intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Tên môn: TOÁN 11-Năm 2023 Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: 002 Đề kiểm tra gồm 03 trang. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Biểu thức đạo hàm của f (x ) = sin3x − cos x . A. f ( x ) = 3cos3x + sin x . B. f ( x ) = 3cos3x − sin x . ' ' C. f ( x ) = cos3x + sin x . D. f ( x ) = − 3cos3x − sin x . ' ' Câu 2: Tìm biểu thức đạo hàm của hàm số y = x 7 được: A. y' =x 6 . B. y' =7x 8 .C. y' =7x 6 . D. y' =7x 7 . uuu uuuu r r Câu 3: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Tính tổng AB + B 'D ' bằng: uuur uuuu r uuuu r uuu r A. AD . B. AD ' . C. BD ' . D. DA . Câu 4: Trong các kết quả sau về giới hạn của hàm số, kết quả nào đúng? 1 1 A. xlim x = + D. xlim x = + 3 4 − B. lim = − C. lim 3 = + − x − x x + x uuur Câu 5: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' (hình vẽ minh hoạ). Vectơ CC' không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây? A. B'B. B. AA' C. AC D. C'C Câu 6: Mệnh đề nào đúng về điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, trong các khẳng định sau? d⊥a d⊥a d ⊥a d⊥b d ⊥a d⊥b d⊥b A. d ⊥ ( α ) .B. d ⊥ ( α ) . C. d ⊥ ( α ) .D. d⊥ (α ) . a (α) a (α) a (α) a (α ) , b (α ) b (α) a b =I a b =I Câu 7: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả sai? n 2 A. lim = 0. B. lim ( C ) = C với C là hằng số 3 1 k ( ) C. lim n = + với mọi k ᆬ * D. lim n =+ Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên R . Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm M ( m; n ) thuộc đồ thị của hàm số có hệ số góc k bằng: A. k=f ( m) . B. k=f ( m) . C. k=f ( n) . D. k=f ( n) . ' ' Trang 1/3 - Mã đề thi 002
  2. Câu 9: Cho các giới hạn: x x ( f (x )) = 1 và x x ( g(x )) = − 3, khi đó x x 2 f (x ) + g(x ) lim lim lim bằng: 0 0 0 A. 5 B. −1 C. 2 D. −2 Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai khi phát biểu về tính liên tục của hàm số? A. Hàm số y = f ( x) liên tục tại x = x0 khi và chỉ khi xlim− f ( x ) = xlim+ f ( x ) . x0 x0 B. Hàm số y = f ( x) liên tục tại x = x0 khi và chỉ khi x x0 f ( x ) = f ( x0 ) . lim C. Hàm số y = f ( x) liên tục tại x = x0 khi và chỉ khi xlim− f ( x ) = xlim+ f ( x ) = f ( x0 ) . x0 x0 D. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên khoảng ( a; b ) nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng ( a; b ) . x +5 Câu 11: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x- 2 A. Hàm số đã cho liên tục trên từng khoảng ( - ᆬ ; 2) và (2; +ᆬ ). B. Hàm số đã cho gián đoạn tại x = - 2. C. Hàm số đã cho liên tục trên tập hợp R. D. Hàm số đã cho gián đoạn tại x = - 5. Câu 12: Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Số đo góc tạo bởi hai đường thẳng A D và D ' C bằng: A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại C và SA ⊥ ( ABC) . Mệnh đề nào sau đây sai? A. BC ⊥ SC . B. BC ⊥ SA . C. BC ⊥ SB . D. AC ⊥ SA . Câu 14: Mệnh đề nào sau đây sai? ( ) B. ( x ) = 1. ' ' A. x n = n.x n −1 với mọi n γ N , n 2. ( ) 1 ' D. ( C ) = C với C là hằng số. ' C. x = với mọi x > 0. 2 x Câu 15: Biểu thức đạo hàm nào sau đây sai? 1 1 A. ( tan x ) = 2 . B. ( sin x ) = − cos x . C. ( cos x ) = − sin x . D. ( cot x ) = − ' ' ' ' .------------ cos x sin2 x B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1. Tính các giới hạn: 5n + 2.3n x +3 −2 a) lim n ; b) lim . 2.5 − 3n x 1 x −1 Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình thoi tâm O và SB ⊥ ( ABCD) . a) Chứng minh AC ⊥ ( SBD) ; b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng đáy biết góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng đáy bằng 600 . Bài 3. a) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C) của hàm số y = 2x − x 3 tại điểm M (2; − 4) ; b) Cho hàm số y = x + x 2 + 1 . Giải bất phương trình ( x + 1) .y − y 0. ' ……………………….HẾT………………………. Trang 2/3 - Mã đề thi 002
  3. Trang 3/3 - Mã đề thi 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2