intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Giao Tân

Chia sẻ: Xylitol Extra | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

25
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh lớp 9 cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Giao Tân dưới đây làm tài liệu ôn tập hệ thống kiến thức chuẩn bị cho bài thi học kì 2 sắp tới. Đề thi đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được lực học của bản thân, từ đó đặt ra hướng ôn tập phù hợp giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Giao Tân

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN  ĐỀ  KIỂM TRA HỌC KỲ II  NĂM HỌC 2018 ­ 2019 GIAO THỦY MÔN TOÁN ­ LỚP 9 TRƯỜNG THCS GIAO TÂN (Thời gian làm bài 90 phút) PHẦN I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2điểm).  Khoanh tròn vào chỉ một chữ  cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau. 1 Câu 1. Điều kiện để biểu thức   có nghĩa là: 2x­4   A.  x 2   B.  x 2 C. x > 2 D.  x 2 Câu 2. Tập nghiệm của phương trình  2x+3=x   A.  1;3   B.  1; 3 C.  1;3 D.  3 mx 3 y 3 Câu 3. Hệ phương trình   có nghiệm duy nhất khi: x y 1   A.  m 3   B.  m 3 C.  m 1 D.  m 1 Câu 4. Trong các hàm số sau,  hàm số nào nghịch biến khi x 
  2. Câu3. (3,0 điểm). Cho đường tròn (O). Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn kẻ các  tiếp tuyến AB, AC (B và C là các tiếp điểm) với đường tròn. Qua M là điểm tùy ý trên cung  nhỏ BC (M khác B và C) kẻ MH  ⊥  BC, MK  ⊥  AC, MI  ⊥  AB. Chứng minh: a, Tứ giác ABOC nội tiếp. b,  CAO=BCO ᄋ ᄋ . c,  Δ MIH       Δ MHK. d, MI.MK = MH2. ( ) Câu 4. (1,0 điểm).  Giải phương trình   x x 2 + 9 ( x + 9 ) + 22 = 22x .  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN  HƯỚNG DẪN CHẤM  KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG  GIAO THỦY HỌC KỲ II  TRƯỜNG THCS GIAO TÂN MÔN TOÁN ­ LỚP 9. NĂM HỌC 2018 – 2019 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0điểm). (Mỗi câu đúng cho 0,25điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C D B B, D C, D A B C Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm PHẦN II.  TỰ LUẬN (8,0 điểm).  . Câu 1. (2,0 điểm) Nội dung trình bày Điểm 1 3 + =3 x­3 y+1 a) 1,0 điểm. Giải hệ phương trình 2 y­4 ­ =5 x­3 y+1 +) Tìm được ĐKXĐ  x 3  và  y ­1 0,25   +) Tìm được y = 1 0,25 11 0,25 +) Thay  x=   3 +) Đối chiếu ĐKXĐ và kết luận 0,25 b) (1,0điểm). Tìm giá trị của m để phương trình x2 – 2x + 3m – 2 = 0 có 2 nghiệm  phân biệt x1; x2 thỏa mãn x12 + x22 = 1. + Tính được  '  = 3 – 3m 0,25 +  Tìm được điều kiện m 
  4. 90 90 + Lập được phương trình   ­   = 1 0,25 75­x x + Giải hệ phương trình tìm được x1 = 45; x2= ­ 150 0,50 + Đối chiếu điều kiện và trả lời. Vận tốc của xe thứ nhất là 45km/h và vận tốc  0,25 của xe thứ hai là 30km/h.   Câu3. (3,0 điểm). a) (0,75 điểm). Chứng minh tứ giác ABOC  B nội tiếp. I 0,25 + Ta có  AB  và AC lần lượt là tiếp tuyến của  H M O A đường tròn (O) (gt)  AB  OB tại B, AC  OC tại C K ᄋ     ABO=90 0 ᄋ ;ACO=900   0,25 C ᄋ ABO ᄋ + ACO=90 0 +900 = 1800 Tứ giác ABOC nội tiếp. 0,25 b) (0,75 điểm)    Chứng minh:   CAO=BCO ᄋ ᄋ . +  Chứng minh AO là tia phân giác của  BAC ᄋ   0,25   CAO=BAO ᄋ ᄋ (1) + Tứ giác ABOC nội tiếp. 0,25   BCO=BAO ᄋ ᄋ  (2) + Từ (1) và (2) suy ra:  CAO=BCO ᄋ ᄋ 0,25 c) (1,0 điểm) Chứng minh  ΔMIH      ΔMHK .   + Chứng minh được tứ giác CHMK nội tiếp   HKM=HCM ᄋ ᄋ  (Hai góc nội tiếp cùng chắn  HM ᄋ  ) (3) 0,25   + Chứng minh được tứ giác BHMI nội tiếp   IHM=IBM ᄋ ᄋ  (Hai góc nội tiếp cùng chắn  IM ᄋ  ) (4) ᄋ ᄋ Mà  HCM=IBM ᄋ ) (5)  (Góc nội tiếp và góc bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn  BM 0,25 + Từ (3), (4) và (5) suy ra:  HKM=IMHᄋ ᄋ (*)  + Chứng minh được  MHK ᄋ ᄋ = MCK (Hai góc nội tiếp cùng chắn  MK ᄋ  )                              và  HIM=HBM ᄋ ᄋ (Hai góc nội tiếp cùng chắn  HM ᄋ  ) ᄋ ᄋ ᄋ )  0,25 Mà  MCK=HBM  (Góc nội tiếp và góc bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn  BM ᄋ Suy ra:  MHK ᄋ = HIM (**) + Từ (*) và(**) suy ra:  Δ MIH      Δ MHK. 0,25 d, (0,50 điểm)    Chứng minh MI.MK = MH2. + Từ  Δ MIH      Δ MHK 0,25 MI MH Suy ra:  =     MH MK + Suy ra: MI.MK = MH2 0,25
  5.   ( )    Câu 4. (1,0 điểm). Giải phương trình   x x 2 + 9 ( x + 9 ) + 22 = 22x Nội dung trình bày Điể m ( )   Biến đổi phương trình đã cho trở thành  x x + 9 ( x + 9 ) = 22 ( x − 1) 2 + Điều kiện:  x ᄋ 1 . + Biến đổi tương đương  x ( x 2 + 9 ) ( x + 9 ) = 22 ( x − 1) (x 2 + 9)(x 2 + 9x) = 22 ( x − 1)    2 2 0,25 (x 2 + 9) (x 2 + 9 + 9(x − 1)  = 22 ( x − 1) 2                                                                          + Đặt  a = x 2 + 9;b = x − 1  ta được phương trình  0,25 a(a + 9b) = 22b 2 a 2 + 9ab − 22b 2 = 0 (a − 2b)(a + 11b) = 0 a = 2b;a = −11b + Nếu a = 2b thì ta có  x + 9 = 2(x − 1) x 2 − 2x + 11 = 0  (vô nghiệm) 2 + Nếu a = ­11b thì ta có  x + 9 = −11(x − 1) x 2 + 11x − 2 = 0  (vô nghiệm  x ᄋ 1 ) 2     Kết luận: Phương trình đã cho vô nghiệm. 0,50 Chú ý: Học sinh giải theo cách  khác mà đúng thì vẫn cho điểm tương ứng với từng câu, từng bài  theo hướng dẫn trên./.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2