intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 6 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 161 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Số đối của số thập phân − ( −2024 , 01) là A. −2024 . B. −2024 , 01 . C. −2024 ,1 . D. 2024 , 01 .  Câu 2: Trong hình vẽ dưới đây, số đo mOn bằng bao nhiêu độ? A. 120o . B. 180o . C. 125o . D. 60o . Câu 3: Lúc mấy giờ thì kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành góc bẹt? A. 6 giờ. B. 5 giờ. C. 3 giờ. D. 12 giờ. Câu 4: Cho biểu đồ sau: Dựa vào biểu đồ hãy cho biết: Tốc độ tối đa của voi là bao nhiêu? A. 35 dặm/giờ. B. 25 dặm/giờ. C. 30 dặm/giờ. D. 12 dặm/giờ. Câu 5: Dũng chơi Sudoku 50 lần thì có 20 lần thắng cuộc. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng thắng khi chơi Sudoku” là A. 0 ,8 . B. 0 , 2 . C. 0 , 6 . D. 0 , 4 . Câu 6: Ở điều kiện thường, khí nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích không khí. Số mét khối nitrogen trong một căn phòng có thể tích 492 m3 là (làm tròn đến hàng phần mười) A. 383,8 m3 . B. 383, 76m3 . C. 384m3 . D. 630 ,8m3 . Câu 7: Cho điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN và MN = 10cm . Độ dài đoạn thẳng OM là A. 5cm . B. 2 ,5cm . C. 20cm . D. 10cm . Câu 8: An gieo một con xúc xắc 150 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 20 31 24 25 32 18 Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện lớn hơn 4 ” là 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 2 Câu 9: Sắp xếp các số sau 2, 05; 0; − 3,1; − 9, 75; 12, 6 theo thứ tự tăng dần, ta được Trang 1/3 - Mã đề thi 161
  2. A. 0; 2, 05; − 3,1; − 9, 75; 12, 6 . B. −3,1; − 9, 75; 0; 2, 05; 12, 6 . C. 12, 6; 2, 05; 0; − 9, 75; − 3,1 . D. −9, 75; − 3,1; 0; 2, 05; 12, 6 . Câu 10: Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Hai tia DF và tia Da trùng nhau. B. Hai tia Ea và Eb đối nhau. C. Điểm F nằm giữa hai điểm E và D . D. Hai tia EF và tia ED đối nhau. Câu 11: Cho điểm M nằm giữa hai điểm P , Q= 2= 13cm . Độ dài đoạn thẳng PQ là và PM dm, MQ A. 15cm . B. 33cm . C. 7cm . D. 11cm . Câu 12: Số góc có trên hình vẽ sau là A. 3 góc. B. 4 góc. C. 6 góc . D. 5 góc. Câu 13: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượt ô tô gửi tại một bãi đỗ xe vào các ngày trong một tuần. Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu : 3 ô tô Số lượt ô tô đã gửi xe vào ngày thứ hai và thứ ba là bao nhiêu? A. 33 . B. 11 . C. 21 . D. 63 . Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây. Điểm thuộc đường thẳng d nhưng không thuộc đường thẳng f là d S e Q R f A. điểm Q,R,S . B. điểm e,S . C. điểm S . D. điểm Q . Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai tia chung gốc thì trùng nhau. B. Hai tia chung gốc thì đối nhau. C. Hai tia đối nhau thì nằm trên cùng một đường thẳng. D. Hai tia nằm trên cùng một đường thẳng thì đối nhau. Trang 2/3 - Mã đề thi 161
  3. 12 −a Câu 16: Số nguyên a thỏa mãn = là −9 3 A. −36 . B. 12 . C. 4 . D. −4 . Câu 17: Tỉ số phần trăm của 3 và 15 là A. 50% . B. 20% . C. 80% . D. 30% . 3 Câu 18: Bà Hoa mang trứng ra chợ bán. Bà đã bán được số trứng và còn lại 30 quả. Hỏi số trứng ban 5 đầu bà Hoa mang ra chợ bán là bao nhiêu? A. 18 quả. B. 50 quả. C. 80 quả. D. 75 quả. Câu 19: Cho bảng thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 6C như sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 14 17 6 0 Dựa vào bảng thống kê trên, em hãy cho biết: Lớp 6C có tổng số bao nhiêu học sinh? A. 17 . B. 31 . C. 37 . D. 36 . 2 11 Câu 20: Kết quả của phép tính 1 : bằng 3 5 11 10 25 10 A. . B. . C. . D. . 3 11 33 33 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm). −4 2 13 −4 a) Thực hiện phép tính . + . . 3 15 15 3 3 b) Tìm x biết − x = 75 . 3, 4 Câu 2. (1,0 điểm). Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1, 2,3, 4 . Mai nhắm mắt lấy ra 1 thẻ từ hộp, ghi số rồi trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, Mai được bảng kết quả như sau: 2 2 1 1 4 4 4 1 2 1 3 2 2 4 3 1 3 3 4 4 a) Em hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau Số thẻ 1 2 3 4 Số lần xuất hiện Em hãy cho biết số lần xuất hiện của thẻ nào là nhiều nhất? b) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Mai lấy được thẻ ghi số chẵn”. Câu 3. (1,0 điểm). Ba tổ học sinh trồng 180 cây xung quanh vườn trường. Số cây tổ thứ nhất trồng bằng 5 40% tổng số cây. Số cây tổ thứ hai trồng bằng số cây tổ thứ nhất. Còn lại là số cây tổ thứ ba. Hỏi mỗi 6 tổ trồng được bao nhiêu cây? Câu 4. (1,5 điểm) Trên tia Oa lấy hai điểm M ; N sao cho OM 3= 7cm . = cm; ON a) Tính độ dài đoạn thẳng MN . b) Trên tia đối của tia Oa lấy điểm C sao cho OC = 3cm . Hỏi điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng CM không? Vì sao? Câu 5. (0,5 điểm) Nhân dịp khai trương, một cửa hàng bán đồ gia dụng giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm và đặc biệt những khách hàng có ngày sinh nhật hôm đó sẽ được giảm tiếp 10% trên giá đã giảm. Hỏi bác Hoa có ngày sinh nhật vào hôm đó thì khi bác mua 1 chiếc lò vi sóng trị giá 1250000 đồng thì phải trả bao nhiêu tiền? --------------------- HẾT ---------------------- Trang 3/3 - Mã đề thi 161
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 6 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 162 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: An gieo một con xúc xắc 150 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 20 31 24 25 32 18 Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện lớn hơn 4 ” là 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 3 Câu 2: Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Hai tia EF và tia ED đối nhau. B. Hai tia Ea và Eb đối nhau. C. Hai tia DF và tia Da trùng nhau. D. Điểm F nằm giữa hai điểm E và D . Câu 3: Cho điểm M nằm giữa hai điểm P , Q= 2= 13cm . Độ dài đoạn thẳng PQ là và PM dm, MQ A. 33cm . B. 11cm . C. 15cm . D. 7cm . Câu 4: Số góc có trên hình vẽ sau là A. 4 góc. B. 5 góc. C. 6 góc . D. 3 góc. Câu 5: Cho biểu đồ sau: Dựa vào biểu đồ hãy cho biết: Tốc độ tối đa của voi là bao nhiêu? A. 12 dặm/giờ. B. 35 dặm/giờ. C. 25 dặm/giờ. D. 30 dặm/giờ. Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai tia nằm trên cùng một đường thẳng thì đối nhau. B. Hai tia đối nhau thì nằm trên cùng một đường thẳng. C. Hai tia chung gốc thì trùng nhau. D. Hai tia chung gốc thì đối nhau. Trang 1/3 - Mã đề thi 162
