intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN BẢN ĐĂC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH MÔN: TOÁN 7 MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ KIỂM TRA HK II MÔN TOÁN-LỚP 7 Số Tổng % điểm câu (13) hỏi Nội Mức theo Chươ dung/ mức độ TT ng/ Đơn độ đánh Chủ vị giá nhận (1) đề kiến thức (2) thức (4) Nhận Thôn Vận Vận (3) biết g dụng dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ Nhận C7a đề 1: biết 0,5đ Biết Một Nội 5% được số dung cách yếu 1: thu tố . thập , thốn Thố thống g kê ng kê dữ và kê – liệu xác Thu Câu suất thập 7a Thôn C7b và tổ g chức 1đ hiểu dữ Hiểu liệu được cách tính cách tính và so 10% sánh các giá trị , đại lượng cùng loại. Câu 7b Nội Thô C4 dung ng C3 0,5đ 2: hiểu
  2. Xác Tính suất toán – được Làm xác quen suất của với một biến biến cố cố ngẫu ngẫu nhiê nhiê n và n xác trong suất một (0,5 10% của số ví đ) biến dụ cố đơn ngẫu giản nhiê (ví n dụ:tu ng xúc xắc, chọn ngẫu nhiê n...). Câu 3,4 2 Chủ Nhận đề 2: biết Biểu 5% thức Nhận đại biết số Nội đực dung đơn C1 1: thức Biểu và nhân 0,5đ thức đại hai đơn số thức cùng biến Câu1 Thôn g C2 hiểu 0,5đ Tính
  3. được C8a C8b 20% giá trị 1đ 0,5đ biểu thức đại số ở dạng đơn giản. Câu 2 Thu gọn được Đa thức và thực hiện được phép tính cộng , trừ đa thức một biến Câu 8a,b Nội Vận C8c dung dụng 0,5đ 2 Tìm 5% Đa nghi thức ệm một của biến đa thức một biến. Câu 8c Vận dụng cao Xác định được hệ số 1 5%
  4. của 0,5đ đa thức một biến , tính giá trị của biểu thức. (Câu 10) Nhậ n biết: – Nhận biết liên hệ về Chủ độ 10% đề 3: dài 3 Tam của giác ba cạnh trong một C5,6 tam giác. 1đ - Tam Quan giác. hệ Tam giữa giác góc bằng và nhau cạnh . đối Tam diện giác trong cân. tam Qua giác n hệ Câu giữa 5,6 đườ Thô ng ng vuôn hiểu g – C9a 10% Cách
  5. góc chứn 1đ và g đườ minh ng hai xiên. tam giác Qua bằng n hệ nhau giữa ở góc dạng và đơn cạnh giản, đối trườn diện g tron hợp g bằng tam nhau giác. của tam vuôn g. Câu 9a Vận dụn g Diễn C9b đạt 1đ 10% được lập luận và chứn g C9c 10% minh 1đ hình học trong các trườn g hơp bằng nhau của tam giác, từ đó suy
  6. ra các các cạnh tươn g ứng bằng nhau ,các góc tươn g ứng bằng nhau Câu 9,b,c Tổng 2 1 2 3 2 4 0 1 15 Tỉ lệ 100% 20% 40% 35% 5% % Tỉ lệ chung 100 60% 40% %
  7. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 7 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút không tính thời gian phát đề ( Đề thi gồm 10 câu, trong 2 trang ) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả phép tính: 3x2. 5x3 là A. 15x6 B. 15x5. C. 8x5. D. 15x8. Câu 2. Giá trị của đa thức B = xy2 – 2x2y – 1 tại x = 1; y = –1 là: A. –4. B. –1. C. 0. D. 2. Câu 3. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố “mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 2”. Khi đó xác suất của biến cố là. A. B. C. D. Câu 4. Một đội múa có 1 Nam và 5 Nữ, chọn ngẫu nhiên một bạn để phỏng vấn. Biết mỗi bạn đều có khả năng được chọn , Tính xác suất của biến cố “ bạn được chọn là bạn Nam” là. A. B. C. D. Câu 5. Cho tam giác ABC có vuông, , khẳng định nào sau đây là đúng? A. AC > AB > BC B. BC > AB > AC C. AB > AC > BC D. AC > BC > AB 0 Câu 6. Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 80 thì số đo mỗi góc ở đáy là. A. 800 B. 1000 C. 500 D. 400 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. (1,5 điểm) Biểu đồ dưới đây biểu diễn lượng mưa (đơn vị: mm) của hai tỉnh Lai   Châu và Cà Mau trong các năm 2016 – 2020.
