intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng Mức độ đánh giá % Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến (4-11) điểm TT đề thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ 1TN 20 2 TN 1TL bản của phân số. So (0,25đ) (0,5đ) (0,25đ) sánh phân số Các phép tính với phân 1 TL số (1đ) 2 Số thập phân Số thập phân và các 20 phép tính với số thập 2 TN 1TL 1 TL phân. Tỉ số và tỉ số (0,5đ) (0,5đ) (1đ) phần trăm 3 Những hình Điểm, đường thẳng, tia 2 TN 25 hình học cơ (0,5đ) bản Đoạn thẳng. Độ dài 1 TL đoạn thẳng (1,75đ) Góc. Các góc đặc biệt. 1 TN Số đo góc (0,25đ) 4 Dữ liệu và xác Thu thập, phân loại, 35 1 TN suất thực biểu diễn dữ liệu theo (0,25đ) nghiệm các tiêu chí cho trước Mô tả và biểu diễn dữ 1 TN 1 TL 1 TL liệu trên các bảng, biểu (0,25đ) (1đ) (0,5đ) đồ Hình thành và giải 1 TN 1 TL quyết vấn đề đơn giản (0,25đ) (0,5đ)
  2. xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất 1 TN (thực nghiệm) của khả (0,25đ) năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của 1 TL một sự kiện trong một (0,5đ) số mô hình xác suất đơn giản Tổng 9 1 3 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN -LỚP 6 Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề vị kiến thức biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 2TN – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu (0,5đ) số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. Phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. Tính chất cơ – Nhận biết được số đối của một phân số. 1 Phân số bản của phân – Nhận biết được hỗn số dương. số. So sánh Thông hiểu: 1TN phân số – So sánh được hai phân số cho trước. (0,25đ) 1TL (0,25đ) Vận dụng cao: 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức (1đ) hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Nhận biết: 2TN Số thập phân – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của (0,5đ) và các phép một số thập phân. Số thập tính với số Thông hiểu: 1TL 2 phân thập phân. Tỉ – So sánh được hai số thập phân cho trước. (0,5đ) số và tỉ số Vận dụng: 1TL phần trăm – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, (1đ) nhân, chia với số thập phân.
  4. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Nhận biết: 2TN – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa (0,5đ) điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Những Điểm, đường – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng 3 hình hình thẳng, tia cắt nhau, song song. học cơ bản – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia.
  5. Đoạn thẳng. Nhận biết: 1TL Độ dài đoạn – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung (1,75đ) thẳng điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Nhận biết: 1TN – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong (0,25đ) Góc. Các góc của góc (không đề cập đến góc lõm). đặc biệt. Số – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, đo góc góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. Nhận biết: 1TN Thu thập, – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo (0,25đ) phân loại, các tiêu chí đơn giản. biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước Dữ liệu và xác suất Thông hiểu: 1TN 4 thực – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống (0,25đ) nghiệm kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép 1TL (column chart). (1đ) Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ Vận dụng: 1TL – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, (0,5đ) biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
  6. Thông hiểu: 1TN – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản (0,25đ) Hình thành dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: 1TL và giải quyết bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng (0,5đ) vấn đề đơn cột/cột kép (column chart). giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có Làm quen với Nhận biết: 1TN một số mô – Làm quen với mô hình xác suất trong một số (0,25đ) hình xác suất trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi đơn giản. tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai Làm quen với khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, việc mô tả ...). xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác Vận dụng: 1 TL suất (thực – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (0,5 đ) nghiệm) của (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần khả năng xảy thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả ra nhiều lần
  7. của một sự năng đó trong một số mô hình xác suất đơn kiện trong giản. một số mô hình xác suất đơn giản Tổng 10 7 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  8. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. 15 Câu 1: Phân số nghịch đảo của phân số là 16 16 15 15 16 A. . B. . C. . D. . 15 16 16 15 2 Câu 2: Phân số không bằng phân số là 9 6 12 10 2 A. . B. . C. . D. . 27 19 45 9 Câu 3: Hãy chọn cách so sánh đúng ? 2 3 4 3 1 3 1 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 4 5 5 4 4 6 6 Câu 4: Số đối của số 3,15 là A. - 1,35. B. – 5 ,13. C. 3,15. D. – 3,15. Câu 5: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 839. B. -839. C. 83,9. D. -83,9. Câu 6: Cho hình vẽ dưới đây. Những điểm không thuộc đường thẳng a là A. điểm B, D . B. điểm C, D . D C. điểm A, B . D. điểm A, C . a A B C Câu 7: Cho các điểm A, O, B cùng thuộc một đường thẳng như hình vẽ. Hai tia đối nhau trong hình là A. tia AO và OB. B. tia BO và BA. C. tia OA và OB. D. tia BO và AO. A O B Câu 8: Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau, khi đó góc xOy là A. góc bẹt. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc nhọn. Câu 9: Số học sinh của các lớp khối 6 Trường THCS B 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8 35 42 87 38 40 41 38 39 Hãy tìm kiếm thông tin không hợp lý của bảng dữ liệu trên? A. 87. B. 35. C. 42. D. 39. Câu 10: Khi tung 1 đồng xu 1 lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt của đồng xu: A. {N; N}. B. {S; S}. C.{S; N}. D. {S}. Sử dụng dữ liệu sau đây để trả lời câu 11, 12. Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trường THCS.
