intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 357

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 357 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 357

SỞ GD & ĐT CÀ MAU<br /> TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> Môn Toán – Khối 11<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> Mã đề thi 357<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) ( có 30 câu trắc nghiệm)<br /> Câu 1: Cho hàm số y  3x  2 x 2 có đồ thị (C). Hoành độ của điểm M thuộc (C) mà tiếp tuyến tại đó có<br /> hệ số góc bằng -2 :<br /> 1<br /> 5<br /> 4<br /> 1<br /> A. xM  .<br /> B. xM  .<br /> C. xM  .<br /> D. xM   .<br /> 4<br /> 4<br /> 5<br /> 4<br /> Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?<br /> A. AC  BD .<br /> B. AC  DD .<br /> C. AC  BB .<br /> D. AC AC .<br /> Câu 3: Kết quả của lim<br /> <br /> x <br /> <br /> x2<br /> bằng<br /> x3<br /> 2<br /> C.  .<br /> 3<br /> <br /> B.  .<br /> <br /> A. 1 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 4: Đạo hàm của hàm số y   3x  5 bằng :<br /> 6<br /> <br /> A. 3.  3x  5 .<br /> <br /> B. 6.3.  3x  5 .<br /> <br /> 5<br /> <br /> C. 63.  3x  5<br /> <br /> 5<br /> <br /> D. 6.  3x  5 .<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai ?<br /> A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song..<br /> B. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một<br /> đường thẳng thì song song nhau.<br /> C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.<br /> D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.<br /> 1<br /> Câu 6: Cho hàm số y   x3  25 x . Nghiệm của phương trình y  0 là:<br /> 3<br /> A. 0.<br /> B. 5<br /> C. 5 .<br /> D. 5 .<br /> Câu 7: Đạo hàm của hàm số y   ax  b  , n <br /> n<br /> <br /> A. na.  ax  b <br /> <br /> n 1<br /> <br /> .<br /> <br /> B. n.a  ax  b <br /> <br /> *<br /> <br /> bằng:<br /> <br /> n<br /> <br /> C. a.  ax  b <br /> <br /> x 2  (a  1) x  a<br /> ; ta được<br /> Câu 8: Tìm lim<br /> x a<br /> x3  a3<br /> A.  .<br /> <br /> B.<br /> <br /> a1<br /> .<br /> 3a2<br /> <br /> C.<br /> <br /> a1<br /> .<br /> 3a<br /> <br /> n 1<br /> <br /> .<br /> <br /> D. n  ax  b <br /> <br /> D.<br /> <br /> n 1<br /> <br /> .<br /> <br /> a1<br /> .<br /> 3a2<br /> <br /> Câu 9: Kết quả của lim 2 x  1 bằng:<br /> x 1<br /> <br /> x 1<br /> <br /> A. 0 .<br /> B. 1 .<br /> C.  .<br /> D.  .<br /> Câu 10: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b.<br /> B. Nếu a nằm trong mp   và    c thì a  c .<br /> C. Nếu a nằm trong mp   và c / / a thì c / /   .<br /> D. Nếu a // b và c ^ a thì c ^ b.<br /> Câu 11: Cho hàm số f  x   x3  1000 x 2  0,01 . phương trình f  x   0 có nghiệm thuộc khoảng ?<br /> 1<br /> <br /> A.  1;   .<br /> 2<br /> <br /> <br />  3<br /> <br /> B.   ; 1 .<br />  2<br /> <br /> <br /> 1 <br /> C.  ;1 .<br /> 2 <br /> <br />  1 1<br /> D.   ;  .<br />  2 2<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 357<br /> <br />  1  4x 1<br /> khi x  0<br /> <br /> Câu 12: Cho hàm số f  x   <br /> . Giá trị m nào để hàm số trên liên tục tại x = 0 ?<br /> 2x<br /> m<br /> khi x  0<br /> <br /> A. 1 .<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 0.<br /> 3x  4<br /> Câu 13: Đạo hàm của hàm số f  x  <br /> bằng :<br /> x 1<br /> 4  3x<br /> 7<br /> 1<br /> 1<br /> A. <br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br />  x  1<br />  x  1<br />  x  1<br />  x  1<br /> Câu 14: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng :<br /> A. AB  BM .<br /> B. AB  CD .<br /> C. AM  BM .<br /> D. AB  BD<br /> Câu 15: Hàm số f  x   x 2  1 . Khi đó với a <br /> A. f   a   2a .