Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng
lượt xem 4
download
‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng
- UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG Năm học: 2022 - 2023 Môn: TOÁN 7 Mức độ Tổng % điểm đánh Nội giá dung/ Vận Chủ Nhận Thông Vận TT Đơn vị dụng đề biết hiểu dụng kiến cao thức T N TNKQ TL TNKQ TL T TL TL K Q 1 Thu thập và tổ (TN 1,2) chức dữ liệu 0,4đ Một số 2 yếu tố Phân tích và xử (TN8,9) thống lí dữ liệu 1 0,4đ 18% kê và Biến cố và xác 2 xác suất của biến cố (TL1a suất ngẫu nhiên trong ,b) một số trò chơi 1,0đ đơn giản 2 Biểu Biểu thức đại số 2 2 34% thức (TN3,4) (TN5,6
- 0,4đ ) 0,4đ 2 1 1 1 1 đại số (TN (TL (TN 7) (TL2 (TL2c) Đa thức một biến 10,11) 2a) 0,2đ b) 1,0đ 0,4đ 0,5đ 0,5đ Tam giác. Tam 2 1 2 1 2 1 giác bằng nhau. (TN12,13 (TL3a) (TN14, (TL3 (TL3c,d) (TL4) Tam giác cân. ) 1,5đ 15) b) 1,0đ 1,0đ Quan hệ giữa 0,4đ 0,4đ 0,5đ Tam 3 đường vuông góc 48% giác và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. Tổng: 10 2 5 4 3 1 25 Số câu 2,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tổng: Điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% % Tỉ lệ 70% 30% 100% chung UBND BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II HUYỆ Năm học: 2022 - 2023 N AN Môn: TOÁN 7 LÃO TRƯ ỜNG
- THCS CHIẾ N THẮN G BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT C Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Vận dụng cao C kiến thức Thông hiểu Vận dụng Biết 1 Biểu thức đại Nhận biết: 2 số – Nhận biết (TN3,4) được biểu thức số. – Nhận biết Biểu thức đại được biểu thức số đại số. Thông hiểu: 2 - Tính được giá (TN5,6) trị của biểu thức đại số Đa thức một Nhận biết: 2 biến – Nhận biết (TN 10,11) được định 1 nghĩa đa thức (TL 2a) một biến. – Nhận biết
- được cách biểu diễn đa thức một biến. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 1 – Xác định (TN 7) được bậc, hệ 1 số cao nhất, hệ (TL2b) số tự do của đa thức một biến. Vận dụng: 1 – Tính được (TL2c) giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức
- một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. - Tìm nghiệm của đa thức một biến Một số yếu tố Nhận biết: thống kê và - Nhận biết xác suất Thu thập và được những 2 3 tổ chức dữ dạng biểu (TN 1,2) liệu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu Phân tích và Nhận biết: 2 xử lí dữ liệu - Nhận biết (TN8,9) được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 và trong thực tiễn.
- Nhận biết: – Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu biến cố ngẫu nhiên. Làm nhiên trong quen với xác các ví dụ đơn suất của biến giản. cố ngẫu nhiên Thông hiểu: 2 trong một số – Nhận biết (TL 1a,b) ví dụ đơn giản được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Quan hệ giữa Nhận biết: góc và cạnh – Nhận biết 2 trong tam được liên hệ (TN 12,13) giác, đường về độ dài của 1 Quan hệ giữa vuông góc và ba cạnh trong (TL3a) các yếu tố đường xiên. một tam giác. 4 trong tam Quan hệ giữa – Nhận biết giác ba cạnh của được khái tam giác. Các niệm hai tam đường đồng giác bằng
- quy trong tam nhau. giác – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các
- đường đặc biệt đó. Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ 2 giữa đường (TN 14,15) vuông góc và 1 đường xiên (TL3b) dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác
- cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: 2 (TL3c,d) – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận 1 và chứng minh (TL4) được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến
- ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng số câu 12 9 3 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG Năm học: 2022 - 2023 Môn: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau: Quan sát biểu đồ thống kê sở thích học một số môn của 120 học sinh dưới đây và trả lời các câu hỏi 1, 2
- Câu 1: Có bao nhiêu phần trăm học sinh thích môn Toán? A. B. C. D. Câu 2: Số học sinh thích môn Anh là A. học sinh B. học sinh C. học sinh D. học sinh Câu 3: Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức số. A. B. C. D. Câu 4: Biểu thức biểu thị công thức tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài và chiều rộng là: A. B. . C. . D. . Câu 5. Giá trị của biểu thức tại là A. . B.. C.. D. . Câu 6: Giá trị của biểu thức tại là A. . B.. C. . D. . Câu 7: Hệ số tự do của đa thức là A. . B. . C. . D. . Quan sát biểu đồ tổng doanh thu đạt được của ngành du lịch Đà Nẵng qua một số năm dưới đây và trả lời các câu hỏi 8,9
- Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm . B. Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm . C. Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm . D. Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm . Câu 9: Theo em, lí do chính dẫn đến doanh thu năm giảm so với năm là gì? A. Chiến dịch marketing chưa phù hợp B. Do giá vé máy bay đắt C. Do thời tiết khắc nghiệt D. Do diễn biến phức tạp của dịch bệnh Covid và việc giãn cách xã hội. Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng. Đa thức một biến (gọi tắt là đa thức) là……..của những đơn thức của cùng một biến. A. tổng. B. hiệu. C. tích. D. thương. Câu 11: Đa thức nào là đa thức một biến? A. . B. . C. . D. .
