intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023– 2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN - LỚP 6 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Thời gian: 90 phút Mức độ Nội Tổng % điểm đánh giá TT dung/Đơn Chủ đề Thông Vận dụng vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất cơ bản C1,3 của phân 5% (0,5đ) số. So 1 Phân số sánh phân số Các phép C13b C18 tính với 15% (0,5đ) (1đ) phân số Số thập phân và các phép tính với Số thập C2 C13a 2 số thập 7,5% phân (0,25đ) (0,5đ) phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm
  2. Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ C4 2,5% liệu theo (0,25đ) Thu thập các tiêu và tổ chí cho 3 chức dữ trước liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu C5,6,7 C15b C14a,15a 32,5% trên các (0,75đ) (1đ) (1,5đ) bảng, biểu đồ Hình thành và giải quyết vấn đề Phân tích đơn giản C14 4 và xử lí xuất hiện 5% (0,5đ) dữ liệu từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có
  3. 5 Một số Làm C8 C16 12,5% yếu tố quen với (0,25đ) (1đ) xác suất một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản
  4. Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Điểm, C9 đường 2,5% (0,25đ) thẳng, tia Đoạn thẳng. Các hình C10 C17 Độ dài 12,5% 6 học cơ (0,25đ) (1đ) đoạn bản thẳng Góc. Các góc đặc C11,12 5% biệt. Số (0,5đ) đo góc Tổng 12 2 0 4 0 3 0 1 21 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% chung
  5. 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Phân số Phân số. Tính Nhận biết: 2 chất cơ bản – Nhận biết TN1,3 của phân số. được hỗn số 0,5 So sánh phân dương. số – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. Các phép tính Thông hiểu: 1 với phân số – Thực hiện 13b được các phép 0,5 tính cộng, trừ, 1 nhân, chia với 18 1,0 phân số (đơn giản) Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.
  6. 2 Số thập phân Số thập phân Nhận biết: 1 và các phép – Nhận biết TN2 tính với số được số đối 0,25 thập phân. của một số Tỉ số và tỉ số thập phân. 1 TL 13a phần trăm. Thông hiểu: 0,5 – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. (đơn giản, không yêu cầu tính hợp lí) 3 Thu thập và Thu thập, Nhận biết: 1 tổ chức dữ phân loại, biểu TN4 – Nhận biết liệu diễn dữ liệu 0,25 được tính hợp theo các tiêu lí của dữ liệu chí cho trước theo các tiêu chí đơn giản.
  7. Mô tả và biểu Nhận biết: 3 diễn dữ liệu TN5,6,7 – Đọc được các trên các bảng, 0,75 dữ liệu ở dạng: biểu đồ bảng thống kê; 1 biểu đồ tranh; TL15b biểu đồ dạng 1,0 cột/cột kép (column chart). 2 Thông hiểu: TL14a,15a 1,5 – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
  8. 4 Phân tích và Vận dụng: 1 xử lí dữ liệu TL14b – Giải quyết 0,5 được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 5 Một số yếu tố Làm quen với Nhận biết: 1 xác suất một số mô TN8 – Làm quen hình xác suất 0,25 đơn giản. Làm với mô hình quen với việc xác suất trong 1 mô tả xác suất một số trò TL16 (thực nghiệm) 1,0 chơi, thí của khả năng xảy ra nhiều nghiệm đơn lần của một sự giản kiện trong một Thông hiểu: số mô hình xác suất đơn – Làm quen giản với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
  9. 3 Các hình hình Điểm, đường Nhận biết: học cơ bản thẳng, tia – Nhận biết 1 được những TN9 quan hệ cơ bản 0,25 giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn thẳng. Nhận biết: 2 Độ dài đoạn – Nhận biết TN 10, TL 17 thẳng 1,25 được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Góc. Các góc Nhận biết: 2 đặc biệt. Số đo – Nhận biết TN 11,12 góc 0,5 được khái niệm góc. – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc bẹt). Tổng 13 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  10. 3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Trường THCS Lê Văn Tám KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: MÔN: TOÁN - LỚP 6 ………………………… Lớp ../ Đề gồm có 03 trang; thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Hỗn số viết dưới dạng phân số là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Số đối của số -202,3 là A. 202,3. B. 2023. C. -202,3. D. 3,202. Câu 3: Phân số bằng với phân số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4: An thu thập dữ liệu về loài vật nuôi trong nhà được kết quả như sau: mèo, gà, báo, lợn, voi. Dữ liệu không hợp lí là A. Mèo và voi. B. Báo và lợn. C. Báo và voi. D. Gà và mèo. Câu 5. Lượng trái cây thu hoạch được ở vườn bác Quảng trong mùa năm nay được thống kê qua bảng sau: Loại trái cây Chôm chôm Bơ Sầu riêng Xoài Số kg 250kg 570kg 439kg 547 kg Loại trái cây thu hoạch được nhiều nhất là A. Chôm chôm. B. Bơ. C. Sầu riêng. D. Xoài Câu 6: Biểu đồ tranh biểu diễn số bàn thắng mà mỗi bạn lớp 6A ghi được trong giải bóng của trường. Nam An Hạnh Mỗi biểu tượng biểu diễn 3 bàn thắng. Số bàn thắng mà An ghi được là A. 4. B. 6. C. 11. D. 12.