<br /> <br /> thì khẳng định nào đúng ?<br /> <br /> B. f   a   a 2  1 .<br /> <br /> C. f   a   2a  1<br /> <br /> D. f   a   2a 2 .<br /> <br /> Câu 16: Đạo hàm của hàm số y  sin  3x  2  bằng :<br /> A. y  3sin  3x  2  .<br /> <br /> B. y  cos  3x  2  .<br /> <br /> C. y  3cos  3x  2  . D. y  3cos  3x  2  .<br /> <br /> x3 x 2<br /> Câu 17: Hàm số f  x     x . Tập nghiệm của bất phương trình f   x   0 là: .<br /> 3 2<br /> A.  .<br /> B.  0;   .<br /> C.  ;   .<br /> D. 1 .<br />  x 2  3x<br />  a  1 . Khi đó, kết quả nào đúng về giá trị của a?<br /> x 3<br /> x 3<br /> A. a  4 .<br /> B. a  0 .<br /> C. a  2 .<br /> <br /> Câu 18: Biết lim<br /> <br /> D. a  2 .<br /> <br /> Câu 19: Cho dãy số  un  với un  2n  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A. lim un   .<br /> <br /> n 1<br /> <br /> B. lim un  1 .<br /> <br /> C. lim un  2 .<br /> <br /> D. lim un  0 .<br /> <br />  1 ;... bằng:<br /> 1 1 1<br /> Câu 20: Tổng của cấp số nhân ;  ; ;...;<br /> 2 4 8<br /> 2n<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A.  .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. 1.<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 21: Khăng định nào sau đây sai ?<br /> A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong () thì d vuông góc với bất<br /> kì đường thẳng nào nằm trong ().<br /> B. Nếu d () và đường thẳng a // () thì d  a.<br /> C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong () thì d vuông góc với ().<br /> D. Nếu đường thẳng d () thì d vuông góc với hai đường thẳng trong ().<br /> Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD) và đáy là hình thoi tâm O. Góc giữa đường thẳng SB<br /> và mặt phẳng (ABCD) là góc giữa cặp đường thẳng nào?<br /> A.  SB, AB  .<br /> B.  SB, SO <br /> C.  SB, SA .<br /> D.  SB, SC  .<br /> n 1<br /> <br /> Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và tam giác SAC vuông cân tại S. Mặt phẳng<br /> (ABCD) vuông góc với:<br /> A. SB .<br /> B. SA .<br /> C. SO .<br /> D. SD<br /> Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi và SA = SC. Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt<br /> phẳng nào sau đây?<br /> A. (SAB).<br /> B. (SAD).<br /> C. (SAC).<br /> D. (SBD).<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 25: Hàm số f  x  <br /> A. 1;   .<br /> <br /> 3x<br /> liên tục trên:<br /> x 1<br /> B.  ;1 , 1;   .<br /> <br /> C.  ;1 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 26: Cho hàm số y  2 x 2  x  1 có đồ thị (C). Hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm M 1; 2 <br /> bằng :<br /> A. k  3 .<br /> B. k  3 .<br /> 1<br /> C. k  7 .<br /> D. k  .<br /> 3<br /> Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> (hình bên). Biết SA   ABCD  và SA  a 2 . Khi đó : SC ,  ABCD  = ?<br /> A. 900 .<br /> C. 450 .<br /> <br /> B. 600 .<br /> D. 300<br /> <br /> Câu 28: Cho các hàm số u  u  x  , v  v  x  có đạo hàm trên khoảng K. Trong các đẳng thức sau, đẳng<br /> thức nào sai?<br /> v<br />  1 <br />  u <br /> A.  u  v   u  v .<br /> B.     2 .<br /> C.    u.v  u.v .<br /> D.  u.v   u.v  u.v .<br /> v<br /> v<br /> v<br /> Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,<br /> AB = BC = a và SA   ABC  . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính SA?<br /> A. a<br /> <br /> B. a 2 .<br /> <br /> C. 2a .<br /> <br /> D. a 3 .<br /> <br /> Câu 30: Cho phương trình x  x  1  0 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?<br /> A. Phương trình (1) vô nghiệm.<br /> B. Phương trình (1) có nghiệm trên<br /> .<br /> C. Phương trình (1) có nghiệm trong khoảng (0; 1).<br /> D. Phương trình (1) có nghiệm trong khoảng (-1; 1).