intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Nội Mức độ Tổng TT (1) Chương/ dung/đơ đánh giá % Chủ đề n vị kiến (4 -11) điểm (2) thức NB TH VD VDC (12) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức 15% 3 1 và dãy tỉ (TN1,2,3) (TL1) số bằng 0,75đ 0,75đ nhau 1 Số thực Giải toán 7,5% 1 về đại (TL3) lượng tỉ 0,75đ lệ 1 2,5% Biểu thức (TN4) đại số Biểu thức 0,25đ 2 đại số 1 1 2 1 25% Đa thức (TN5) (TN6) (TL2a, b) (TL2c) một biến 0,25đ 0,25đ 1,5đ 0,5đ 3 Các hình Quan hệ 1 1 1 1 1 32,5% học cơ giữa (TN7) ( TL4a) (TN8) (TL4b) (TL4c) bản đường 0,25đ 1đ 0,25đ 0,75đ 1đ vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy
  2. của tam giác. Hình hộp 5% chữ nhật 1 1 và hình (TN10) (TN9) Các hình lập 0,25đ 0,25đ khối phương 4 trong Lăng trụ 10% thực tiễn đứng tam 1 1 giác, lăng (TN11) (TL5) trụ đứng 0,25đ 0,75đ tứ giác Làm 2,5% quen với biến cố ngẫu nhiên. Làm Một số 1 quen với 5 yếu tố (TN 12) xác suất xác suất 0,25đ của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản 9 2 3 3 3 1 100% Tổng (2,25đ) (1,75đ) (0,75đ) (2,25đ) (2đ) (1đ) Tỉ lệ phần 100% 40% 30% 20% 10% trăm Tỉ lệ 100% 70% 30% chung
  3. PHÒNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 GD&ĐT HIỆP Môn: Toán - Lớp 7 ĐỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜN G THCS NGUYỄ N VĂN TRỖI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội dung/đ ơn vị TT Chủ đề Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng Mức độ TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số thực đánh giá Tỉ lệ thức * Nhận 3 1 và dãy tỉ biết: (TN1,2,3 (TL1) số bằng - Nhận ) 0,75đ nhau biết được 0,75đ tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
  4. * Vận dụng: - Giải được một số bài toán đơn giản về Giải toán đại lượng 1 về đại tỉ lệ (TL3) lượng tỉ thuận (ví 0,75đ lệ dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). 2 Biểu * Nhận thức đại biết: Biểu 1 số - Nhận thức đại (TN4) biết được số 0,25đ biểu thức đại số. Đa thức * Nhận 1 một biến biết: (TN 5) - Nhận 0,25đ biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
  5. * Thông hiểu: - Xác 1 2 định (TN6) (TL2a,b) được bậc 0,25đ 1,5đ của đa thức một biến. * Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, trừ, nhân, chia 1 trong tập (TL2c) hợp các 0,5đ đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 3 Các hình Quan hệ * Nhận 1 1 học cơ đường biết: (TN7) (TL4a) bản vuông - Nhận 0,25đ 1đ góc và biết được
  6. đường khái xiên. Các niệm: đường đường đồng quy vuông của tam góc và giác. đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung
  7. tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. * Thông 1 1 hiểu: (TN8) (TL4b) - Giải 0,25đ 0,75đ thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn
  8. hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). * Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1 quen (TL4c) thuộc) 1đ liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 4 Các hình Hình hộp * Nhận 1 khối chữ nhật biết: (TN10) trong và hình - Mô tả 0,25đ thực tiễn lăng trụ được một đứng. số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc,
  9. đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. * Thông 1 hiểu: (TN9) - Giải 0,25đ quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có
  10. dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,.. .). Lăng trụ * Nhận đứng tam biết : giác, lăng - Mô tả trụ đứng được tứ giác. hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng 1 tứ giác (TN11) (ví dụ: 0,25đ hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). * Vận 1 dụng: (TL5) - Giải 0,75đ quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích,
  11. diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. * Nhận biết: - Làm Làm quen với biến quen với cố ngẫu các khái nhiên. niệm mở Làm quen đầu về Một số với xác biến cố 1 5 yếu tố suất của ngẫu (TN12) xác suất biến cố nhiên và 0,25đ ngẫu xác suất nhiên của biến trong một cố ngẫu số ví dụ nhiên đơn giản. trong các ví dụ đơn giản. TS câu 12 4 2 1 TS điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  12. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án em cho là đúng nhất. Câu 1. Cho tỉ lệ thức . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A.. B.. C. . D.. Câu 2. Cho tỉ lệ thức . Đẳng thức ĐÚNG là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Từ tỉ lệ thức KHÔNG lập được tỉ lệ thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Hãy chỉ ra đâu là biểu thức số? A.. B. . C. . D. . Câu 5. Đa thức có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Bậc của đa thức là A. 1. B. 2. C. . D. 3. Câu 7. Gọi H là giao điểm của ba đường cao trong của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? A. Điểm H là trực tâm của tam giác ABC. B. Điểm H là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác ABC. C. Điểm H cách đều 3 đỉnh của tam giác ABC. D. Điểm H là trọng tâm của tam giác ABC. Câu 8. Cho có = 900, =300 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là A. BC > AC > AB. B. AC > AB > BC.
