Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Lâm
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Lâm” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Lâm
- TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC LÂM Thứ …… ngày …… tháng 5 năm 2023 Họ và tên: ……………………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 4A ……... Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 4 (Thời gian: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (từ bài 1 đến bài 6). 3 Bài 1 (0,5 điểm). Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 4 9 9 12 15 A. B. C. D. 8 12 9 16 Bài 2 (0,5 điểm). Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000 quãng đường từ nhà Minh đến trường dài 18 cm. Độ dài thực của quãng đường từ nhà Minh đến trường là: A. 9 000 cm B. 90 000 m C. 900 m D. 9 km Bài 3 (0,5 điểm). Số điền vào chỗ chấm 1 tạ 2 yến = …….. kg là. A. 12 B. 102 C. 120 D. 1020 Bài 4 (0,5 điểm). Trung bình cộng của 3 số tròn chục khác nhau là 30. Biết một số là 50. Vậy 2 số tròn chục còn lại là: A. 10 và 30 B. 10 và 20 C. 20 và 40 D. 40 và 60 56 y Bài 5 (0,5 điểm). Giá trị thích hợp của y để = là: 32 16 A. 28 B. 2 C. 56 D. 32 Bài 6 (0, 5 điểm). Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 16cm và 10 cm là: A. 160cm B. 160cm2 C. 80cm D. 80cm2 Bài 7 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD (hình bên) có: ☐ a. AB vuông góc với DC ☐ b. AH vuông góc với DC ☐ c. Chu vi hình bình hành ABCD là 17 cm ☐ d. Diện tích hình bình hành ABCD là 12 cm2
- II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm). Bài 1 (0,5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a. Chiều rộng lớp học của em khoảng: ............................. m b. Chiều dài lớp học của em khoảng: ............................. m Bài 2 (2 điểm). Tính. 7 a. + 2 = ………………………………………………………………. 6 9 3 b. : = ………………………………………………………………. 4 10 7 5 6 c. - x = ………………………………………………………………. 2 2 15 Bài 3 (2,5 điểm). Trong dịp thu gom kế hoạch nhỏ, học sinh khối 4 và khối 5 thu 2 được 3525 kg giấy vụn. Số giấy vụn học sinh khối 4 thu được bằng số giấy vụn học 3 sinh khối 5 thu được. Hỏi: a. Mỗi khối thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? b. Học sinh khối 5 muốn số giấy vụn thu được gấp đôi của các học sinh khối 4 thì cần thu gom thêm bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? Bài giải ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 4 (1 điểm). Số học sinh của một lớp là một số bé hơn 40. Trong tiết học Toán, hoạt động thứ nhất cô chia lớp thành các nhóm đôi, hoạt động thứ hai cô giáo chia thành nhóm 3, hoạt động thứ ba cô chia lớp thành nhóm 5. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? Biết khi chia thành các nhóm đôi, nhóm 3 hay nhóm 5 thì không thừa, không thiếu bạn nào. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B C D B A D Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 7 (1 điểm). HS điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm S a. AB vuông góc với DC. Đ b. AH vuông góc với DC S c. Chu vi hình bình hành ABCD là 17 cm Đ d. Diện tích hình bình hành ABCD là 12 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 (0,5 điểm). HS điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm mỗi phần cho 0,5 điểm. a.Chiều rộng lớp học của em khoảng: 6 (7, 8) m b.Chiều dài lớp học của em khoảng: 7 (7, 8) m Bài 2 (2 điểm). Tính. 7 7 12 19 9 3 9 10 15 a. +2= + = (0,5 điểm) b. : = X = (0,5 điểm) 6 6 6 6 4 10 4 3 2 7 5 6 7 2 5 c. - x = - = (1 điểm) 2 2 15 2 2 2 Bài 3. HS vẽ đúng sơ đồ (được 0,5 điểm) Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 3+2= 5 (phần) (0,5 điểm) Số giấy vụn khối 5 thu được là: 3525 : 5 x 3 = 2115 (kg) (0,5 điểm) Số giấy vụn khối 4 thu được là: 3525 - 2115 = 1410 (kg) (0,5 điểm) Số giấy vụn gấp đôi khối 4 là : 1410 x 2= 2820 (kg) (0,25 điểm) Số giấy vụ khối 5 cần thêm là: 2820 – 2115= 705 (kg) (0,25 điểm) Đáp số: Khối 4: 1410 kg Khối 5: 2115 kg Thêm: 705 kg (HS có cách giái khác phù hợp cho điểm tương đương) Bài 4 (1 điểm). Khi chia thành các nhóm đôi, nhóm 3 hay nhóm 5 thì không thừa, không thiếu bạn nào nên số học sinh lớp đó là số chia hết cho 2;3 và 5 (0,5 điểm). Số bé hơn 40, chia hết cho 2;3;5 là 30 (0,5 điểm). Vậy lớp đó có 30 học sinh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn