Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Xuân Trường, Nam Định
lượt xem 3
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Xuân Trường, Nam Định" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Xuân Trường, Nam Định
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 – 2023 ***** Môn: Toán 6 MÃ ĐỀ 132 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm đã cho? A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có chu vi bằng 24 m. Diện tích của mảnh vườn là? A. 144 m2 . B. 32 m2. C. 24 m2. D. 18 m2. Câu 3: Được cô giáo giao nhiệm vụ thống kê điểm kiểm tra giữa kì II môn Toán của các thành viên trong tổ, bạn Minh lập được bảng sau: Số điểm 10 9 8 7 6 5 3 Số người 2 3 3 4 1 1 0 Theo thống kê trên, số bạn đạt điểm 8 là A. 1 bạn. B. 3 bạn. C. 8 bạn. D. 4 bạn. Câu 4: Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Lấy điểm M sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MB, độ dài đoạn thẳng MB là A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm. 0 0 0 0 0 0 0 0 Câu 5: Cho số đo các góc sau: 135 ; 50 ; 10 ; 90 ; 165 ; 131 ; 15 ; 65 . Trong đó có bao nhiêu góc nhọn? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 6: Tìm x, biết x + (- 0,22) = (-0,42) A. 0,2. B. 0,1. C. (-0,2). D. (-0,6). Câu 7: Cho điểm M nằm trên tia Ox sao cho OM = 7cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia Ox và cách M một khoảng bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng ON là? A. 1 cm. B. 8 cm. C. 15 cm. D. 14 cm. Câu 8: Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: 40 39 41 45 38 42 42 41 39 40 38 40 46 39 40 Dựa vào dãy số liệu trên cho biết có bao nhiêu bạn nặng 40 klôgam? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 9: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Loại quả yêu thích nhất của các bạn học sinh lớp 6A. B. Cân nặng của các bạn học sinh lớp 6A (đơn vị: kg). C. Điểm kiểm tra môn toán của các bạn học sinh lớp 6A. D. Chiều cao của các bạn học sinh lớp 6A (đơn vị: cm). 3 −24 Câu 10: Giá trị của y để = là 7 y A. 49. B. 56. C. -56. D. -49. Câu 11: Trong 10 lần lấy bóng liên tiếp, có 2 lần xuất hiện màu xanh, 4 lần xuất hiện màu đỏ. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh? 4 1 A. . B. 2. C. 4. D. . 10 5 Câu 12: Một lớp học có 20 bạn nữ chiếm 40 % số học sinh của lớp. Số học sinh của lớp đó là Trang 1/2 - Mã đề thi 132
- A. 55. B. 50. C. 60. D. 40. Câu 13: Lúc 9h kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc? A. Góc vuông. B. Góc tù. C. Góc nhọn. D. Góc bẹt. Câu 14: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là : A. 250%. B. 25%. C. 2,5%. D. 0, 25%. 1 1 -5 -8 Câu 15: Trong các phân số ; ; ; . Phân số nào nhỏ nhất? 10 3 3 6 1 1 -5 -8 A. . B. . C. . D. . 3 10 3 6 5 −7 9 Câu 16: Kết quả của phép tính ⋅ ⋅ là 21 15 10 −1 1 1 −1 A. . B. . C. . D. . 5 5 10 10 ----------------------------------------------- Phần II. Tự luận: (6,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 1 a) − (40% − 0, 75) b) 7,56 . 21,15 - 7,56 . 121,15 2 Bài 2: (1,0 điểm). Tìm x biết: 4 2 5 a) − = 0 b) 0, 25 + 75%.x = 2 2− x 3 6 Bài 3: (1,25 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau: 8, 9, 8, 6, 6, 4, 3, 7, 9, 6, 5, 5, 8, 8, 7, 10, 5, 7, 8, 6 9, 9, 9, 5, 6, 8, 6, 5, 7, 10, 6, 7, 5, 7, 6, 5, 3, 5, 7, 9 a) Lập bảng thống kê theo mẫu điểm kiểm tra của học sinh lớp 6A. Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? b) Cả lớp có tất cả bao nhiêu bạn đạt được từ 9 điểm trở lên. c) So với cả lớp 6A, tỉ lệ học sinh có điểm dưới trung bình là bao nhiêu phần trăm? (Điểm dưới trung bình là điểm nhỏ hơn 5) Bài 4: (1,75điểm) Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng xy sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , AB = 4 cm, AC = 9 cm. a) Vẽ hình theo yêu cầu đề bài? Kể tên các tia có trong hình ? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC ? c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng IC ? Bài 5 (1,0 điểm): a) Một giải thi đấu cầu lông có 7 vận động viên tham gia. Tất cả các vận động viên đều đấu với nhau một trận, mỗi trận gồm 3 hiệp thi đấu (hay còn gọi là 3 set). Hỏi cả giải có nhiều nhất bao nhiêu set đấu. b) Xác định số dư của phép chia số A cho 2 biết A = n 2 + n + 3 (n ∈ N ) ---------HẾT-------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài) Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : …………………………… Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2………………………… Trang 2/2 - Mã đề thi 132
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 – 2023 ***** Môn: Toán 6 MÃ ĐỀ 209 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm đã cho? A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 2: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là : A. 2,5%. B. 25%. C. 0, 25%. D. 250%. Câu 3: Cho số đo các góc sau: 1350; 500; 100; 900; 1650; 1310; 150; 650. Trong đó có bao nhiêu góc nhọn? A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 4: Tìm x, biết x + (- 0,22) = (-0,42) A. (-0,2). B. (-0,6). C. 0,1. D. 0,2. Câu 5: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Loại quả yêu thích nhất của các bạn học sinh lớp 6A. B. Cân nặng của các bạn học sinh lớp 6A (đơn vị: kg). C. Điểm kiểm tra môn toán của các bạn học sinh lớp 6A. D. Chiều cao của các bạn học sinh lớp 6A (đơn vị: cm). Câu 6: Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: 40 39 41 45 38 42 42 41 39 40 38 40 46 39 40 Dựa vào dãy số liệu trên cho biết có bao nhiêu bạn nặng 40 klôgam? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 7: Được cô giáo giao nhiệm vụ thống kê điểm kiểm tra giữa kì II môn Toán của các thành viên trong tổ, bạn Minh lập được bảng sau: Số điểm 10 9 8 7 6 5 3 Số người 2 3 3 4 1 1 0 Theo thống kê trên, số bạn đạt điểm 8 là A. 3 bạn. B. 1 bạn. C. 4 bạn. D. 8 bạn. Câu 8: Một lớp học có 20 bạn nữ chiếm 40 % số học sinh của lớp. Số học sinh của lớp đó là A. 55. B. 50. C. 60. D. 40. 1 1 -5 -8 Câu 9: Trong các phân số ; ; ; . Phân số nào nhỏ nhất? 10 3 3 6 -8 -5 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 10 Câu 10: Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Lấy điểm M sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MB, độ dài đoạn thẳng MB là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 3 cm. Câu 11: Cho điểm M nằm trên tia Ox sao cho OM = 7cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia Ox và cách M một khoảng bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng ON là? A. 15 cm. B. 14 cm. C. 1 cm. D. 8 cm. Câu 12: Lúc 9h kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc? A. Góc vuông. B. Góc tù. C. Góc nhọn. D. Góc bẹt. Trang 1/2 - Mã đề thi 209
