intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Thắng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Thắng” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Thắng

  1. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHÂT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II ́ TRƯỜNG THCS NAM THẮNG NĂM HOC 2022 – 2023 ̣ Môn: TOÁN – lơp 6 THCS ́ (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 2 trang A. TRẮC NGHIỆM: (2đ)  Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200  Câu 2: Số nghịch đảo của  là:  A.  B.  C.  D.  Câu 3:   của 60 là: A. 50 B. 30 C. 40 D. 45 Câu 4: Số đối của  là: A.  B.  C.  D.  Câu 5:  Kết quả phép tính 12+ (­22) là:  A. 44 B. ­10 C. ­44 D. 10 Câu 6:  Tổng các phần tử của tập hợp  là: A. 0 B. 10 C. ­5 D. 5 Câu 7: Số đo của góc bẹt là: A. 00 B. 900 C. 1800 D. Lớn hơn 1800  3 −5 4 2 Câu 8: Tổng của hai phân số   và   là:                                  13 26 −13 −7 4 8 4 4 A.  B.  C.  D.  1 1 1 − + 5 4 20 Câu 9:  Kết quả phép tính   là:                                                          A. 10 B. 0 −1 1 10 10 C.  D.  Câu 10:  Thương trong phép chia    là:   A. ­1       B.         C.   D.   
  2. B. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 11: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (tính một cách hợp lí  nếu có thể):     a,     b,   c,   d)                    Câu 12:(1 điểm)  Tìm x,  biết:     a)  5.x + 12 = 8  b)      Câu 13: (1,5 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối   1 6 năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng   số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40%   số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng  số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu.   Tính số học sinh mỗi loại. Câu 14: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ   = 400  và   = 800. a. Tính góc yOt  ? b. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?   Câu  15: (1,0 điểm) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:           . ­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM:  Mỗi câu đúng 0,5 điểm  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D C B A C D B B B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm a,    =   b,   0,5  c,   d,                          0,5 Câu 11 2đ 0,5   0,5 a)   5.x + 12 = 8                5.x = 8 ­12 = ­­4 0,25                   x = ­4:5 =   b)    0,25 Câu 12   1đ 0,25  0,25 ­ Số học sinh giỏi của trường là:  (học sinh) ­ Số học sinh khá của trường là: 0,5 đ   (học sinh) ­ Số học sinh trung bình của trường là: Câu 3  (học sinh) 0,5 đ  1,5đ ­ Số học sinh yếu của trường là: 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh) 0,25 đ  0,25 đ   Câu 14 ­ Vẽ hình  y 2đ 0,5đ t O x
  4. a. Vì trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox  0,5 ta có:  nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy Do đó  xÔt + tÔy = xÔy =>  yÔt = xÔy – xÔt => yÔt = 800 – 400  0,5 => yÔt = 400 b. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì: ­ Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy 0,25 ­ xÔt = yÔt = 400 0,25 0, 25 . Câu 15 0,5đ 0,25 ­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2