  5. Câu 7: Ở điều kiện thường, khí nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích không khí. Số mét khối nitrogen trong một căn phòng có thể tích 492 m3 là (làm tròn đến hàng phần mười) A. 630 ,8m3 . B. 384m3 . C. 383, 76m3 . D. 383,8 m3 . Câu 8: Cho hình vẽ dưới đây. Điểm thuộc đường thẳng d nhưng không thuộc đường thẳng f là d S e Q R f A. điểm e,S . B. điểm S . C. điểm Q . D. điểm Q,R,S . Câu 9: Cho bảng thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 6C như sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 14 17 6 0 Dựa vào bảng thống kê trên, em hãy cho biết: Lớp 6C có tổng số bao nhiêu học sinh? A. 17 . B. 31 . C. 37 . D. 36 . 12 −a Câu 10: Số nguyên a thỏa mãn = là −9 3 A. −36 . B. −4 . C. 12 . D. 4 . Câu 11: Cho điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN và MN = 10cm . Độ dài đoạn thẳng OM là A. 20cm . B. 10cm . C. 2 ,5cm . D. 5cm . 3 Câu 12: Bà Hoa mang trứng ra chợ bán. Bà đã bán được số trứng và còn lại 30 quả. Hỏi số trứng ban 5 đầu bà Hoa mang ra chợ bán là bao nhiêu? A. 50 quả. B. 80 quả. C. 18 quả. D. 75 quả. Câu 13: Tỉ số phần trăm của 3 và 15 là A. 20% . B. 50% . C. 80% . D. 30% . Câu 14: Số đối của số thập phân − ( −2024 , 01) là A. 2024 , 01 . B. −2024 ,1 . C. −2024 , 01 . D. −2024 . 2 11 Câu 15: Kết quả của phép tính 1 : bằng 3 5 10 25 11 10 A. . B. . C. . D. . 33 33 3 11  Câu 16: Trong hình vẽ dưới đây, số đo mOn bằng bao nhiêu độ? A. 120o . B. 60o . C. 180o . D. 125o . Trang 2/3 - Mã đề thi 162
  6. Câu 17: Dũng chơi Sudoku 50 lần thì có 20 lần thắng cuộc. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng thắng khi chơi Sudoku” là A. 0 , 6 . B. 0 , 4 . C. 0 ,8 . D. 0 , 2 . Câu 18: Lúc mấy giờ thì kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành góc bẹt? A. 5 giờ. B. 6 giờ. C. 3 giờ. D. 12 giờ. Câu 19: Sắp xếp các số sau 2, 05; 0; − 3,1; − 9, 75; 12, 6 theo thứ tự tăng dần, ta được A. −3,1; − 9, 75; 0; 2, 05; 12, 6 . B. 12, 6; 2, 05; 0; − 9, 75; − 3,1 . C. 0; 2, 05; − 3,1; − 9, 75; 12, 6 . D. −9, 75; − 3,1; 0; 2, 05; 12, 6 . Câu 20: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượt ô tô gửi tại một bãi đỗ xe vào các ngày trong một tuần. Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu : 3 ô tô Số lượt ô tô đã gửi xe vào ngày thứ hai và thứ ba là bao nhiêu? A. 63 . B. 33 . C. 21 . D. 11 . PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm). −4 2 13 −4 a) Thực hiện phép tính . + . . 3 15 15 3 3 b) Tìm x biết − x = 75 . 3, 4 Câu 2. (1,0 điểm). Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1, 2,3, 4 . Mai nhắm mắt lấy ra 1 thẻ từ hộp, ghi số rồi trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, Mai được bảng kết quả như sau: 2 2 1 1 4 4 4 1 2 1 3 2 2 4 3 1 3 3 4 4 a) Em hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau Số thẻ 1 2 3 4 Số lần xuất hiện Em hãy cho biết số lần xuất hiện của thẻ nào là nhiều nhất? b) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Mai lấy được thẻ ghi số chẵn”. Câu 3. (1,0 điểm). Ba tổ học sinh trồng 180 cây xung quanh vườn trường. Số cây tổ thứ nhất trồng bằng 5 40% tổng số cây. Số cây tổ thứ hai trồng bằng số cây tổ thứ nhất. Còn lại là số cây tổ thứ ba. Hỏi mỗi 6 tổ trồng được bao nhiêu cây? Câu 4. (1,5 