- Câu 13: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có chu vi bằng 24 m. Diện tích của mảnh vườn là? A. 24 m2. B. 144 m2 . C. 18 m2. D. 32 m2. 5 −7 9 Câu 14: Kết quả của phép tính ⋅ ⋅ là 21 15 10 −1 1 1 −1 A. . B. . C. . D. . 5 5 10 10 Câu 15: Trong 10 lần lấy bóng liên tiếp, có 2 lần xuất hiện màu xanh, 4 lần xuất hiện màu đỏ. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh? 4 1 A. . B. 2. C. 4. D. . 10 5 3 −24 Câu 16: Giá trị của y để = là 7 y A. 49. B. 56. C. -56. D. -49. Phần II. Tự luận: (6,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 1 a) − (40% − 0, 75) b) 7,56 . 21,15 - 7,56 . 121,15 2 Bài 2: (1,0 điểm). Tìm x biết: 4 2 5 a) − = 0 b) 0, 25 + 75%.x = 2 2− x 3 6 Bài 3: (1,25 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau: 8, 9, 8, 6, 6, 4, 3, 7, 9, 6, 5, 5, 8, 8, 7, 10, 5, 7, 8, 6 9, 9, 9, 5, 6, 8, 6, 5, 7, 10, 6, 7, 5, 7, 6, 5, 3, 5, 7, 9 a) Lập bảng thống kê theo mẫu điểm kiểm tra của học sinh lớp 6A. Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? b) Cả lớp có tất cả bao nhiêu bạn đạt được từ 9 điểm trở lên. c) So với cả lớp 6A, tỉ lệ học sinh có điểm dưới trung bình là bao nhiêu phần trăm? (Điểm dưới trung bình là điểm nhỏ hơn 5) Bài 4: (1,75điểm) Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng xy sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , AB = 4 cm, AC = 9 cm. a) Vẽ hình theo yêu cầu đề bài? Kể tên các tia có trong hình ? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC ? c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng IC ? Bài 5 (1,0 điểm): a) Một giải thi đấu cầu lông có 7 vận động viên tham gia. Tất cả các vận động viên đều đấu với nhau một trận, mỗi trận gồm 3 hiệp thi đấu (hay còn gọi là 3 set). Hỏi cả giải có nhiều nhất bao nhiêu set đấu. b) Xác định số dư của phép chia số A cho 2 biết A = n 2 + n + 3 (n ∈ N ) ---------HẾT-------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài) Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : …………………………… Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2………………………… ---------------------------------- Trang 2/2 - Mã đề thi 209
- Phần I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 – 2023 ***** Môn: Toán 6 MÃ ĐỀ 357 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) vào bài làm. Câu 1: Cho số đo các góc sau: 1350; 500; 100; 900; 1650; 1310; 150; 650. Trong đó có bao nhiêu góc nhọn? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 3 −24 Câu 2: Giá trị của y để = là 7 y A. 49. B. -56. C. 56. D. -49. 1 1 -5 -8 Câu 3: Trong các phân số ; ; ; . Phân số nào nhỏ nhất? 10 3 3 6 -8 1 -5 1 A. . B. . C. . D. . 6 10 3 3 Câu 4: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm đã cho? A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 5: Một lớp học có 20 bạn nữ chiếm 40 % số học sinh của lớp. Số học sinh của lớp đó là A. 50. B. 55. C. 60. D. 40. Câu 6: Tìm x, biết x + (- 0,22) = (-0,42) A. 0,2. B. (-0,6). C. 0,1. D. (-0,2). 5 −7 9 Câu 7: Kết quả của phép tính ⋅ ⋅ là 21 15 10 −1 1 1 −1 A. . B. . C. . D. . 5 5 10 10 Câu 8: Được cô giáo giao nhiệm vụ thống kê điểm kiểm tra giữa kì II môn Toán của các thành viên trong tổ, bạn Minh lập được bảng sau: Số điểm 10 9 8 7 6 5 3 Số người 2 3 3 4 1 1 0 Theo thống kê trên, số bạn đạt điểm 8 là A. 3 bạn. B. 8 bạn. C. 1 bạn. D. 4 bạn. Câu 9: Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Lấy điểm M sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MB, độ dài đoạn thẳng MB là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 3 cm. Câu 10: Cho điểm M nằm trên tia Ox sao cho OM = 7cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia Ox và cách M một khoảng bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng ON là? A. 15 cm. B. 14 cm. C. 1 cm. D. 8 cm. Câu 11: Lúc 9h kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc? A. Góc tù. B. Góc vuông. C. Góc nhọn. D. Góc bẹt. Câu 12: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có chu vi bằng 24 m. Diện tích của mảnh vườn là? A. 24 m2. B. 144 m2 . C. 18 m2. D. 32 m2. Câu 13: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là : A. 250%. B. 25%. C. 0, 25%. D. 2,5%. Câu 14: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? Trang 1/2 - Mã đề thi 357
- A. Điểm kiểm tra môn toán của các bạn học sinh lớp 6A. B. Chiều cao của các bạn học sinh lớp 6A (đơn vị: cm). C. Loại quả yêu thích nhất của các bạn học sinh lớp 6A. D. Cân nặng của các bạn học sinh lớp 6A (đơn vị: kg). Câu 15: Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: 40 39 41 45 38 42 42 41 39 40 38 40 46 39 40 Dựa vào dãy số liệu trên cho biết có bao nhiêu bạn nặng 40 klôgam? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 16: Trong 10 lần lấy bóng liên tiếp, có 2 lần xuất hiện màu xanh, 4 lần xuất hiện màu đỏ. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh? 1 4 A. . B. 4. C. . D. 2. 5 10 ----------------------------------------------- Phần II. Tự luận: (6,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 1 a) − (40% − 0, 75) b) 7,56 . 21,15 - 7,56 . 121,15 2 Bài 2: (1,0 điểm). Tìm x biết: 4 2 5 a) − = 0 b) 0, 25 + 75%.x = 2 2− x 3 6 Bài 3: (1,25 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau: 8, 9, 8, 6, 6, 4, 3, 7, 9, 6, 5, 5, 8, 8, 7, 10, 5, 7, 8, 6 9, 9, 9, 5, 6, 8, 6, 5, 7, 10, 6, 7, 5, 7, 6, 5, 3, 5, 7, 9 a) Lập bảng thống kê theo mẫu điểm kiểm tra của học sinh lớp 6A. Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? b) Cả lớp có tất cả bao nhiêu bạn đạt được từ 9 điểm trở lên. c) So với cả lớp 6A, tỉ lệ học sinh có điểm dưới trung bình là bao nhiêu phần trăm? (Điểm dưới trung bình là điểm nhỏ hơn 5) Bài 4: (1,75điểm) Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng xy sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , AB = 4 cm, AC = 9 cm. a) Vẽ hình theo yêu cầu đề bài? Kể tên các tia có trong hình ? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC ? c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng IC ? Bài 5 (1,0 điểm): a) Một giải thi đấu cầu lông có 7 vận động viên tham gia. Tất cả các vận động viên đều đấu với nhau một trận, mỗi trận gồm 3 hiệp thi đấu (hay còn gọi là 3 set). Hỏi cả giải có nhiều nhất bao nhiêu set đấu. b) Xác định số dư của phép chia số A cho 2 biết A = n 2 + n + 3 (n ∈ N ) ---------HẾT-------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài) Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : …………………………… Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2………………………… Trang 2/2 - Mã đề thi 357
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 – 2023 ***** Môn: Toán 6 MÃ ĐỀ 485 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Một lớp học có 20 bạn nữ chiếm 40 % số học sinh của lớp. Số học sinh của lớp đó là A. 40. B. 50. C. 55. D. 60. 