intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

17
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức Tổng % điểm độ đánh Nội Chươ giá dung TT ng/Ch kiến ủ đề Vận thức Nhận Thôn Vận dụng biết g hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân số với tử số và 1 1 mẫu TN1 số là số nguyê Phân n số So 1 35% sánh 1 TL phân TN2 14.1 số Các phép 2 3TL tính 1 TN 13a,b, với TL18 10,12 c phân số 2 Số Số 4 thập thập 2 TL 1 phân phân TN 14.2a, TN3 4,11 b 16a,b Bài 37,5 toán % về tỉ 2TL số 15a,b phần trăm 3 Tính Hình 1 7,5% đối có TN5 xứng tâm 1
  2. của đối hình xứng phẳn Vai g trongtrò thế của giới đối tự xứng 2 nhiên trong TN6,7 thế giới tự nhiên 4 Nhữn Điểm, g đườn 2 hình g TN8,9 hình thẳng học , tia cơ Đoạn bản thẳng 3 20% , Độ TL dài 17a,b, đoạn c thẳng Tổng 7 3 3 5 2 5 1 26 0 1,75đ 1,5đ 0,75đ 2,5đ 0,5đ 2,5đ 0,5đ Tỉ lệ 32,5 100 32,5% 30% 5% % % Tỉ lệ chung 65% 35% 100 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II. MÔN TOÁN -LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Nhận biêt Thông Vận dụng Vận dụng TT Chủ đề n vị kiến đánh giá hiểu cao thức 1 Phân số Phân số Nhận với tử số và mẫu biết: 1 số là số – Nhận TN1 nguyên biết được phân số 2
  3. với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. So sánh Thông phân số 1 3
  4. hiểu: TN2 1 – So sánh TL14a được hai phân số cho trước. Các phép Vận tính với phân số dụng: 3 – Thực TL 13a,b,c hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết 2 TN 10,12 hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, 4
  5. tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng 5
  6. cao: 1 – Giải TL18 quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập Số thập Nhận phân phân biết: 1 – Nhận TN3 biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. Thông hiểu: 2 – So sánh TN4,11 được hai 5 TL14.1,14 số thập .2a,b phân cho 16a,b trước. Bài toán Vận 6
  7. về tỉ số dụng: phần trăm – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân 2 trong tính TL toán (tính 15a,b viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách 7
  8. hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 8
  9. quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). 3 Tính đối Hình có Nhận xứng của tâm đối hình xứng biết: 1 phẳng – Nhận TN5 trong thế giới tự biết được nhiên tâm đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng 9
  10. trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Vai trò Nhận của đối xứng biết: trong thế – Nhận giới tự nhiên biết được tính đối xứng 1 trong TN6,7 Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp 10
  11. của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). 4 Những Điểm, Nhận hình đường hình học thẳng, tia biết: cơ bản – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, 1 điểm TN8,9 không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi 11
  12. qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn Nhận 3 thẳng, TL Độ dài biết: 17a,b,c đoạn 12
  13. thẳng – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Tổng 10 8 7 1 Tỉ lệ % 32,5% 32,5% 30% 5% Tỉ lệ chung 65% 35% C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 KIỂM TRA CUỐI KÌ II năm học 2022 - 2023 Môn TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên Trắc nghiệm Tự Tổng luận 13
  14. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN TOÁN 6 (3,0 điểm) – Thời gian làm bài 25 phút (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Điền chữ cái ứng với kết quả đúng của mỗi câu bên dưới vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? A. B. C. D. Câu 2. So sánh và A. . B. . C. . D. . Câu 3. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Trong các số sau, số nhỏ hơn là A. . B. . C. . D. . Câu 5. Chữ cái nào sau đây có tâm đối xứng? A. O B. C C. A D. U Câu 6. Biển báo giao thông nào sau đây, không có trục đối xứng? A. B. C. D. Câu 7. Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng 14
  15. A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3 Câu 8. Cho hình vẽ (Hình 1). Khẳng định nào sau đây đúng A. và song song với nhau. B. và không có điểm chung. C. Ba điểm không thẳng hàng. D. và cắt nhau tại D. Câu 9. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng? A B D C F E G A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 10. Bạn Nam đi xe đạp được 9 km trong giờ. Hỏi trong 1 giờ bạn Nam đi được bao nhiêu km? A. 14 km B. 13,5 km C. 16 km D. 15 km Câu 11. Làm tròn số 354670,45352 đến hàng phần nghìn được kết quả là A. 354670,453 B. 354670,450 C. 354670,464 D. 354670,454 Câu 12. Biết 1 kg mía chứa 25% đường. Vậy 16 kg mía chứa khối lượng đường là A. 6 kg. B. 4 kg. C. 8 kg D. 2 kg -------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ------------ 15
  16. PHẦN II. TỰ LUẬN TOÁN 6 (7,0 điểm) – Thời gian làm bài 65 phút Câu 13. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) Câu 14. (1,5 điểm) 1) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn . 2) So sánh các số thập phân sau: a) 2,199 và 2,101 b) -8,345 và -8,325 Câu 15. (1,0 điểm) Số học sinh của lớp 6A là 45 em, trong đó số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp . a) Tính số học sinh nữ của lớp 6A ? b) Số học sinh nam của lớp 6A bằng của tổng số học sinh hai lớp 6A và 6B. Hỏi lớp 6B có bao nhiêu học sinh? Câu 16. (1,0 điểm) Tìm , biết: Câu 17. (1,5 điểm) Vẽ tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN b) So sánh độ dài đoạn thẳng MN và OM c) Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng ON không ? Vì sao ? Câu 18. (0,5 điểm) Tính A= -----HẾT---- 16
  17. D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B A A D C C B D D B PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 0,25 a 0,25 0,25 13 b (1,5đ) 0,25 0,25 c 0,25 14 Vì và nên: 0,25 (1,5đ) 1 Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 0,25 2a 2,199 > 2,101 0,5 17
  18. -8,345
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2