intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Tam Kỳ" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Tam Kỳ

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 THÀNH PHỐ TAM KỲ MÔN: TOÁN - LỚP: 7 ========= Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu sau a c Câu 1: (NB) Cho = (a, b, c, d ≠0). Khẳng định nào sau đây không đúng? b d 𝑎 𝑏 𝑐 𝑑 A. = B. a.d = b.c. C. a.b = c.d. D. = 𝑐 𝑑 𝑎 𝑏 Câu 2: (NB) Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3 được liên hệ với nhau bởi công thức 3 −3 A. y = -3x. B. y = 3x. C. y = . D. 𝑦 = . 𝑥 𝑥 Câu 3: (NB) Với điều kiện các phân thức đều có nghĩa thì: 𝑎 𝑏 𝑎+𝑏 𝑎 𝑏 𝑎+𝑏 𝑎 𝑏 𝑎−𝑏 𝑎 𝑏 −𝑎+𝑏 A. = = B. = = C. = = D. = = . 𝑐 𝑑 𝑐+𝑑 𝑐 𝑑 𝑐−𝑑 𝑐 𝑑 𝑐+𝑑 𝑐 𝑑 𝑐+𝑑 Câu 4: (NB) Trong các biểu thức sau, biểu thức chứa số là: 3 A. + 3. B. 3a + 3. C. (2x+2):3. D. 24 + 2.4. 𝑥 Câu 5: (NB) Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến? A. x3 – 2z2. B. 𝑥 2 - 𝑥 + 3. C. x3 – 2y2 + 3. D. y3 - 2x2 + 3. Câu 6: (NB) Đơn thức 2𝑥 3 có bậc là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 7: (NB) Đa thức 𝑓(𝑥) = 2𝑥 + 3. Giá trị 𝑓(1) = ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: (NB) Cho ΔMNP có 𝑀 ̂ MP > NP. D. MP < NP < MN. Câu 9: (NB) Cho ΔABC. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. AB - AC > BC B. AB + BC > AC C. BC – AB < AC D. BC < AC + AB Câu 10: (NB) Hình lập phương có mấy mặt bên? A. 8 mặt. B. 12 mặt. C. 4 mặt. D. 6 mặt. Câu 11: (NB) Hình hộp chữ nhật có: A. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh C. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu 12: (NB) Mỗi hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu đỉnh? C A. 2 đỉnh. B. 3 đỉnh. A B C. 4 đỉnh. D. 6 đỉnh. F D E
  2. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (TH) (0,5 điểm) 𝑥 4 Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 15 = 5 Câu 2 (VD) (1 điểm) Chia số 635 thành ba phần tỉ lệ thuận với 40; 42; 45. Câu 3. (2 điểm) Cho đa thức A = 2𝑥 2 + 8𝑥 3 − 7 + 𝑥 a) (TH) Sắp xếp đa thức A theo lũy thừa giảm dần của biến. b) (TH) Xác định bậc; hệ số cao nhất; hệ số tự do của đa thức A c) (VDC) Tìm a để đa thức 3𝑥 3 + 2𝑥 2 − 3𝑥 + 𝑎 chia hết cho đa thức x – 1. Câu 3: (2,5 điểm) Cho  ABC cân tại A (𝐴̂ < 900 ), vẽ BD ⊥ AC, CE ⊥ AB. Gọi H là giao điểm của BD và CE. a) (TH) Chứng minh:  ABD =  ACE. b) (VD) Chứng minh AH là đường trung trực của ED. c) (VDC) Trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho DK = DB. Chứng minh ̂ = 𝐷𝐾𝐶 𝐸𝐶𝐵 ̂. ---------------Hết------------- Người ra đề Hiệu trưởng
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,33điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A D B C D B A C D D B. TỰ LUẬN: (6điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 𝑥 4 Ta có: = 15 5 (0,5 điểm) 4.15  𝑥= 0,5 5  𝑥 = 12 Câu 2 Gọi x, y, z lần lượt là ba số cần tìm tỉ lệ thuận với 40; 42; 45 0,1 (1 điểm) (0 < x; y; z < 635) 𝑥 𝑦 𝑧 Theo đề ta có: = = và 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 635 40 42 45 0,2 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 𝑥 𝑦 𝑧 𝑥+𝑦+𝑧 635 0,3 = = = = =5 40 42 45 40 + 42 + 45 127 x = 40.5 = 200; y = 42.5 = 210; z = 45.5 = 225 0,3 Vậy 3 số cần tìm lần lượt là 200; 210; 225. 0,1 a) Sắp xếp: A = 8𝑥 3 + 2𝑥 2 + 𝑥 − 7. 0,75 Câu 3 b) Đa thức có bậc: 3 0,25 (2 điểm) Hệ số cao nhất: 8 0,25 Hệ số tự do: -7 0,25 c) Thực hiện được phép chia: 3𝑥 3 + 2𝑥 2 − 3𝑥 + 𝑎 = (x – 1).( 3𝑥 2 + 5𝑥 + 2) + (𝑎 + 2) 0,3 Để chia hết a + 2 = 0 => a = - 2 0,2 0,5 Câu 3 (2,5 điểm) Vẽ đúng hình a)  ABD =  ACE ( ch - gn) 0,75 b)  AEH =  ADH (ch – cgv) 0,5  EH = DH và AE = AD  AH là đường trung trực của DE 0,25 c) ̂ = 𝐷𝐾𝐶 Chứng minh 𝐷𝐵𝐶 ̂ 0,2 ̂ = 𝐻𝐶𝐵 và 𝐷𝐵𝐶 ̂ 0,2 ̂ = 𝐷𝐾𝐶 𝐸𝐶𝐵 ̂- 0,1 (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2