điểm) Trên tia Oa lấy hai điểm M ; N sao cho OM 3= 7cm . = cm; ON a) Tính độ dài đoạn thẳng MN . b) Trên tia đối của tia Oa lấy điểm C sao cho OC = 3cm . Hỏi điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng CM không? Vì sao? Câu 5. (0,5 điểm) Nhân dịp khai trương, một cửa hàng bán đồ gia dụng giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm và đặc biệt những khách hàng có ngày sinh nhật hôm đó sẽ được giảm tiếp 10% trên giá đã giảm. Hỏi bác Hoa có ngày sinh nhật vào hôm đó thì khi bác mua 1 chiếc lò vi sóng trị giá 1250000 đồng thì phải trả bao nhiêu tiền? --------------------- HẾT ---------------------- Trang 3/3 - Mã đề thi 162
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 6 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 163 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượt ô tô gửi tại một bãi đỗ xe vào các ngày trong một tuần. Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu : 3 ô tô Số lượt ô tô đã gửi xe vào ngày thứ hai và thứ ba là bao nhiêu? A. 33 . B. 63 . C. 21 . D. 11 .  Câu 2: Trong hình vẽ dưới đây, số đo mOn bằng bao nhiêu độ? A. 60o . B. 120o . C. 125o . D. 180o . Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai tia chung gốc thì đối nhau. B. Hai tia đối nhau thì nằm trên cùng một đường thẳng. C. Hai tia chung gốc thì trùng nhau. D. Hai tia nằm trên cùng một đường thẳng thì đối nhau. Câu 4: Cho bảng thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 6C như sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 14 17 6 0 Dựa vào bảng thống kê trên, em hãy cho biết: Lớp 6C có tổng số bao nhiêu học sinh? A. 31 . B. 36 . C. 17 . D. 37 . Câu 5: Cho điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN và MN = 10cm . Độ dài đoạn thẳng OM là A. 10cm . B. 20cm . C. 2 ,5cm . D. 5cm . 3 Câu 6: Bà Hoa mang trứng ra chợ bán. Bà đã bán được số trứng và còn lại 30 quả. Hỏi số trứng ban 5 đầu bà Hoa mang ra chợ bán là bao nhiêu? A. 50 quả. B. 80 quả. C. 75 quả. D. 18 quả. Câu 7: Số đối của số thập phân − ( −2024 , 01) là A. −2024 , 01 . B. −2024 ,1 . C. 2024 , 01 . D. −2024 . Câu 8: Lúc mấy giờ thì kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành góc bẹt? A. 12 giờ. B. 5 giờ. C. 3 giờ. D. 6 giờ. Trang 1/3 - Mã đề thi 163
  8. Câu 9: Sắp xếp các số sau 2, 05; 0; − 3,1; − 9, 75; 12, 6 theo thứ tự tăng dần, ta được A. −3,1; − 9, 75; 0; 2, 05; 12, 6 . B. −9, 75; − 3,1; 0; 2, 05; 12, 6 . C. 12, 6; 2, 05; 0; − 9, 75; − 3,1 . D. 0; 2, 05; − 3,1; − 9, 75; 12, 6 . Câu 10: Ở điều kiện thường, khí nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích không khí. Số mét khối nitrogen trong một căn phòng có thể tích 492 m3 là (làm tròn đến hàng phần mười) A. 383, 76m3 . B. 383,8 m3 . C. 384m3 . D. 630 ,8m3 . Câu 11: An gieo một con xúc xắc 150 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 20 31 24 25 32 18 Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện lớn hơn 4 ” là 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 6 12 −a Câu 12: Số nguyên a thỏa mãn = là −9 3 A. 4 . B. −36 . C. −4 . D. 12 . Câu 13: Cho điểm M nằm giữa hai điểm P , Q= 2= 13cm . Độ dài đoạn thẳng PQ là và PM dm, MQ A. 11cm . B. 7cm . C. 15cm . D. 33cm . Câu 14: Tỉ số phần trăm của 3 và 15 là A. 50% . B. 80% . C. 30% . D. 20% . Câu 15: Dũng chơi Sudoku 50 lần thì có 20 lần thắng cuộc. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng thắng khi chơi Sudoku” là A. 0 , 2 . B. 0 ,8 . C. 0 , 4 . D. 0 , 6 . Câu 16: Cho hình vẽ dưới đây. Điểm thuộc đường thẳng d nhưng không thuộc đường thẳng f là d S e Q R f A. điểm Q,R,S . B. điểm S . C. điểm Q . D. điểm e,S . Câu 17: Số góc có trên hình vẽ sau là A. 6 góc . B. 4 góc. C. 3 góc. D. 5 góc. 2 11 Câu 18: Kết quả của phép tính 1 : bằng 3 5 25 11 10 10 A. . B. . C. . D. . 33 3 33 11 Câu 19: Cho biểu đồ sau: Trang 2/3 - Mã đề thi 163
  9. Dựa vào biểu đồ hãy cho biết: Tốc độ tối đa của voi là bao nhiêu? A. 30 dặm/giờ. B. 12 dặm/giờ. C. 25 dặm/giờ. D. 35 dặm/giờ. Câu 20: Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Hai tia DF và tia Da trùng nhau. B. Hai tia EF và tia ED đối nhau. C. Điểm F nằm giữa hai điểm E và D . D. Hai tia Ea và Eb đối nhau. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm). −4 2 13 −4 a) Thực hiện phép tính . + . . 3 15 15 3 3 b) Tìm x biết − x = 75 . 3, 4 Câu 2. (1,0 điểm). Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1, 2,3, 4 . Mai nhắm mắt lấy ra 1 thẻ từ hộp, ghi số rồi trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, Mai được bảng kết quả như sau: 2 2 1 1 4 4 4 1 2 1 3 2 2 4 3 1 3 3 4 4 a) Em hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau Số thẻ 1 2 3 4 Số lần xuất hiện Em hãy cho biết số lần xuất hiện của thẻ nào là nhiều nhất? b) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Mai lấy được thẻ ghi số chẵn”. Câu 3. (1,0 điểm). Ba tổ học sinh trồng 180 cây xung quanh vườn trường. Số cây tổ thứ nhất trồng bằng 5 40% tổng số cây. Số cây tổ thứ hai trồng bằng số cây tổ thứ nhất. Còn lại là số cây tổ thứ ba. Hỏi mỗi 6 tổ trồng được bao nhiêu cây? Câu 4. (1,5 điểm) Trên tia Oa lấy hai điểm M ; N sao cho OM 3= 7cm . = cm; ON a) Tính độ dài đoạn thẳng MN . b) Trên tia đối của tia Oa lấy điểm C sao cho OC = 3cm . Hỏi điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng CM không? Vì sao? Câu 5. (0,5 điểm) Nhân dịp khai trương, một cửa hàng bán đồ gia dụng giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm và đặc biệt những khách hàng có ngày sinh nhật hôm đó sẽ được giảm tiếp 10% trên giá đã giảm. Hỏi bác Hoa có ngày sinh nhật vào hôm đó thì khi bác mua 1 chiếc lò vi sóng trị giá 1250000 đồng thì phải trả bao nhiêu tiền? --------------------- HẾT ---------------------- Trang 3/3 - Mã đề thi 163
  10. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 6 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 164 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Cho biểu đồ sau: Dựa vào biểu đồ hãy cho biết: Tốc độ tối đa của voi là bao nhiêu? A. 25 dặm/giờ. B. 30 dặm/giờ. C. 12 dặm/giờ. D. 35 dặm/giờ. 3 Câu 2: Bà Hoa mang trứng ra chợ bán. Bà đã bán được số trứng và còn lại 30 quả. Hỏi số trứng ban 5 đầu bà Hoa mang ra chợ bán là bao nhiêu? A. 50 quả. B. 18 quả. C. 80 quả. D. 75 quả. Câu 3: An gieo một con xúc xắc 150 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 20 31 24 25 32 18 Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện lớn hơn 4 ” là 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 2 Câu 4: Tỉ số phần trăm của 3 và 15 là A. 50% . B. 20% . C. 30% . D. 80% . 