intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn

Chia sẻ: Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

209
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn dưới đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH KỲ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II LỚP 10 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 11/5/2019 (Đề này có 04 trang) Thời gian làm bài: 75 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 101 * Chú ý: thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài thi. Giám thị không giải thích gì thêm. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC có ba cạnh là 13, 14, 15. A. 3. . B. 2. . C. 4. . D. 2. Câu 2. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x ? A. 5 x > 2 x . B. 5 x < 2 x . C. 5 x 2 > 2 x 2 . D. 5 + x > 2 + x . π Câu 3. Giá trị của tan là 6 3 3 A. . B. – . C. 3. D. − 3 . 3 3 Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình (x 2 )( ( ) − 3x + 4 mx 2 − 4 m + 1 x + 3m + 3 > 0 vô nghiệm ? ) A. 2. B. vô số. C. 3. D. 4. Câu 5. Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB = 12 m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao h = 1,3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1 , B1 cùng thẳng  hàng với C1 thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được góc DA  49° và DB 35° . Chiều 1C= 1 1C= 1 cao CD của tháp là?(làm tròn đến hàng phần trăm) A. 21, 77 m . B. 22, 77 m . C. 21, 47 m . D. 20, 47 m . Trang 1/4 - Mã đề thi 101
  2. Câu 6. Tìm phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C ) : ( x − 3) + ( y + 1) = 2 2 5 tại điểm M (4; −3) . A. x − 2 y + 5 =0. B. − x + 2y + 10 =0 . C. 3 x + 4 y − 4 =0. D. 3 x − 4 y − 4 =0.  135° , BC = 3 , AB = 2 . Tính cạnh AC B Câu 7. Tam giác ABC có = A. 17 . B. 2, 25 . C. 5 . D. 5. Câu 8. Cho hai điểm A ( −3; 6 ) ; B (1; 3) . viết phương trình đường trung trực của đoạn AB . A. 3 x + 4 y − 15 = 0. B. 4 x − 3 y + 30 = 0. C. 8 x − 6 y + 35 = 0. D. 3 x − 4 y + 21 = 0.  x =−1 − t Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ :  , ( t ∈  ) . Một véctơ chỉ phương  y= 2 + 4t của đường thẳng ∆ là     A. u = ( −1; 4 ) . B. u = ( −1; 2 ) . C. u = ( 2; 1) . D. u = ( 4;1) . Câu 10. Khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y − 17 = 0 là 2 10 18 A. . B. . C. 2 . D. − . 5 5 5 Câu 11. Đường tròn tâm ( C ) có tâm I (1; −5) và bán kính R = 2 3 có phương trình là A. ( x − 1) 2 + ( y + 5) 2 = 12 . B. ( x − 1) 2 + ( y + 5) 2 = 18 . C. ( x + 1) 2 + ( y − 5) 2 = 18 . D. ( x + 1) 2 + ( y − 5) 2 = 12 . 1 Câu 12. Điều kiện của bất phương trình > x + 1 là x2 + 2 x A. x ∈ [ −1; +∞ ) \ {0} . B. x ∈ ( −∞; −2] ∪ [ 0; +∞ ) . C. x ∈ ( −2;0 ) . D. x ∈ ( −∞; −2 ) ∪ ( 0; +∞ ) . Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 3 x − 2 y + 1 < 0 là A. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3 x − 2 y + 1 =0 (không bao gồm đường thẳng). B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3 x − 2 y + 1 =0 (bao gồm đường thẳng). C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3 x − 2 y + 1 =0 (bao gồm đường thẳng). D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3 x − 2 y + 1 =0 (không bao gồm đường thẳng). Trang 2/4 - Mã đề thi 101