  11. Câu 7: Quan sát biểu đồ dưới đây, thôn nào thu hoạch được nhiều thóc nhất ? A. Thôn Bắc. B. Thôn Trung. C. Thôn Nam. D. Thôn Đông. Câu 8: Kết quả có thể khi chơi trò chơi oẳn tù tì là A. Bóng xanh và bóng đỏ. B. Mặt 1, 2, 3, 4, 5, 6 chấm. C. Mặt sấp và mặt ngửa. D. Búa, kéo, bao. Câu 9: Cặp tia đối nhau trong hình 1 là A. MK và Mr. B. KM và KN. C. KN và Kr. D.NK và MK. Hình 1 Câu 10: Cho hình 2, (IN=5cm) độ dài đoạn thẳng MN là A. 5cm. B. 2,5cm. C. 10cm. D. 10dm. Hình 2 Hình 3 Câu 11. Trong hình 3 có bao nhiêu góc? A. 4 góc. B. 3 góc. C. 2 góc. D. 1 góc. Câu 12: Góc bẹt ở hình 3 là A. . B. . C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1 điểm) a) Tính giá trị biểu thức
  12. b) Tìm x biết: Câu 14. (1 điểm) Hai trường A và B đã tổ chức ngày hội thể thao nhân kỉ niệm ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. Biểu đồ cột kép bên dưới biểu diễn số huy chương Vàng, Bạc và Đồng của hai trường. a) Hoàn thành số liệu ở bảng sau: Số huy chương (chiếc) Trường Vàng Bạc Đồng A ... ... ... B ... ... ... b) Tính tổng số huy chương các loại (Vàng, Bạc, Đồng) của hai trường A và B. Câu 15. (2 điểm) Nam thăm dò ý kiến của tất cả các bạn trong lớp với câu hỏi “Bạn thích không gian nào trong ngôi nhà của mình?” Nam nhận được kết quả như sau: Không gian Phòng bếp Phòng ngủ Phòng khách Không gian trong nhà khác Số bạn yêu 9 21 15 6 thích a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số bạn yêu thích các không gian trong nhà của lớp Nam. b) Hãy cho biết trong lớp Nam có bao nhiêu học sinh? Cả phòng bếp và phòng khách có bao nhiêu bạn yêu thích? Câu 16. (1 điểm) Tuấn chơi trò Sudoku 30 lần thì có 9 lần thắng cuộc. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tuấn thắng khi chơi Sodoku”. Câu 17. (1 điểm) Cho đường thẳng xy, lấy ba điểm M, N, P thuộc đường thẳng xy (N nằm giữa M và P) sao cho MP = 6cm; MN = 3cm. Điểm N có phải là trung điểm của đoạn thẳng MP không? Vì sao? Câu 18. (1 điểm) Có 9 quả cam chia cho 12 người. Làm cách nào mà không phải cắt bất kỳ quả nào thành 12 phần bằng nhau? Mỗi người được bao nhiêu quả cam? ----------Hết---------- 4. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
  13. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D A B C B D C D A C B A Mỗi câu TNKQ đúng được 0,25 điểm. Đúng 12 câu được 3 điểm. Nếu sai 1 câu thì trừ 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Điểm a) 0,25 Câu 13 0,25 1 điểm b) Vậy 0,25 0,25 a) Số huy chương (chiếc) Trường Vàng Bạc Đồng A 9 8 10 0,5 Câu 14 1 điểm B 8 11 12 HS ghi đúng 3 ô trong bảng ghi 0,25 b) Tổng số huy chương các loại (Vàng, Bạc, Đồng) của trường A và B là: 9 + 8 + 10+ 8 + 11 + 12 = 58 (huy chương) 0,5 Câu 15 1 2 điểm HS vẽ đúng, đầy đủ các yếu tố của biểu đồ ghi 1 điểm, sai (hoặc thiếu) mỗi yếu tố trừ 0,2 điểm
  14. Số học sinh trong lớp Nam là: (học sinh) 0,5 Số bạn yêu thích phòng bếp và phòng khách là (học sinh) 0,5 Số lần Tuấn thực hiện trò chơi là: 0,25 Số lần Tuấn thắng cuộc là: 0,25 Câu 16 Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tuấn thắng khi chơi 1 điểm Sodoku” là: % 0,5 Vẽ hình đúng 0,25 Câu 17 1 điểm 0,25 Ta có Vì và điểm N nằm giữa M và P 0,25 Suy ra N là trung điểm của MP 0,25 Lấy quả cam cắt mỗi quả thành phần bằng nhau, mỗi người 0,5 được quả. Còn lại quả cắt làm phần bằng nhau, mỗi người được quả. Câu 18 Như vậy quả cam chia đều cho người, mỗi người được (quả). 1 điểm 0,5 * Ghi chú: Mọi cách giải khác tổ chuyên môn thảo luận thống nhất cho điểm hợp lí. Tiên Phong, ngày 20 tháng 04 năm 2024 Duyệt của Tổ CM GV ra đề Nguyễn Thị Minh Tâm Hồ Vũ Lệ DUYỆT CỦA PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Ngọc Thành
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2