2 11 Câu 5: Kết quả của phép tính 1 : bằng 3 5 10 25 10 11 A. . B. . C. . D. . 33 33 11 3 Câu 6: Cho bảng thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 6C như sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 14 17 6 0 Dựa vào bảng thống kê trên, em hãy cho biết: Lớp 6C có tổng số bao nhiêu học sinh? A. 37 . B. 31 . C. 36 . D. 17 .  bằng bao nhiêu độ? Câu 7: Trong hình vẽ dưới đây, số đo mOn A. 180o . B. 125o . C. 120o . D. 60o . Câu 8: Cho điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN và MN = 10cm . Độ dài đoạn thẳng OM là Trang 1/3 - Mã đề thi 164
  11. A. 2 ,5cm . B. 20cm . C. 5cm . D. 10cm . Câu 9: Số góc có trên hình vẽ sau là A. 5 góc. B. 3 góc. C. 6 góc . D. 4 góc. Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai tia đối nhau thì nằm trên cùng một đường thẳng. B. Hai tia chung gốc thì trùng nhau. C. Hai tia nằm trên cùng một đường thẳng thì đối nhau. D. Hai tia chung gốc thì đối nhau. Câu 11: Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điểm F nằm giữa hai điểm E và D . B. Hai tia DF và tia Da trùng nhau. C. Hai tia EF và tia ED đối nhau. D. Hai tia Ea và Eb đối nhau. Câu 12: Cho hình vẽ dưới đây. Điểm thuộc đường thẳng d nhưng không thuộc đường thẳng f là d S e Q R f A. điểm e,S . B. điểm S . C. điểm Q,R,S . D. điểm Q . Câu 13: Số đối của số thập phân − ( −2024 , 01) là A. −2024 ,1 . B. −2024 . C. 2024 , 01 . D. −2024 , 01 . Câu 14: Lúc mấy giờ thì kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành góc bẹt? A. 6 giờ. B. 3 giờ. C. 5 giờ. D. 12 giờ. Câu 15: Dũng chơi Sudoku 50 lần thì có 20 lần thắng cuộc. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng thắng khi chơi Sudoku” là A. 0 ,8 . B. 0 , 4 . C. 0 , 2 . D. 0 , 6 . Câu 16: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượt ô tô gửi tại một bãi đỗ xe vào các ngày trong một tuần. Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu : 3 ô tô Số lượt ô tô đã gửi xe vào ngày thứ hai và thứ ba là bao nhiêu? A. 11 . B. 21 . C. 63 . D. 33 . Trang 2/3 - Mã đề thi 164
  12. Câu 17: Ở điều kiện thường, khí nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích không khí. Số mét khối nitrogen trong một căn phòng có thể tích 492 m3 là (làm tròn đến hàng phần mười) A. 384m3 . B. 383, 76m3 . C. 630 ,8m3 . D. 383,8 m3 . Câu 18: Cho điểm M nằm giữa hai điểm P , Q= 2= 13cm . Độ dài đoạn thẳng PQ là và PM dm, MQ A. 33cm . B. 15cm . C. 11cm . D. 7cm . 12 −a Câu 19: Số nguyên a thỏa mãn = là −9 3 A. −4 . B. 4 . C. −36 . D. 12 . Câu 20: Sắp xếp các số sau 2, 05; 0; − 3,1; − 9, 75; 12, 6 theo thứ tự tăng dần, ta được A. 12, 6; 2, 05; 0; − 9, 75; − 3,1 . B. −9, 75; − 3,1; 0; 2, 05; 12, 6 . C. 0; 2, 05; − 3,1; − 9, 75; 12, 6 . D. −3,1; − 9, 75; 0; 2, 05; 12, 6 . PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm). −4 2 13 −4 a) Thực hiện phép tính . + . . 3 15 15 3 3 b) Tìm x biết − x = 75 . 3, 4 Câu 2. (1,0 điểm). Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1, 2,3, 4 . Mai nhắm mắt lấy ra 1 thẻ từ hộp, ghi số rồi trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, Mai được bảng kết quả như sau: 2 2 1 1 4 4 4 1 2 1 3 2 2 4 3 1 3 3 4 4 a) Em hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau Số thẻ 1 2 3 4 Số lần xuất hiện Em hãy cho biết số lần xuất hiện của thẻ nào là nhiều nhất? b) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Mai lấy được thẻ ghi số chẵn”. Câu 3. (1,0 điểm). Ba tổ học sinh trồng 180 cây xung quanh vườn trường. Số cây tổ thứ nhất trồng bằng 5 40% tổng số cây. Số cây tổ thứ hai trồng bằng số cây tổ thứ nhất. Còn lại là số cây tổ thứ ba. Hỏi mỗi 6 tổ trồng được bao nhiêu cây? Câu 4. (1,5 điểm) Trên tia Oa lấy hai điểm M ; N sao cho OM 3= 7cm . = cm; ON a) Tính độ dài đoạn thẳng MN . b) Trên tia đối của tia Oa lấy điểm C sao cho OC = 3cm . Hỏi điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng CM không? Vì sao? Câu 5. (0,5 điểm) Nhân dịp khai trương, một cửa hàng bán đồ gia dụng giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm và đặc biệt những khách hàng có ngày sinh nhật hôm đó sẽ được giảm tiếp 10% trên giá đã giảm. Hỏi bác Hoa có ngày sinh nhật vào hôm đó thì khi bác mua 1 chiếc lò vi sóng trị giá 1250000 đồng thì phải trả bao nhiêu tiền? --------------------- HẾT ---------------------- Trang 3/3 - Mã đề thi 164
  13. 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) MÃ ĐỀ 161 MÃ ĐỀ 162 MÃ ĐỀ 163 MÃ ĐỀ 164 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 1 A 1 A 1 A 2 A 2 A 2 B 2 D 3 A 3 A 3 B 3 C 4 B 4 C 4 D 4 B 5 D 5 C 5 D 5 B 6 A 6 B 6 C 6 A 7 A 7 D 7 A 7 C 8 B 8 C 8 D 8 C 9 D 9 C 9 B 9 C 10 D 10 D 10 B 10 A 11 B 11 D 11 C 11 C 12 C 12 D 12 A 12 D 13 A 13 A 13 D 13 D 14 D 14 C 14 D 14 A 15 C 15 B 15 C 15 B 16 C 16 A 16 C 16 D 17 B 17 B 17 A 17 D 18 D 18 B 18 A 18 A 19 C 19 D 19 C 19 B 20 C 20 B 20 B 20 B II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Lưu ý khi chấm bài: - Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. - Đối với câu 4, học sinh không vẽ hình thì không chấm. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 1,0 −4 2 13 −4 . + . 3 15 15 3 a 0,25 −4  2 13  (0,5 = . +  điểm) 3  15 15  −4 −4 = = .1 . 0,25 3 3 b 0, 75 − x = 75 3, 0,25 (0,5 = 0, 75 − 3, 75 x điểm) x = −3 0,25
  14. 2 Vậy x = −3 . Câu 2 1,0 a Số thẻ 1 2 3 4 0,25 (0,5 Số lần xuất hiện 5 5 4 6 điểm) Số lần xuất hiện của thẻ số 4 là nhiều nhất 0,25 b Số lần Mai lấy được thẻ ghi số chẵn là: 5 + 6 = (lần) 11 (0,5 11 0,5 điểm) Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Mai lấy được thẻ ghi số chẵn” là: 11: 20 = 20 Câu 3 1,0 Tổ thứ nhất trồng được số cây là: 180.40 :100 = 72 (cây). 0,25 5 Tổ thứ hai trồng được số cây là: 72. = 60 (cây). 0,25 6 Tổ thứ ba trồng được số cây là: 180 − 72 − 60 = (cây). 48 0,25 KL 0,25 Câu 4 1,5 0,25 a (1,0 Ta có OM + MN = ON 0,25 điểm) Tính được MN = ON − OM = 7 − 4 = 3(cm) 0,5 Kết luận b Vì CO OM 3cm và điểm O nằm giữa hai điểm C và M nên điểm O là trung = = (0,5 điểm của CM 0,5 điểm) Kết luận Câu 5 0,5 Số tiền bác Hoa mua chiếc lò vi sóng khi giảm lần 1 là: 1 250 000. (100% − 20% ) = 1 000 000 (đồng) 0,25 Số tiền bác Hoa mua chiếc lò vi sóng khi giảm lần 2 là: 1 000 000 . (100% − 10% ) = (đồng) 900 000 0,25 Tổng 5,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2