  9. Câu 11: Môn thể thao nào được yêu thích nhất? A. Bóng đá. B. Bóng rổ. C. Cầu lông. D. Bơi lội. Câu 12: Số học sinh thích môn bóng đá là A. 40. B. 50. C. 60. D. 80. II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) 6 7 Bài 1: (0,75 điểm) a) So sánh hai phân số: và . 5 5 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -2,578; 0; 7,34; -2,56; 12,678. Bài 2: (1 điểm) Lãi suất tiền gửi kì hạn một năm của một ngân hàng là 4,8%. Bác An gửi 120 triệu đồng vào ngân hàng đó. Sau một năm, Bác An rút cả vốn lẫn lãi thì nhận được bao nhiêu tiền? Bài 3: (1,75 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho AC = 3cm. a)Tính độ dài đoạn thẳng CB? b)Gọi điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM, MB và CM? Bài 4: (1,5 điểm) Bạn Linh gieo 20 lần một con xúc xắc 6 mặt và ghi lại số chấm xuất hiện của mỗi lần gieo như sau: 2 5 1 6 3 3 4 4 6 2 3 4 6 5 1 5 2 6 6 3 a)Em hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần b)Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số lẻ. Bài 5: (1 điểm) Số học sinh xếp loại Khá môn Toán của học sinh khối 6 trường THCS trong huyện được một cô giáo ghi lại trong bảng thống kê sau: Lớp 6A 6B 6C Số học sinh 21 18 24 a) Khối 6 có tất cả bao nhiêu học sinh xếp loại Khá? b) Vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh xếp loại Khá của khối 6 đó? 1 1 1 2 1 Bài 6: (1 điểm) Tìm x, biết:    ...   . 28 36 45 x( x  1) 4 ---------HẾT---------
  10. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. 7 Câu 1: Phân số nghịch đảo của phân số là 4 4 4 7 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 4 4 2 Câu 2: Phân số không bằng phân số là 7 7 4 4 6 A. . B. . C. . D. . 2 14 14 21 Câu 3: Hãy chọn cách so sánh đúng ? 4 3 2 3 1 3 1 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 5 4 4 4 4 6 6 Câu 4: Số đối của số -2,5 là 5 A. 5,2. B. 2,5. C. -5,2. D. . 2 Câu 5: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 897. B. -897. C. -8,97. D. 8,97. Câu 6: Cho hình vẽ dưới đây. Những điểm thuộc đường thẳng a là A. điểm B, D . B. điểm C, D . D C. điểm A, B . D. điểm A, C . a A B C Câu 7: Cho các điểm M , N , P cùng thuộc một đường thẳng như hình vẽ. Hai tia đối nhau trong hình là A. tia MN và NP. B. tia PN và PM. C. tia NM và NP. D. tia PN và MN M N P . Câu 8: Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau, khi đó góc xOy là A. góc tù. B. góc vuông. C. góc nhọn. D. góc bẹt. Câu 9: Số học sinh vắng trong một ngày của các lớp khối 6 Trường THCS A 6/1 6/2 6/3 6/4 6/5 6/6 6/7 6/8 1 2 3 K 1 0 5 3 Hãy tìm kiếm thông tin không hợp lý của bảng dữ liệu trên? A. 0. B. 5. C. K. D. 3. Câu 10: Tung một con xúc xắc có sáu mặt. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của con xúc xắc?
