intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Vân Đồn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

24
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 7 đạt kết quả cao trong kì thi học kì 2 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Vân Đồn", mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Vân Đồn

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 – 2023 VÂN ĐỒN MÔN: TOÁN – KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 04 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Học sinh kẻ lại bảng sau vào giấy làm bài để trả lời cho phần trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả Lời Câu 1. Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài bằng 7(cm) và chiều rộng bằng x (cm)? A. (7 + x) : 2 C. ( 7 x ).2 B. ( 7 + x ).2 D. 7x Câu 2. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Đa thức một biến là ………………” A. tích của các đơn thức. B. tổng của các đơn thức. C. tích của các đơn thức cùng một biến. D. tổng của các đơn thức cùng một biến. Câu 3. Cho đa thức P ( x ) =x 4 + 9 x3 + 6 x 2 − 20 x + 11 . Chọn khẳng định đúng −5 trong các khẳng định sau: A. Đa thức P ( x ) chưa được viết thành dạng đa thức thu gọn. B. Trong đa thức P ( x ) , hệ số của x là 6. C. Trong đa thức P ( x ) , hệ số cao nhất là 4. D. Trong đa thức P ( x ) , hệ số cao nhất là −5 . Trang 1/4
  2. Câu 4. Cho đa thức Q ( x ) = x 2 − 3 x + 2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. x = 1 là một nghiệm của đa thức Q ( x ) . B. x = 2 không phải là nghiệm của đa thức Q ( x ) . C. x = −1 là một nghiệm của đa thức Q ( x ) . D. Đa thức Q ( x ) chỉ có một nghiệm x = 1 . Câu 5. Cho đa thức A ( x ) =x 2 − 3 x3 + 15 x 4 + 20 . Bậc của đa thức A ( x ) là: −5 A. 4 C. 20 B. 15 D. −5 Câu 6. Giá trị của đa thức −4 x3 + 3 x 2 − x − 1 tại x = −2 là: A. 45 C. −23 B. −19 D. 41 Câu 7. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2cm; 3cm; 5cm C. 2cm; 5cm; 8cm B. 3cm; 4cm; 8cm D. 3cm; 4cm; 6cm Câu 8. Cho ∆ABC = (Hình 1). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? ∆DEF A D B C E F Hình 1   A. B = E C. AC = DF B. BC = DE   D. C = F Câu 9. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Đường phân giác của tam giác là đoạn thẳng nối một đỉnh của tam giác đến trung điểm của cạnh đối diện. Trang 2/4
  3. B. Ba đường cao của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó được gọi là trực tâm của tam giác. C. Ba đường trung trực của tam giác cùng đi qua một điểm. D. Ba đường trung tuyến của tam giác đồng quy tại một điểm, điểm đó được gọi là trọng tâm của tam giác. Câu 10. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Trọng tâm của một tam giác cách đều ba cạnh của tam giác đó. B. Trực tâm của một tam giác cách đều ba đỉnh của tam giác đó. C. Giao điểm của hai đường trung trực của một tam giác cách đều ba đỉnh của tam giác đó. D. Giao điểm ba đường phân giác của một tam giác cách đều ba đỉnh của tam giác đó. x −15 Câu 11. Để hai tỉ số và tạo thành một tỉ lệ thức thì giá trị của x là: 8 24 A. 5 C. −45 B. −5 D. −31 Câu 12. Nếu các số x, y, z tỉ lệ với các số 5; 8; 9 thì ta có dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây? x y z x y z A. = = C. = = 9 8 5 5 8 9 x y z x y z B. = = D. = = 5 9 8 9 5 8 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1. (1,0 điểm) a) Em hãy lập 2 tỉ lệ thức khác nhau từ bốn số sau: 2; 4; 5; 10. b) Hai lớp 7A và 7B quyên góp sách cho các bạn học sinh trong chương trình “Sách cũ lòng vàng” do Liên đội trường phát động. Biết số sách mỗi lớp quyên góp tỉ lệ thuận với số học sinh mỗi lớp và tổng số sách quên góp là 204 cuốn. Tìm số sách mỗi lớp đã quyên góp biết rằng số học sinh của lớp 7A và 7B lần lượt là 33 và 35 học sinh. Trang 3/4
  4. Bài 2. (1,25 điểm) Cho ba đa thức: P ( x )= 2 x 2 + x − 1 Q ( x ) =x 2 + 2 x − 4 − R ( x ) 3x + 1 = a) Tính P ( x ) + Q ( x ) . b) Tính P ( x ) .R ( x ) . x y Bài 3. (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết 15 = và x − y = 4 9 Bài 4. (1,0 điểm) Vẽ tam giác ABC có ba đường trung tuyến AD, BE, CF cắt AG BG GF nhau tại G. Trong ba tỉ số , , ; tỉ số nào có giá trị bằng 2? AD GE CF Bài 5. (1,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ tia phân giác Bx của góc B, tia Bx cắt cạnh AC tại D. Vẽ DE ⊥ BC tại E. a) Chứng minh ∆ABD = . ∆EBD b) Gọi F là giao điểm của đường thẳng DE và đường thẳng AB. Chứng minh ∆BFC cân. Bài 6. (1,0 điểm) Trên một mảnh đất rộng bằng phẳng, người ta dự định đặt một máy phát tín hiệu có bán kính phát sóng tối đa là 280m tại điểm C, còn lại ở các địa điểm A và B có bố trí các máy thu (Hình 2). Biết AB = 450m, AC = 150m. Hỏi máy thu tại điểm B có thể nhận được tín hiệu từ máy phát tín hiệu tại C không? Vì sao? A 150m C 450m B Hình 2 --- Hết --- Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2