- Câu 12. Đường thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng khi và chỉ khi A. . B. tại và C. D. đường thẳng cắt đoạn thẳng Câu 13. Cho tam giác có trung tuyến và trọng tâm . Kết quả nào dưới đây sai? A. B. . C. . D. . Câu 14. Cho có . Tìm khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Số đo góc B trong hình vẽ sau là D A. . B. . C. . D. . A C E B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Một hộp có 4 tấm thẻ cùng kích thước được in số lần lượt là . Rút ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Tính xác suất của các biến cố sau: a) "Tấm thẻ rút ra ghi số lớn hơn 8". b) "Tấm thẻ rút ra ghi số chia hết cho 2". Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức A(x) = x4 + x + x2+x – 2x2 + 3x5 , B(x) = –2x2 + x – 2 – x4 + 3x2 – 3x5. a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm bậc, hệ số cao nhất của đa thức B(x) c) Tìm đa thức N(x) = A(x) + B(x). Tính giá trị của đa thức N(x) tại Bài 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác góc ABC cắt cạnh AC tại điểm D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh: b) Chứng minh: =
- c) Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt AC ở điểm F. Gọi I là giao điểm của BD và AE. Lấy K là trung điểm của EF. Chứng minh: BD là trung trực của AE và ba đường thẳng AK, FI, ED đồng quy. Bài 4. (1,0 điểm). Hai làng A và B nằm cùng phía bên bờ sông như hình trên. Hằng ngày, các em học sinh phải vượt sông đến trường ở bên kia sông trên những chiếc bè gỗ. Để bảo đảm an toàn cho học sinh, người ta dự định xây một cây cầu bắc ngang qua sông. Hãy tìm địa điểm C trên bờ sông để xây cầu sao cho tổng quãng đường từ đầu cầu đến hai làng A và B là ngắn nhất. B A ........................ Hết ......................
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG Năm học: 2022 - 2023 Môn: TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A B B A A D C D A C B C C D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) BÀI Câu NỘI DUNG ĐIỂM 1 Tập hợp các kết quả có thể xảy ra với số xuất hiện trên thẻ (1,0 được rút ra là: 0,25 điểm) Số phần tử của tập hợp A là 4. a - Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Tấm thẻ rút ra ghi số lớn hơn 7” là 9;10. Vì thế xác suất của biến cố là: 0,25 - Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Tấm thẻ rút ra ghi số b 0,5 chia hết cho 2” là 8;10. Vì thế xác suất của biến cố là: 2 a (2,0 điểm) 0,25 0,25
- Ta có b - Bậc của đa thức B(x) là 5 0,25 - Hệ số cao nhất của đa thức B(x) là -3 0,25 Ta có: hoặc ; 0,5 c 0,5 3 B (3,0 điểm) E I K A C D F Vẽ hình, ghi GT, KL 0,75 Xét và có: = = 900 (do vuông tại A; DE BC (gt)) a BD chung 0,75 = (do là phân giác của góc ABC (gt)) (cạnh huyền – góc nhọn) b Ta có (cmt) (hai cạnh tương ứng) 0,25 cân tại D
- => = (tính chất tam giác cân) 0,25 Chứng minh được BD là đường trung trực của AE 0,5 c Chứng minh được ba đường thẳng AK, FI, ED đồng quy. 0,5 4 Gọi là điểm đối xứng với điểm qua bờ sông phía bên có hai (1,0 ngôi làng. Khi đó điểm) là giao điểm của bờ sông này với . là điểm bất kỳ trên bờ 0,25 sông đó. Với ba điểm , , , ta có: 0,25 Dấu “=” xảy ra khi điểm nằm giữa hai điểm và , tức là trùng với điểm . 0,25 Vậy để tổng quãng đường từ đầu cầu đến hai làng và là ngắn nhất thì là giao điểm của và , với là điểm đối xứng với điểm qua bờ sông phía bên có hai ngôi làng. 0,25 Lưu ý khi chấm bài: - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. Xác nhận BGH Xác nhận tổ trưởng Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Minh Nhung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn