intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thanh Long

Chia sẻ: Xylitol Extra | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

36
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thanh Long làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thanh Long

  1. PHÒNG GD & ĐT YÊN MỸ KIEM TRA HOC KI II – NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS THANH LONG MÔN TOAN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Mã đề 101 Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Giá trị của biểu thức cos2 200  cos2 400  cos2 500  cos2 700 bằng A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 2: Giá trị của biểu thức 1 1 bằng:  2 3 2 3 2 3 A. 2 3 . B. 4. C. 0. D. . 5 Câu 3: Nghiệm của phương trình x2 = 8 là A.  2 2 . B. 2 2 . C. ± 8. D. ± 4. Câu 4: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở: A. trung điểm cạnh huyền. B. ngoài tam giác. C. trong tam giác. D. đỉnh góc vuông. Câu 5: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2? A. (- 1; - 1) B. ( 1; 0) C. ( 2 ; 1). D. ( 1; 1) Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 2 A. y   1. B. y  2x  3 . C. y  x  4 . D. y   3 x  2 . x 2 2 5 0 0 Câu 7: Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết A  50 ; B  65 . Kẻ OH  AB; OI  AC ; OK  BC. So sánh OH, OI, OK ta có: A. OH = OI > OK B. OH = OI = OK C. OH = OI < OK D. Một kết quả khác Câu 8: Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A. – 2. B. – 3. C. - 4. D. 3. Câu 9: Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (O). B. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O). C. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O). D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O). Câu 10: Căn bậc hai số học của 9 là: A. 3. B. -3. C. -81 D. 81. 3 Câu 11: Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y   x  2 ? 2 1 A. 1;   . B. (2; - 1). C.  2 ; 1 . D. (0; - 2).  2 3  Câu 12: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng 6 5 5 6 A. . B.  . C. . D.  . 5 6 6 5 Câu 13: Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu: A. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α. B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800. C. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện. D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800. Câu 14: Đường thẳng song song với đường thẳng y =  2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là A. y   2x  1 . B. y  2x . C. y   2x  1 . D. y   2x . Câu 15: Cho hàm số y   1 x  4 , kết luận nào sau đây đúng ? 2 A. Đồ thị cắt trục tung tại điểm -4. B. Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ. C. Hàm số luôn đồng biến với mọi x khác 0. D. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 8. 0 0 Câu 16: Cho   35 ;   55 . Khẳng định nào sau đây là sai ?
  2. A. sin   cos . B. tg  cot g . C. sin   sin  . D. cos =sin . Câu 17: Với a > 1 thì kết quả rút gọn biểu thức a  a là: 1 a A. a + 1. B. a. C.  a . D. a. Câu 18: Biểu thức 1 có nghĩa khi nào? a A. a < 0. B. a ≠ 0. C. a > 0. D. a ≤ 0. Câu 19: Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng: 3 1 1 A. cm. B. cm. C. cm. D. 3 cm. 2 3 2 Câu 20: Biểu thức 1  2 x xác định khi: x2 A. x  1 . B. x  1 . C. x  1 và x  0 . D. x  1 và x  0 . 2 2 2 2 Câu 21: Hệ phương trình  2x  y  1 có nghiệm là:  4x  y  5 A. (-1; 1). B. (2; -3). C. (2; 3). D. (-2; -5). Câu 22: Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là: A. 18 cm. B. 2 34 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. 3 0 Câu 23: Cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao, cạnh MN = , P  60 . Kết luận nào 2 sau đây là đúng ? 3 A. Độ dài đoạn thẳng MP = . B. Số đo góc MNH bằng 300. 4 3 C. Số đo góc MNP bằng 600. D. Độ dài đoạn thẳng MP = . 2 Câu 24: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x + 3y2 = 0 B. x3 + y = 5 C. 2x – 3y = 4. D. xy – x = 1 Câu 25: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là: A. x1 = -1; x2 = - a. B. x1 = 1; x2 = a. C. x1 = 1; x2 = - a. D. x1 = -1; x2 = a. Câu 26: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3a; AB = 3 3a , cotB bằng: 3 3 3 A. a. B. . C. 3. D. . 3 3a 3 Câu 27: Độ dài cung tròn 120 0 của đường tròn có bán kính 3 cm là: A. 2 cm. B. 3 cm. C.  cm. D. Kết quả khác. Câu 28: Hệ phương trình  x  y  4 x  y  0 A. Vô nghiệm B. Có vô số nghiệm C. Có nghiệm duy nhất D. Đáp án khác. Câu 29: Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng : 4 1 4 1 A. y = x+ B. y = 4x + 1 C. y = - 4x - 1 D. y = x- 3 3 3 3 Câu 30: Một cung tròn của đường tròn bán kính R có độ dài là l (m). Khi đó diện tích hình quạt tròn ứng với cung đó là: 2 A. l.R m2. C. l .R m2. 2 B. l.R m2. D. l .R m2. 2 4 4 2
  3. Phòng GD&ĐT Yên Mỹ KIEM TRA HOC KI II – NĂM HỌC 2017 - 2018 Trường THCS Thanh Long MÔN TOAN (phần tự luận) Thời gian làm bài : 45 Phút; Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Bài 1: (1,5 điểm) Không sử dụng máy tính bỏ túi hãy giải các phương trình và hệ phương trình sau: 3 x  4 y  17 a) 5 x 2  13x  6  0 . b) 4 x 4  7 x 2  2  0 c)   5 x  2 y  11 Bài 2: (1,0 điểm) Cho hàm số: y = ax + b. Tìm a và b biết rằng đồ thị của hàm số đã cho song 1 song với đường thẳng y = -3x + 5 và đi qua điểm A thuộc parabol ( P ) : y  x 2 có hoành độ bằng 2 -2. Câu 3:(2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I (I nằm giữa A và O ). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC ( E khác B và C ), AE cắt CD tại F. Chứng minh: a) BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn. b) AE.AF = AC2. c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp ∆CEF luôn thuộc một đường thẳng cố định. Câu 4:(0,5 điểm) Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a + b  2 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 1 thức: P=  . a b Bài làm ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….
  4. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….
  5. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 9. Số báo danh 10. Mã đề thi 1. Tỉnh/TP:......................................................... Giám thị 1: 2. Hội đồng coi thi :............................................ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Họ và tên:......................... 3. Phòng thi:....................................................... 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4. Họ và tên thí sinh:.......................................... Chữ ký:............................ 3 3 3 3 3 3 3 3 3 ........................................................................... 4 4 4 4 4 4 4 4 4 Giám thị 2: 5. Ngày sinh:............/........../.............................. 5 5 5 5 5 5 5 5 5 6 6 6 6 6 6 6 6 6 Họ và tên:......................... 6. Chữ ký của thí sinh:....................................... 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7. Bài thi:........................................................... 8 8 8 8 8 8 8 8 8 Chữ ký:............................ 9 9 9 9 9 9 9 9 9 8. Ngày thi:............/........../.................................. Thí sinh lưu ý: - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách - Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì mềm 2B trở lên hoặc bút bi, bút dạ đen, xanh, tím. Tô đủ các mục  số báo danh, mã đề   trước khi làm. Phần trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đây tương ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và  tô kín một ô tròn tương ứng vơi phương án trả lời đúng 01 A B C D 11 A B C D 21 A B C D 02 A B C D 12 A B C D 22 A B C D 03 A B C D 13 A B C D 23 A B C D 04 A B C D 14 A B C D 24 A B C D 05 A B C D 15 A B C D 25 A B C D 06 A B C D 16 A B C D 26 A B C D 07 A B C D 17 A B C D 27 A B C D 08 A B C D 18 A B C D 28 A B C D 09 A B C D 19 A B C D 29 A B C D 10 A B C D 20 A B C D 30 A B C D
  6. PHÒNG GD & ĐT YÊN MỸ title - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS THANH LONG MÔN TOAN – 9 Thời gian làm bài : 45 Phút () Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 202 303 404 505 606 1 D C C C C D 2 A D C B B B 3 A D D D D D 4 A A C B C B 5 A A A D D A 6 B B B B A B 7 C B D B D D 8 C D D C B D 9 A B C C C B 10 A A D B D A 11 B C B D A D 12 C B C B A A 13 D A A C C C 14 A D B A D A 15 D B C A D C 16 C B A A A C 17 C A C B C A 18 C A D A A D 19 A C D B B B 20 C D A B D D 21 C A B D B D 22 D C D D C D 23 B C C A C B 24 C C C A D D 25 B D D C D B 26 C D C B B B 27 A D A A D B 28 C B A D B A 29 A A D C B A 30 A D C C A B 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2