  3. Câu 14. Cho đường tròn (C) đi qua hai điểm A ( 7; −1) , B ( 1; 5 ) và tâm nằm trên đường thẳng d : 3 x − y – 12 = 0 . Đường tròn (C) có bán kính bằng: A. 6 2 . B. 10 . C. 2 5 . D. 5 2 . −2 3π Câu 15. Cho góc α biết sin α = và < α < 2π . Tính cos α bằng 5 2 21 21 − 21 5 A. . B. . C. . D. . 25 5 5 3 Câu 16. Cho ∆ABC có= a 2,=  1350. Diện tích của tam giác là: b 6,= C A. 4 . B. 6 2 . C. 3 2 . D. 4 3 . Câu 17. Chọn công thức đúng A. cos 2α = 1 − 2cos2α . B. cos = 2α 2sin 2 α − 1 . C. cos = 2α 2cos2α + 1 . D. cos 2α = 1 − 2sin 2 α . Câu 18. Cho bảng xét dấu: x −∞ -1 +∞ f x( ) + 0 − Biểu thức có bảng xét dấu như trên là: ( ) A. f x =−2x − 2 . ( ) B. f x = x + 1 . ( ) C. f x = x 2 + 2x + 1 . () D. f x =−x + 1 . Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 + 4x + 4 ≤ 0 là A.  . B. {−2} . C. ∅ . D.  \ {−2} . Câu 20. Cho điểm M (1; 2 ) và đường thẳng d : 2 x + y − 5 =0 . Điểm N ( a; b ) của điểm đối xứng với điểm M qua d . Tính giá trị của a + b −12 18 7 21 A. a + b = . B. a + b = . C. a + b = . D. a + b = . 5 5 5 5 Trang 3/4 - Mã đề thi 101
  4. Câu 21. Đường tròn ( C ) có tâm I ( −1; 2 ) và cắt đường thẳng d : 3 x − y − 15 =0 theo một dây cung có độ dài bằng 6. Tìm phương trình đường tròn ( C ) . A. ( C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 44 = 0. B. ( C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 5 =0. C. ( C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 35 = 0. D. ( C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 31 = 0. 2sin α − 2 cos α Câu 22. Tính giá trị của biểu thức P = biết cot α = − 2 . 4sin α + 3 2 cos α 2 A. . B. 0 . C. −2 . D. −7 + 5 2 . 5 π  3π  Câu 23. Biết < α < π và sin 2α = m với −1 ≤ m < 0 thì cos  α +  + cos (α − π ) bằng 2  2  A. m +1 . B. − m + 1 . C. 1− m 2 . D. 1− m . Câu 24. Số đo radian của góc 1350 là: π 3π 2π π A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2 B. PHẦN TỰ LUẬN 3 Câu 1. (2 điểm) a) Giải bất phương trình (bằng cách lập bảng xét dấu) < x−3 x −1 b) Giải bất phương trình: 3x 2 − 2 x − 5 ≤ x + 1 3 π Câu 2. (1 điểm) Biết sin α = và < α < π .Tính giá trị của biểu thức 5 2 π  π  1 − 2sin 2  − α  + sin 2α + cos (π − 2α ) − 6 tan  − α  P= 4  2  Câu 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy,cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 4 x − 8 y − 16 = 0. a)Xác định tâm và bán kính của (C) b)Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d ) : 4 x − 3 y − 12 = 0 ---------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 101
  5. Mã đề [101] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 C D A B B B A C A C A D D C B C D A B D A C D B Mã đề [104] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 D C A C C A D D A B D D A B D A B B C B B C A C SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN HỌC KỲ II LỚP 10 NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN (HDC có 02 trang) Ngày thi: 11/5//2019 PHẦN TỰ LUẬN: Câu Nội dung đáp án Điểm (Phần) Câu 1.a) 3 a)Giải bất phương trình sau bằng phương pháp lập bảng xét dấu : < x −3 (1 đ) x −1 3 0,25 ĐKXĐ: x ≠ {1} Với điều kiện trên bất phương trình tương đương: − ( x − 3) < 0 x −1 3 − ( x − 3)( x − 1) − x2 + 4 x ⇔
  6. −4 −24 Tính được cos α = ; sin 2α = 5 25 0.25 3 7 4 Tính được; cos 2α = 1 − 2( ) 2 =; cot α = − 1 − 2sin 2 α = 5 25 3 0.25 − 24 7 − 4 29 P 2. ⇒= − − 6. = 25 25 3 5 0.25 Câu 3 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy,cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 4 x − 8 y − 16 = 0. (1 đ) a)Xác định tâm và bán kính của (C) b)Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d ) : 4 x − 3 y − 10 = 0 a.Tâm I(-2; 4);bán kính R = 6 0.25 Gọi ∆ là tiếp tuyến cần tìm; Vì ∆ song song với đường thẳng (d ) : 3 x − 4 y − 12 = 0 nên ∆ có phương trình dạng : (d ) : 3 x − 4 y + m = 0 (m ≠ − 10) 0.25 Đt ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C ) 4.(−2) − 3.4 + m 0,25 ⇔ d ( I ; ∆) =R ⇔ = 6 ⇔ m − 20 = 30 ⇔ 16 + 9  m = −10 (TM m ≠ −10)  = m 50 (TM m ≠ −10) KL: +Với m = -10 ta có tiếp tuyến cần tìm là 4 x − 3 y − 10 = 0 0,25 KL: +Với m = 50 ta có tiếp tuyến cần tìm là 4 x − 3 y + 50 =0 ---------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1