  8. (Nguồn: Tổng cục Thống kê) a) Tính tổng lượng mưa tại mỗi tỉnh Lai Châu và Cà Mau trong giai đoạn 2016 – 2020. b) Năm 2017, lượng mưa tại Cà Mau bằng bao nhiêu phần trăm lượng mưa tại Lai Châu   (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005)? Câu 8 (2,0 điểm). Cho hai đa thức: A(x) = – 5x – 6 + 6x3 – 12; B(x) = x3 – 5x + 5x3 – 16 – 2x2; a)Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo số mũ giảm dần của biến. b)Tính C(x) = A(x) – B(x) c)Tìm nghiệm của đa thức C(x) ∆ Câu 9 (3 điểm). Cho ABC vuông tại A, phân giác cắt AC tại D. Kẻ DE BC (E BC). ∆ ∆ a) Chứng minh rằng: ABD = EBD và BA=BE b) Gọi K là giao điểm của BA và DE Chứng minh rằng; DC=DK c) Chứng ming rằng: DC > DA Câu 10 (0,5 điểm). Cho đa thức f(x) = x5 – 2021x4 – 2021x3 – 2021x2 – 2021x – 1. Tính giá trị của f(x) tại x = 2022 --- HẾT ---
  9. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN: TOÁN 7 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A D A C II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm). Câu Nội dung Điểm a ) Tổng lượng mưa tại mỗi tỉnh Lai Châu trong giai đoạn 2016 – 2020  là: 0,5 2 186 + 3 179 + 2 895 + 2 543 + 2 702 = 13 505 (mm). Câu 7 (1,5 điểm) b) Năm 2017, lượng mưa tại Cà Mau và Lai Châu lần lượt là 2175 mm  và 3179 mm. 0,5 Trong năm 2017, lượng mưa tại Cà Mau bằng số phần trăm lượng mưa  tại Lai Châu là: 0,5 a) A(x) = – 5x – 6 + 6x3 – 12 = 6x3 – 5x – 18 0,5 B(x) = x3 – 5x + 5x3 – 16 – 2x2 = 6x3 – 2x2 – 5x – 16 0,5 Câu 8 (2,0 điểm) b) C(x) = A(x) – B(x) = 2x2 – 2 0,5
  10. c) Ta có: 2x2 – 2 = 0 => x2 = 1 => x = 1 hoặc x = -1 0,25 Vậy x = 1 hoặc x = -1 là hai nghiệm của đa thức C(x) 0,25 Vẽ hình đúng 0,25 ∆ ∆ a) CM: ABD = EBD 0,25 ∆ ∆ xét ABD vuông tại A và EBD vuông tại E: BD: cạnh chung 0,25 = (BD: là phân giác ) 0,25 Câu 9 ∆ ∆ (3,0 điểm) ABD= => EBD (ch-gn) 0,25 ∆ ∆ Vì ABD = EBD (cmt) => BA=BE (2 cạnh tương ứng ) b) CM: DK=DC ∆ ∆ 0,25 xét EDC và ADK: 0,25 ∆ ∆ DE=DA (vì ABD= EBD) =(®èi ®Ønh) 0,25 ∆ ∆ 0,25 => EDC= DK (cgv-gn) A => DC=DK (2 cạnh tương ứng ) ∆ ∆ 0,25 c) Vì ABD= EBD (cmt) DA= DE ( 2 cạnh tương ứng ) (1) 0,25 EDC vuông tại E Mà Suy ra : DC > DE (2) 0,25 Từ 1,2 suy ra DC > DA Câu 10 Thay x = 2022 vào đa thức f(x) ta được: (0,5 điểm) f(2022) = 20225 – 2021.20224 – 2021.20223 – 2021.20222– 2021.2022 – 1 = 20224(2022-2021) – 2021.20223 – 2021.20222– 2021.2022 – 1 = 20224 – 2021.20223 – 2021.20222– 2021.2022 – 1 0,25 = 20223(2022-2021) – 2021.20222– 2021.2022 – 1 = 20223 – 2021.20222– 2021.2022 – 1 = 20222(2022-2021) – 2021.2022 – 1
  11. = 20222– 2021.2022 – 1 = 2022(2022-2021) – 1 0,25 = 2022 -1 = 2021 Vậy giá trị của f(x) tại x= 2022 là 2021 Chú ý: Học sinh làm bằng cách khác đúng thì cho điểm tương tự PHẤN KÍ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 TỔNG SỐ TRANG ( GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ 4 TRANG NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG Mai Văn Ky Vũ Thị Kim Thoa Trung Văn Đức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2