<br /> 5<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)<br /> Câu 31: (1.0 điểm)<br /> <br />  x 2  3x  2<br /> khi x  1<br /> <br /> Xét tính liên tục của hàm số f  x    x  1<br /> tại điểm x0  1 .<br /> 1  2 x<br /> khi x  1<br /> <br /> Câu 32: (1.0 điểm)<br /> Cho hàm số y  3x 2  2 x  1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có<br /> hoành độ bằng -1.<br /> Câu 33: (2.0 điểm)<br /> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, SA   ABCD . Biết AB  a ,<br /> <br /> BC  a 3 , SA  2a . Gọi M, I lần lượt là trung điểm SD, BC.<br /> a. Chứng minh: BC   SAB  .<br /> b. Chứng minh: BC   MOI  .<br /> c. Tính góc giữa SC và mp(ABCD).<br /> ----------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 357<br /> <br /> ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM- KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TOÁN – LỚP 11<br /> I.<br /> <br /> PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm<br /> <br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> 132<br /> D<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> A<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> C<br /> A<br /> C<br /> B<br /> B<br /> B<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> A<br /> <br /> 209<br /> C<br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> D<br /> C<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> B<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> B<br /> B<br /> D<br /> C<br /> A<br /> C<br /> A<br /> <br /> 357<br /> B<br /> A<br /> A<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> <br /> 485<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> B<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> A<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> D<br /> A<br /> <br /> II.<br /> PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> 1<br />  x 2  3x  2<br /> khi x  1<br /> (1 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f  x   <br /> tại điểm x0  1 .<br />  x 1<br /> 1  2 x<br /> khi x  1<br /> <br /> <br />  x  1 x  2 <br /> x 2  3x  2<br /> lim<br />  lim<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1<br />  lim  x  2   1<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> x 1<br /> <br /> f 1  1<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> lim f  x   f 1 . Hàm số liên tục tại điểm x  1<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> x 1<br /> <br /> 2<br /> (1 điểm)<br /> <br /> Cho hàm số y  3x 2  2 x  1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ<br /> thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -1.<br /> <br /> x  1  y  6<br /> y  6 x  2<br />  y  1  8<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> Tiếp tuyến:  : y  8  x  1  6  y  8x  2<br /> 3<br /> (2 điểm)<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, SA   ABCD  .<br /> Biết AB  a , BC  a 3 , SA  2a . Gọi M, I lần lượt là trung điểm SD, BC.<br /> S<br /> M<br /> 2a<br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> a<br /> O<br /> B<br /> <br /> a. SA   ABCD <br /> <br /> I<br /> <br /> C<br /> <br /> a 3<br /> <br />  BC  SA<br /> <br />  BC  AB<br />  BC   SAB <br /> <br /> 0.25<br /> <br /> b. OM SB  OM  BC<br /> OI  BC<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br />  BC   MOI <br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> c. SA   ABCD <br /> <br />   SC,  ABCD     SC, AC   SCA<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> AC  AB 2  BC 2  2a<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> SAC vuông cân nên SCA  450<br /> <br /> 0.25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2