intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cù Chính Lan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cù Chính Lan” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cù Chính Lan

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số với tử số và mẫu số là số 1 1 1 nguyên. Tính chất cơ bản của phân (TN1) (TL1) (TN2) số. So sánh phân số. Phép cộng và 0,25đ 0,5đ 0,25đ Phân số (20 phép trừ phân số. Phép nhân và phép 1 35 tiết) chia phân số. Giá trị phân số của một số. Hỗn số. 1 1 1 1 (TN4) (TN3) (TL2) (TL3) 0,25đ 0,25đ 1,0đ 1,0đ Số thập phân. Các phép tính với số 1 thập phân. Làm tròn số thập phân và (TN5) Số thập phân ước lượng kết quả. 0,25đ 15 2 (10 tiết) 1 1 Tỉ số và tỉ số phần trăm. Bài toán về (TN6) (TL4) tỉ số phần trăm. 0,25đ 1,0đ Hình học Hình có trục đối xứng. Hình có tâm 1 trực quan: đối xứng. (TL5) Tính đối 1,0đ 12,5 xứng của Vai trò của tính đối xứng trong giới 1 3 hình phẳng tự nhiên. (TN7) trong thế 0,25đ giới tự nhiên (8 tiết) 4 Hình học Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng 2 1 25 phẳng: Các hàng. Ba điểm không thẳng hàng. (TN8,9) (TL6) hình hình Hai đường thẳng cắt nhau, song 0,5đ 0,75đ học cơ bản song. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn (18 tiết) thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. Góc. Số 1 1
  2. đo góc. Các góc đặc biệt. (TN10) (TL7) 0,25đ 1,0đ Phép thử nghiệm. Sự kiện. Xã suất 1 1 1 12,5 Một số yếu thực nghiệm. (TN11) (TN11 (TL8) 5 tố xác suất 0,25đ ) 0,75đ (8 tiết) 0,25đ Tổng: Số câu 7 3 5 2 2 1 Điểm 1,75 2,25 1,25 1,75 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 MÔN TOÁN -LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập hợp Phân số với tử Nhận biết: 1TN 1TN các số tự số và mẫu số là (TN1) (TN2) - Nhận biết được dạng của phân số, hai phân số bằng nhiên số nguyên. 1TL nhau. Tính chất cơ (TL1) bản của phân Thông hiểu: số. So sánh – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
  3. phân số. Phép chia phân số cộng và phép trừ phân số. Phép nhân và phép chia phân số. Giá trị phân số Nhận biết : 1TN 1TN 1TL của một số. – Nhận biết được hỗn số (TN4) (TN3) (TL3) Hỗn số. 1TL (TL2) Thông hiểu: – Thực hiện được việc đưa hỗn số về phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Vận dụng được các tính chất của phép tính để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. 2 Số thập Số thập phân. Nhận biết: 1TN 1TL phân Các phép tính – Nhận biết được số thập phân (TN5) (TL4) với số thập phân. Làm tròn – Nhận biết cách làm tròn số thập phân. số thập phân và ước lượng kết quả. Tỉ số và tỉ số Thông hiểu: 1TN phần trăm. Bài – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TN6) toán về tỉ số chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. phần trăm. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
  4. phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Hình học Hình có trục Nhận biết: 1TL trực quan: đối xứng. Hình Nhận dạng về hình có trục đối xứng, hình có tâm (TL5) Tính đối có tâm đối đối xứng. xứng của xứng. hình phẳng Vai trò của Thông hiểu: 1TN trong thế tính đối xứng (TN7) – Hiểu được vai trò của tính đối xứng trong giới tự giới tự trong giới tự nhiên. nhiên nhiên. 4 Hình học Điểm. Đường Nhận biết: 3TN phẳng: Các thẳng. Ba điểm - Nhận biết được các khái niệm về điểm, đường thẳng, (TN8,9,10) hình hình thẳng hàng. Ba ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. 1TL học cơ bản điểm không (TL6) - Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng thẳng hàng. Hai đường - Nhận biết được tia, đoạn thẳng. thẳng cắt nhau, Thông hiểu: song song. Tia. Hiểu được các tính chất của các hình Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm Vận dụng thấp: 1TL của đoạn (TL7) - Vẽ được trung điểm đoạn thẳng thẳng. Góc. Số đo góc. Các - Tính được số đo góc góc đặc biệt.
  5. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 5 Một số yếu Phép thử Nhận biết: 1TN 1TN tố xác suất nghiệm. Sự (TN11) (TN12) kiện. Xác suất - Nhận biết được phép thử nghiệm, sự kiện thực nghiệm. 2 Thông hiểu: (TL8,9) – Tính được xác suất thực nghiệm theo công thức
  6. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 CÙ CHÍNH LAN MÔN TOÁN LỚP 6 ĐỀ ĐỀ NGHỊ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau? 1 2 2 −4 3 −9 2 −3 A. và . B. và . C. và . D. và . 2 −4 3 6 7 −21 −3 2 Câu 2.Khẳng định nào dưới đây đúng? 0 3 −6 A. Giá trị của phân số là 0 . B. = . 0 2 −4 −3 −2 4 (−3) −1 C. > . D. + = . 2 3 7 2 9 3 Câu 3. Giá trị của của -20 là 4 A. –5. B. -10. C. –15. D. -20. 2 Câu 4. Hỗn số 3 được viết dưới dạng phân số là? 3 3 11 2 −11 A. . B. . C. . D. . 11 3 3 3 Câu 5. Số đối của -0,15 là? A. -0,15 B. 0,15 C. -1,5 D. -1,5 −1 Câu 6. Tìm x biết x + 25% = 2 −3 −4 −1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 4 Câu 7. Chiếc bút chì trong hình vẽ dưới đây có độ dài bằng bao nhiêu? .A.8 cm B. 7cm C. 9 cm D. 6 cm Câu 8. Chọn câu trả lời đúng. Hình có trục đối xứng là:
  7. A.Hình 4 và 5 B. Hình 4 và 6 C. Hình 5 và 6 D. Cả 3 hình Câu 9. Cho hình vẽ D m A B E Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. D m B. E m C. A m D. B m Câu 10. Góc tạo bởi kim giờ và kim phút trong mặt đồng hồ nào dưới đây biểu diễn góc vuông? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11. Gieo một con xúc xắc sáu mặt 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt hai chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là 7 2 2 9 A. . B. . C. . D. . 13 7 13 13 Câu 12. Tung đồng xu một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1 (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có ) −18 10 3 a) − + 3 15 −5 2 3 3 b) − + 60% .1 − 5 7 7 −2 3 −2 4 −2 6 c) . + . + . 15 13 15 13 15 13 Bài 2 (1,0 điểm) Nhân dịp lễ một cửa hàng shop thời trang đã có chương trình giảm giá 15% cho tất cả các mặt hàng. Anh Bình đã đến cửa hàng trên mua 2 áo sơ mi có giá niêm yết là 450 000 đồng/1 cái, và 1 quần tây với giá niêm yết là 380 000 đồng/1 cái. Hỏi anh Bình cần trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền?
  8. Bài 3 (1,0 điểm) Em hãy vẽ 1 hình có trục đối xứng và 1 hình có tâm đối xứng (Chỉ ra trục đối xứng, tâm đối xứng của các hình)? Bài 4 (1,75 điểm) Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Vẽ I là trung điểm của AB, tính độ dài đoạn thẳng AI (vẽ hình, kí hiệu đầy đủ) Bài 5 (0,75 điểm) Dũng gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 30 10 15 20 10 15 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: a) Số chấm xuất hiện là 2 b) Số chấm xuất hiện là số chẵn. ------------- Hết -------------
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 TOÁN 6 Phần 1. Trắc nghiệm . Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C B B A A A C B A D Phần 2. Tự luận Bài 1 (2,5 điểm) −18 10 3 a. − + 3 15 −5 −90 10 3 = − + 0,25 đ 15 15 −5 −100 −9 = + 0,25 đ 15 15 −109 = 0,25 đ 15 2 3 3 b. − + 60% .1 − 5 7 7 −2 3 10 3 0,25 đ = + . − 5 5 7 7 1 10 3 = . − 0,25 đ 5 7 7 2 3 = − 0,25 đ 7 7 −1 = 0,25 đ 7 −2 3 −2 4 −2 6 a. . + . + . 15 13 15 13 15 13 −2 3 4 6 = . + + 0,25 đ 15 13 13 13 −2 13 = . 0,25 đ 15 13 −2 −2 = .1 = 0,25 đ 15 15 Bài 2: Số tiền áo và quần là: 450000.2 + 380000 = 1280000 ( đồng) 0,5 đ Số tiền anh Bình phải trả cửa hàng là: 1280000.85% = 1088000 (đồng) 0,5 đ Bài 3: a
  10. a là trục đối xứng của hình thang cân 0,5 đ Điểm A là tâm đối xứng của hình bình hành 0,5 đ Bài 4: Vẽ hình đúng 0,5 đ a. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 0,25 đ Ta có: OA + AB = OB 0,25 đ 3 + AB = 7 AB = 7 – 3 = 4 (cm) 0,25 đ b. Ta có: I là trung điểm AB 0,25 đ nên AI= AB : 2 = 4 : 2 = 2 (cm) 0,25 đ Bài 5: a. Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là 2: 10 = 0,1 0,25 đ 100 b. Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là chẵn: 10 + 20 + 15 = 0, 45 0,5 đ 100
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1