  13. C. AB > AC > BC. D. BC > AB > AC. Câu 9. Hình hộp chữ nhật có các mặt đều là A. hình chữ nhật. B. hình vuông. C. hình bình hành. D. hình thoi. Câu 10. Hình hộp chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là 10cm, 15cm, 20cm khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật đó là A.. B. . C. . D. . Câu 11. Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có A. mặt, đỉnh, cạnh. B. mặt, đỉnh, cạnh. C. mặt, đỉnh, cạnh. D. mặt, đỉnh, cạnh. Câu 12: Một hộp bút màu có nhiều màu: màu xanh, màu vàng, màu đỏ, màu hồng, màu cam. Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 1. (0,75 điểm) Tìm x biết . Câu 2. (2 điểm) Cho đa thức . a) Xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức A. b) Cho đa thức . Hãy tính tổng A+B. c) Tìm đa thức P biết rằng . Câu 3. (0,75 điểm) Bạn Hùng và Lan cùng quyên góp vở cho các bạn vùng cao, số vở bạn Hùng và Lan tỉ lệ với 5; 6. Biết tổng số vở của bạn Hùng và Lan là 22 quyển. Tính số quyển vở của mỗi bạn. Câu 4. (2,75 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ đường trung tuyến AM. a) Chứng minh rằng .
  14. b) Qua B kẻ đường thẳng d song song với AC cắt AM tại D. Chứng minh . c) Cho E là trung điểm của AM. Chứng minh . Câu 5. (0,75 điểm) Thành được mẹ mua cho một thanh kẹo như hình: Hai mặt bên của hộp đựng kẹo là hai tam giác đều cạnh 4cm, chiều cao là cm. Chiều dài thanh kẹo là 20 cm. Tính thể tích của hộp đựng kẹo. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án em cho là đúng nhất. Câu 1. Cho tỉ lệ thức . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
  15. A.. B. . C. . D.. Câu 2. Cho tỉ lệ thức . Đẳng thức ĐÚNG là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Từ tỉ lệ thức KHÔNG lập được tỉ lệ thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Hãy chỉ ra đâu là biểu thức số A.. B. . C. . D. . Câu 5. Đa thức có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Bậc của đa thức là A. 1 B. 2. C. . D. 3. Câu 7. Gọi H là giao điểm của ba đường trung trực trong của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? A. Điểm H là trực tâm của tam giác ABC. B. Điểm H là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác ABC. C. Điểm H cách đều 3 đỉnh của tam giác ABC. D. Điểm H là trọng tâm của tam giác ABC. Câu 8. Cho có = 900, =300 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là A. BC > AC > AB. B. AC > AB > BC. C. AB > AC > BC. D. BC > AB > AC. Câu 9. Hình lập phương có các mặt đều là A. hình chữ nhật. B. hình vuông. C. hình bình hành. D. hình thoi. Câu 10. Hình hộp chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là 20cm, 15cm, 10cm khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật đó là A.. B. . C. . D. . Câu 11. Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có
  16. A. mặt, đỉnh, cạnh. B. mặt, đỉnh, cạnh. C. mặt, đỉnh, cạnh. D. mặt, đỉnh, cạnh. Câu 12. Một hộp bút màu có nhiều màu: màu vàng, màu đỏ, màu hồng, màu cam. Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 1. (0,75 điểm) Tìm x biết . Câu 2. (2 điểm) Cho đa thức . a) Xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức A. b) Cho đa thức . Hãy tính tổng A+B. c) Tìm đa thức P biết rằng . Câu 3. (0,75 điểm) Bạn Hùng và Lan cùng quyên góp vở cho các bạn vùng cao, số vở bạn Hùng và Lan tỉ lệ với 3; 4. Biết tổng số vở của bạn Hùng và Lan là 14 quyển. Tính số quyển vở của mỗi bạn. Câu 4. (2,75 điểm) Tam giác ABC cân tại A. Kẻ đường trung tuyến AM. a) Chứng minh rằng . b) Qua B kẻ đường thẳng d song song với AC cắt AM tại D. Chứng minh . c) Cho E là trung điểm của AM. Chứng minh . Câu 5. (0,75 điểm) Thành được mẹ mua cho một thanh kẹo như hình: Hai mặt bên của hộp đựng kẹo là hai tam giác đều cạnh 6cm, chiều cao là cm. Chiều dài thanh kẹo là 30 cm. Tính thể tích của hộp đựng kẹo.
  17. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 7 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A A B D D A D A C B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 0,5 1 (0,75đ) 0,25 2 (2đ) a) Bậc: 2 0,25 HSCN: 1 0,25 HSTD: 4 0,25
  18. b) 0,25 0,25 0,25 c) 0,25 0,25 Gọi x, y là số vở bạn Hùng và Lan quyên góp được. Theo đề ta có: 0,25 và Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta được: 3 (0,75đ) 0,25 Khi đó: 0,25 4 (2,75đ) 0,25 Hình vẽ a) Ta có: AM là đường trung tuyến của tam giác ABC 0,25 Mà cân tại A 0,25 Do đó 0,25 b) Ta có: cân tại A Suy ra: AM vừa là đường trung tuyến vừa là đường phân giác Do đó: góc = góc(1) 0,25 Mặt khác: Suy ra: góc= góc (2) Từ (1) và (2), suy ra: góc = góc 0,25 Khi đó cân tại B Nên BA=BD Mà AB=AC( cân tại A)
  19. Do đó BD=AC 0,25 c)Áp dụng BĐT tam giác : 0,5 Mà BA=BD, EA=EM (E là trung điểm của AM) 0,25 Suy ra 0,25 0,25 Thể tích của hộp đựng kẹo là 5 (0,5) 0,5 *Lưu ý: Các cách làm khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
  20. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 7 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B A B D B C D B C B C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 0,5 1 (0,75đ) 0,25 a)Bậc: 2 0,25 HSCN: 1 0,25 HSTD: 9 0,25 b) 0,25 2(2đ) 0,25 0,25 c) 0,25 0,25 3(0,75đ) Gọi x, y là số vở bạn Hùng và Lan quyên góp được. Theo đề ta có: 0,25 và
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0