  11. A. 0. B. 1. C. 3. D. 6. Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 11, 12. Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trường THCS. Câu 11: Môn thể thao nào ít được yêu thích nhất? A. Bóng đá. B. Cờ vua. C. Cầu lông. D. Bơi lội. Câu 12: Số học sinh thích môn bóng rổ là A. 40. B. 50. C. 60. D. 80. II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) 5 6 Bài 1: (0,75 điểm) a) So sánh hai phân số: và . 7 7 b)Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -12,52; 0; 89,34; -12,25; 121,68. Bài 2: (1 điểm) Giá niêm yết của một chiếc điện thoại di động là 550 nghìn đồng . Trong chương trình khuyến mại, mặt hàng này được giảm giá 10%. Như vậy, khi mua một chiếc điện thoại loại này người mua phải trả bao nhiêu tiền? Bài 3: (1,75 điểm) Cho đoạn thẳng PQ = 10cm. Trên đoạn thẳng PQ lấy điểm O sao cho PO = 4cm. a)Tính độ dài đoạn thẳng OQ? b)Gọi điểm N là trung điểm của đoạn thẳng PQ. Tính độ dài đoạn thẳng PN, NQ và ON? Bài 4: (1,5 điểm) Bạn Nam gieo 20 lần một con xúc xắc 6 mặt và ghi lại số chấm xuất hiện của mỗi lần gieo như sau: 1 5 1 6 3 3 4 4 6 2 3 3 5 6 5 1 5 2 6 6 3 a)Em hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần b)Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn. Bài 5: (1 điểm) Số học sinh xếp loại Đạt môn Toán của học sinh khối 6 trường THCS trong huyện được một cô giáo ghi lại trong bảng thống kê sau: Lớp 6A 6B 6C Số học sinh 30 35 25 a) Khối 6 có tất cả bao nhiêu học sinh xếp loại Đạt? b) Vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh xếp loại Đạt của khối 6 đó? 1 1 1 2 1 Bài 6: (1 điểm) Tìm x, biết:    ...   . 6 10 15 x( x  1) 2 ------------HẾT-------------
  12. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ KT I.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. 15 Câu 1: Phân số nghịch đảo của phân số là 16 16 15 15 16 A. . B. . C. . D. . 15 16 16 15 2 Câu 2: Phân số không bằng phân số là 9 6 12 10 2 A. . B. . C. . D. . 27 19 45 9 Câu 3: Hãy chọn cách so sánh đúng ? 2 3 4 3 1 3 1 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 4 5 5 4 4 6 6 Câu 4: Số đối của số 3,15 là A. - 1,35. B. – 5 ,13. C. 3,15. D. – 3,15. Câu 5: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 839. B. -839. C. 83,9. D. -83,9. Câu 6: Làm tròn số 312,163 đến hàng phần mười là A. 312,1. B. 312,2 . C. 312,16 . D. 312,17 . Câu 7: Cho hình vẽ dưới đây. Những điểm không thuộc đường thẳng a là A. điểm B, D . B. điểm C, D . D C. điểm A, B . D. điểm A, C . a A B C Câu 8: Cho các điểm A, O, B cùng thuộc một đường thẳng như hình vẽ. Hai tia đối nhau trong hình là A. tia AO và OB. B. tia BO và BA. C. tia OA và OB. D. tia BO và AO. A O B Câu 9: Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau, khi đó góc xOy là A. góc bẹt. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc nhọn. Câu 10: Số học sinh của các lớp khối 6 Trường THCS B 6/1 6/2 6/3 6/4 6/5 6/6 6/7 6/8 35 42 87 38 40 41 38 39 Hãy tìm kiếm thông tin không hợp lý của bảng dữ liệu trên? A. 87. B. 35. C. 42. D. 39. Câu 11: Khi tung một đồng xu một lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt của đồng xu:
  13. A. {N; N}. B. {S; S}. C.{S; N}. D. {S}. Sử dụng dữ liệu sau đây để trả lời câu 12, 13. Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trường THCS. Câu 12: Môn thể thao nào được yêu thích nhất? A. Bóng đá. B. Bóng rổ. C. Cầu lông. D. Bơi lội. Câu 13: Số học sinh thích môn bóng đá là A. 40. B. 50. C. 60. D. 80. Câu 14: Cho bảng thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 6B như sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 12 17 5 1 Dựa vào bảng thống kê trên, em hãy cho biết: Lớp 6B có bao nhiêu học sinh xếp loại Tốt? A. 34 . B. 35 . C. 12 . D. 17 . II.TỰ LUẬN (3,0 điểm) 6 7 Bài 1: (1 điểm) a)So sánh hai phân số: và . 5 5 b)Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -2,578; 0; 7,34; -2,56; 12,678. Bài 2: (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho AC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB? Bài 3: (1 điểm) Số học sinh xếp loại Khá môn Toán của học sinh khối 6 trường THCS trong huyện được một cô giáo ghi lại trong bảng thống kê sau: Lớp 6A 6B 6C Số học sinh 21 18 24 a) Khối 6 có tất cả bao nhiêu học sinh xếp loại Khá? b) Vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh xếp loại Khá của khối 6 đó? -----------HẾT-------------
  14. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP D B B D D B C A A C D D ÁN II.TỰ LUẬN: (7 điểm) BÀI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 6 7 0,25 a) > . (0,75đ) 5 5 b) -2,578; -2,56; 0; 7,34; 12,678 . 0,5 Bài 2 Số tiền lãi bác An nhận được sau một năm là: 0,5 (1đ) 120 . 4,8% = 5,76 (triệu đồng). Số tiền cả vốn lẫn lãi bác An nhận được sau một năm là: 0,5 120 + 5,76 = 125,76 (triệu đồng). Bài 3 Vẽ hình 0,5 (1,75đ) a)Ta có : AC + CB = AB 0,25 Hay 3 + CB = 8 Suy ra CB = 8 – 3 = 5 (cm) 0,25 Vậy CB = 5cm b)Vì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên 0,25 AM = MB = AB : 2 = 8 : 2 = 4 (cm) 0,25 Vậy AM = MB = 4cm Ta có AC + CM = AM 0,25 Hay 3 + CM = 4 Suy ra CM = 4 – 3 = 1 (cm) Vậy CM = 1cm Bài 4 a) 1 (1,5đ) Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 2 3 4 3 3 5 b)Số lần số chấm xuất hiện là số lẻ là: 0,25 2 + 4 + 3 = 9 (lần) Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số lẻ là: 0,25 9 = 45% 20 Bài 5 a)Số học sinh khối 6 xếp loại Khá là: 0,5 (1đ) 21 + 18 + 24 = 63 ( học sinh) b)Vẽ đúng biểu đồ cột 0,5
  15. Bài 6 1 1 1 2 1    ...   (1đ) 28 36 45 x( x  1) 4 2 2 2 2 1 0,25    ...   56 72 90 x( x  1) 4 2 2 2 2 1 0,25    ...   7.8 8.9 9.10 x( x  1) 4 1 1  1 2.     7 x 1  4 1 1 1 0,25   7 x 1 8 1 1 1 1    x  1 7 8 56 x  1  56 x  56 1  55 0,25
  16. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP B A A B C C C D C D B C ÁN II.TỰ LUẬN: (7 điểm) BÀI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 5 6 0,25 a) > . (0,75đ) 7 7 b) -12,52; -12,25; 0; 89,34; 121,68. 0,5 Bài 2 Số tiền chiếc điện thoại được giảm giá là: 0,5 (1đ) 550 . 10% = 55 (nghìn đồng). Số tiền người mua phải trả là: 0,5 550 - 55 = 495 (nghìn đồng). Bài 3 Vẽ hình 0,5 (1,75đ) a)Ta có : PO + OQ = PQ 0,25 Hay 4 + OQ = 10 Suy ra OQ = 10 – 4 = 6 (cm) 0,25 Vậy OQ = 6cm. b)Vì điểm N là trung điểm của đoạn thẳng PQ nên: 0,25 PN = NQ = PQ : 2 = 10 : 2 = 5 (cm) 0,25 Vậy PN = NQ = 5cm. Ta có PO + ON = PN 0,25 Hay 4 + ON = 5 Suy ra ON = 5 – 4 = 1 (cm) Vậy ON = 1cm. Bài 4 a) 1 (1,5đ) Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 3 2 4 2 4 5 b)Số lần số chấm xuất hiện là số chẵn là: 2 + 2 + 5 = 9 (lần) 0,25 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn là: 0,25 9 = 45% 20 Bài 5 a)Số học sinh khối 6 xếp loại Đạt là: 0,5 (1đ) 30 + 35 + 25 = 90 ( học sinh). b)Vẽ đúng biểu đồ cột. 0,5
  17. Bài 6 1 1 1 2 1    ...   (1đ) 6 10 15 x( x  1) 2 2 2 2 2 1 0,25    ...   12 20 30 x( x  1) 2 2 2 2 2 1 0,25    ...   3.4 4.5 5.6 x( x  1) 2 1 1  1 2.     3 x 1  2 1 1 1 0,25   3 x 1 4 1 1 1 1    x  1 3 4 12 x  1  12 x  12 1  11 0,25
  18. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ KT I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐÁP D B B D D B B C A A C D D C ÁN II.TỰ LUẬN: (3 điểm) BÀI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 6 7 0,5 a) > . (1đ) 5 5 b) -2,578; -2,56; 0; 7,34; 12,678 . 0,5 Bài 2 Vẽ hình 0,5 (1đ) Ta có : AC + CB = AB 0,5 Hay 3 + CB = 8 Suy ra CB = 8 – 3 = 5 (cm) Vậy CB = 5cm Bài 3 a)Số học sinh khối 6 xếp loại Khá là: 0,5 (1đ) 21 + 18 + 24 = 63 ( học sinh) b)Vẽ đúng biểu đồ cột. 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2