0 0 0 0 0 0 0 0 Câu 2: Cho số đo các góc sau: 135 ; 50 ; 10 ; 90 ; 165 ; 131 ; 15 ; 65 . Trong đó có bao nhiêu góc nhọn? A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 3: Cho điểm M nằm trên tia Ox sao cho OM = 7cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia Ox và cách M một khoảng bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng ON là? A. 15 cm. B. 1 cm. C. 8 cm. D. 14 cm. 3 −24 Câu 4: Giá trị của y để = là 7 y A. 56. B. -56. C. 49. D. -49. Câu 5: Tìm x, biết x + (- 0,22) = (-0,42) A. 0,2. B. (-0,6). C. 0,1. D. (-0,2). 5 −7 9 Câu 6: Kết quả của phép tính ⋅ ⋅ là 21 15 10 −1 1 1 −1 A. . B. . C. . D. . 5 5 10 10 Câu 7: Được cô giáo giao nhiệm vụ thống kê điểm kiểm tra giữa kì II môn Toán của các thành viên trong tổ, bạn Minh lập được bảng sau: Số điểm 10 9 8 7 6 5 3 Số người 2 3 3 4 1 1 0 Theo thống kê trên, số bạn đạt điểm 8 là A. 3 bạn. B. 8 bạn. C. 1 bạn. D. 4 bạn. Câu 8: Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Lấy điểm M sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MB, độ dài đoạn thẳng MB là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 3 cm. Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có chu vi bằng 24 m. Diện tích của mảnh vườn là? A. 32 m2. B. 24 m2. C. 144 m2 . D. 18 m2. Câu 10: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm đã cho? A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. 1 1 -5 -8 Câu 11: Trong các phân số ; ; ; . Phân số nào nhỏ nhất? 10 3 3 6 -8 1 -5 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 10 Câu 12: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là : A. 2,5%. B. 25%. C. 0, 25%. D. 250%. Câu 13: Lúc 9h kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc? A. Góc vuông. B. Góc tù. C. Góc nhọn. D. Góc bẹt. Trang 1/2 - Mã đề thi 485
- Câu 14: Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: 40 39 41 45 38 42 42 41 39 40 38 40 46 39 40 Dựa vào dãy số liệu trên cho biết có bao nhiêu bạn nặng 40 klôgam? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 15: Trong 10 lần lấy bóng liên tiếp, có 2 lần xuất hiện màu xanh, 4 lần xuất hiện màu đỏ. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh? 1 4 A. . B. 4. C. . D. 2. 5 10 Câu 16: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Điểm kiểm tra môn toán của các bạn học sinh lớp 6A. B. Chiều cao của các bạn học sinh lớp 6A (đơn vị: cm). C. Loại quả yêu thích nhất của các bạn học sinh lớp 6A. D. Cân nặng của các bạn học sinh lớp 6A (đơn vị: kg). ----------------------------------------------- Phần II. Tự luận: (6,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 1 a) − (40% − 0, 75) b) 7,56 . 21,15 - 7,56 . 121,15 2 Bài 2: (1,0 điểm). Tìm x biết: 4 2 5 a) − = 0 b) 0, 25 + 75%.x = 2 2− x 3 6 Bài 3: (1,25 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau: 8, 9, 8, 6, 6, 4, 3, 7, 9, 6, 5, 5, 8, 8, 7, 10, 5, 7, 8, 6 9, 9, 9, 5, 6, 8, 6, 5, 7, 10, 6, 7, 5, 7, 6, 5, 3, 5, 7, 9 a) Lập bảng thống kê theo mẫu điểm kiểm tra của học sinh lớp 6A. Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? b) Cả lớp có tất cả bao nhiêu bạn đạt được từ 9 điểm trở lên. c) So với cả lớp 6A, tỉ lệ học sinh có điểm dưới trung bình là bao nhiêu phần trăm? (Điểm dưới trung bình là điểm nhỏ hơn 5) Bài 4: (1,75điểm) Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng xy sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , AB = 4 cm, AC = 9 cm. a) Vẽ hình theo yêu cầu đề bài? Kể tên các tia có trong hình ? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC ? c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng IC ? Bài 5 (1,0 điểm): a) Một giải thi đấu cầu lông có 7 vận động viên tham gia. Tất cả các vận động viên đều đấu với nhau một trận, mỗi trận gồm 3 hiệp thi đấu (hay còn gọi là 3 set). Hỏi cả giải có nhiều nhất bao nhiêu set đấu. b) Xác định số dư của phép chia số A cho 2 biết A = n 2 + n + 3 (n ∈ N ) ---------HẾT-------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài) Họ và tên thí sinh : …………………………………..………………....Số báo danh : …………………………… Chữ kí của Giám thị số 1………………………………………Chữ kí của Giám thị số 2………………………… Trang 2/2 - Mã đề thi 485
- PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC KỲ II Huyện Xuân Trường Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Mã Đáp Mã Đáp Mã Đáp Mã Đáp Câu Câu Câu Câu đề án đề án đề án đề án 132 1 D 209 1 D 357 1 A 485 1 B 132 2 B 209 2 B 357 2 B 485 2 D 132 3 B 209 3 B 357 3 C 485 3 B 132 4 D 209 4 A 357 4 B 485 4 B 132 5 A 209 5 A 357 5 A 485 5 D 132 6 C 209 6 C 357 6 D 485 6 D 132 7 A 209 7 A 357 7 D 485 7 A 132 8 C 209 8 B 357 8 A 485 8 C 132 9 A 209 9 B 357 9 C 485 9 A 132 10 C 209 10 C 357 10 C 485 10 C 132 11 D 209 11 C 357 11 B 485 11 C 132 12 B 209 12 A 357 12 D 485 12 B 132 13 A 209 13 D 357 13 B 485 13 A 132 14 B 209 14 D 357 14 C 485 14 D 132 15 C 209 15 D 357 15 D 485 15 A 132 16 D 209 16 C 357 16 A 485 16 C Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 1 a) − (40% − 0, 75) 2 1 2 3 0,25 = −( − ) 2 5 4 1 −7 29 = − = 0,25 2 15 30 b) 7,56 . 21,15 - 7,56 . 121,15 = 7,56.(21,15-121,15) 0,25 = 7,56.(-100) = -756 0,25 Bài 2 4 2 a) − = 0 2− x 3 4 2 = 2− x 3 4 4 0,25 = 2− x 6 2-x=6 x= - 4 Vậy x= - 4 0,25 5 b) 0, 25 + 75%.x = 2 6
- 1 3 17 + .x = 4 4 6 0,25 3 17 1 .x = − 4 6 4 3 34 3 .x = − 4 12 12 31 3 x= : 12 4 31 31 0,25 x= Vậy x= 9 9 Bài 3: a) a Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0,5 Số học sinh 0 0 2 1 8 8 7 6 6 2 b) Số học đạt được điểm 9, điểm 10 là: 8 học sinh. 0,25 c) Có 3 học sinh dưới trung bình và cả lớp có 40 học sinh nên tỉ số phần trăm của số học sinh có điểm dưới trung bình và số học sinh lớp 6D là: 0,25 3 ⋅100% = 7,5% 40 0,25 Bài 4 Vẽ hình đúng 0,25 A I B C x y a) Hình vẽ có 6 tia: Các tia là: Tia Ax , tia Ay , tia Bx , tia By , tia Cx , tia Cy 0,25 b) Vì điểm B nằm giữa hai điểm A và C Nên AB + BC = AC 0,25 4 + BC =9 BC= 9 − 4 BC = 5 cm Vậy BC = 5 cm 0,25 c) Vì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB AB 4 Nên AI IB = = = = 2 cm 2 2 0,25 Vì I nằm giữa hai điểm A và C Nên AI + IC =AC 0,25 2 + IC =9 IC= 9 − 2 IC = 7 cm Vậy IC = 7 cm 0,25 a) Một giải thi đấu cầu lông có 7 vận động viên tham gia. Tất cả các vận Bài 5 động viên đều đấu với nhau một trận, mỗi trận gồm 3 hiệp thi đấu (hay còn gọi là 3 set) . Hỏi cả giải có bao nhiêu set đấu. Cứ một vận động viên thi đấu với 6 vận động viên còn lại được 6 trận đấu. 0,25 Có 7 vận động viên như vậy nên số trận là: 7.6 = 42 trận đấu. Theo cách tính trên thì mỗi trận đấu được tính hai lần. Nên số trận đấu của cả giải là: 42:2 = 21 trận đấu. Từ đó tính được số set đấu : 21 . 3 = 63 (set) 0,25 b) Xác định số dư của phép chia số A cho 2 biết A = n 2 + n + 3 (n ∈ N )
- Nếu n là số lẻ thì n2 là số lẻ, nên n2 + n là số chẵn (n2 + n = n(n+1) là tích của hai số tự nhiên liên tiếp). Suy ra A = n 2 + n + 3 (n ∈ N ) là số lẻ 0,25 Nếu n là số chẵn thì n2 là số chẵn, nên n2 + n là số chẵn. Suy ra A = n 2 + n + 3 (n ∈ N ) là số lẻ. 0,25 Vậy A = n 2 + n + 3 (n ∈ N ) là một số lẻ nên số dư của phép chia số A chia cho 2 là 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn