 45 phút (KKGĐ) TH&THCS Ngày kiểm tra: …../05/2024 PHƯỚC LỘC Họ và tên : …………………… ………….. Lớp: 8 Điểm Nhận xét của giáo Chữ kí của Giám thị viên GT 1 GT 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm)
  7. Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Biến được nhận biết thông qua A. đặc điểm. B. tên của nó. C. kiểu dữ liệu. D. kiểu số. Câu 2. Hằng là A. Giá trị độc lập. B. Giá trị luôn thay đổi. C. Giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. D. Giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Câu 3. 89 là dữ liệu kiểu A. xâu kí tự. B. số thập phân. C. số nguyên. D. logic. Câu 4. @ là dữ liệu kiểu? A. kí tự. B. số thập phân. C. xâu kí tự. D. logic. Câu 5. Có mấy kiểu dữ liệu phổ biến? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Mỗi kiểu dữ liệu là một tập hợp các giá trị như thế nào? A. Một biến thuộc kiểu đó có thể nhận. B. Nhiều biến kiểu đó không thể nhận. C. Nhiều biến thuộc kiểu đó có thể nhận. D. Một biến thuộc kiểu đó không thể nhận. Câu 7. Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: ………. là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. A. Danh sách B. Biểu thức C. Chương trình D. Bài toán Câu 8. Để chạy chương trình và xem kết quả, ta nháy chuột vào nút? A. B. C. D. Câu 9. Chọn phát biểu sai? A. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được. B. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán. C. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có một thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính. D. Việc thực hiện cả ba bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài toán phức tạp.
  8. Câu 10. Cần chèn câu lệnh “Đợi 1 giây” vào vị trí nào trong đoạn chương trình dưới đây để điều khiển nhân vật dừng lại sau khi đi hết một cạnh của hình tam giác? A. Chèn ngay bên dưới câu lệnh “Khi bấm vào ”. B. Chèn ngay bên dưới câu lệnh “Lặp lại 3”. C. Chèn ngay bên dưới câu lệnh “xoay 120 độ”. D. Chèn ngay bên trên câu lênh “dừng lại kịch bản này. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 11. (1.0 điểm) Biểu thức là gì? Câu 12. (1.0 điểm) Để điều khiển nhân vật trên máy tính thực hiện thuật toán được mô tả bằng sơ đồ khối, em có thể làm gì? Câu 13. (1.0 điểm) Chương trình trong Hình bên được lập để điều khiển nhân vật vừa đi, vừa vẽ một hình tam giác đều có cạnh bằng 100 bước. Tuy nhiên, nó đã không hoạt động. Em hãy gỡ lỗi để chương trình hoạt động đúng kịch bản? Câu 14. (2.0 điểm) Cho sơ đồ thuật toán như minh hoạ ở Hình 13.1. a. Thuật toán giải quyết nhiệm vụ gì? b. Xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán? c. Xác định hằng, biến, biểu thức trong thuật toán và kiểu dữ liệu của chúng? --------------------------------------------
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm - mỗi câu đúng 0.5 điểm). Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D C A C A C D C C II. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm). Câu Nội dung Điểm Câu 11. ­ Biểu thức là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán (1.0 điểm) và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. 1.0 đ - Để điều khiển nhân vật trên máy tính thực hiện thuật toán được mô tả bằng sơ đồ khối. 0. 5đ Câu 12. - Em viết chương trình Scratch, trong đó mỗi bước của thuật (1.0 điểm) 0.5đ toán mô tả ở sơ đồ khối đã được thực hiện bằng lệnh tương ứng
  10. của ngôn ngữ lập trình Scratch. Như vậy, chương trình là dãy lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. + Chương trình đã điều khiển được nhân vật di chuyển theo hình 0.5đ tam giác đều với mỗi cạnh 100 bước theo như kịch bản nhưng Câu 13 chưa đặt bút nên trong quá trình di chuyển nhân vật đã không vẽ (1.0 điểm) lên sân khấu hình tam giác đều. 0.5đ + Để nhân vật vừa đi, vừa vẽ hình tam giác ta thêm lệnh đặt bút. a. Thuật toán tính diện tích tam giác. 0.5đ Câu 14 b. Đầu vào: Cạnh đáy, Chiều cao. Đầu ra: Diện tích tam giác. 0.5đ (2.0 điểm) c. Hằng số: 1/2. Biến kiểu số: Cạnh đáy, Chiều cao. Biểu thức 1.0đ kiểu số: 1/2 × Cạnh đáy × Chiều cao.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
36=>0