Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024, MÔN TOÁN 7 Tổng Mức độ đánh giá % T Chương/Ch điểm Nội dung/đơn vị kiến thức T ủ đề (3) (1) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q 2 Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng Tỉ lệ thức (TN ) 6,67% nhau và đại (0,67đ) lượng tỉ lệ 1 1 Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ 1 (TN ) (TL ) 13,3% nghịch (0,33đ) (1 đ) 1 Biểu thức đại số (TN 5) 3,33% Biểu thức (0,33 đ) 2 đại số 1 1 1 1 (TL ) Đa thức một biến (TN ) (TL ) (TL ) 28,5% (1 đ) (0,33 đ) (1 đ) (0,5 đ) Quan hệ giữa góc và cạnh Quan hệ trong tam giác, đường vuông 2 1 1 giữa các yếu góc và đường xiên. Quan hệ (TL ) 3 (TN ) (TL) 31,7% tố trong giữa ba cạnh của tam giác. (0.5đ) (0,67đ) (2đ) tam giác Các đường đồng quy trong tam giác Một số hình Một số hình khối trong thực 2 1 khối trong tiễn (hình hộp chữ nhật, hình (TN ) (TL ) 4 10% thực tiễn lập phương, hình lăng trụ (0,67đ) (1 đ) đứng)
- Tổng số câu 9 1 3 1 1 15 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023, MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận T Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng Biết hiểu dụng cao Tỉ lệ thức và Nhận biết: dãy tỉ số bằng - Nhận biết về tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức. 2 nhau - Nhận biết về dãy tỉ số bằng nhau. (TN ) Nhận biết: - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Tỉ lệ thức Thông hiểu: và đại Đại lượng tỉ lệ - Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ 1 lượng tỉ lệ thuận, đại thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. 1 (TN ) lượng tỉ lệ Vận dụng: 1TL nghịch – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). 2 Biểu thức Nhận biết: Biểu thức đại đại số – Nhận biết được biểu thức số. 1 số – Nhận biết được biểu thức đại số. (TN ) Đa thức một Nhận biết: biến – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. 1 – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. (TN) – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 1 – Xác định được bậc của đa thức một biến. (TL )
- Vận dụng: 1 – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của 1 (TL) biến. (TL ) – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 4 Quan hệ Quan hệ giữa Nhận biết: giữa các góc và cạnh – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong yếu tố trong tam giác, một tam giác. trong tam đường vuông – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. giác góc và đường – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và xiên. Quan hệ đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một giữa ba cạnh đường thẳng. 2 của tam giác. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn (TN ) Các đường thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. đồng quy trong – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
- Thông hiểu: 1 – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai (TL ) tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức 1 hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của (TL 6) hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Một số hình Nhận biết: khối trong thực - Nhận biết được số mặt , số cạnh , số đỉnh của một số Một số tiễn (hình hộp hình khối trong thực tiễn. 2 hình khối 5 chữ nhật, hình (TN ) 1 trong thực lập phương, (TL ) tiễn hình lăng trụ đứng) Tổng số câu 10 3 1 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 9 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). a c Câu 1 : Từ tỉ lệ thức = ( a , b , c, d 0 ) ta suy ra tỉ lệ thức nào sau đây? b d a d c a a b c b A. = . B. = . C. = . D. = . c b b d c d a d 1 4 Câu 2 : Đa thức x − 3x 3 + 5 x 2 − 6 x − 7 có hệ số tự do là? 2 1 A. . B. -7 C. -3. D. -6. 2 Câu 3 : Vật nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng tam giác? A. B. C. D. Câu 4 : Cho ∆ABC có M là trung điểm của BC. G là trọng tâm của tam giác và AM=12cm. Tính độ dài đoạn thẳng AG. A. 18cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 8cm Câu 5 : Hình hộp chữ nhật có: A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 canh. D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh Câu 6. Cho ∆ABC biết AB=3cm, BC=5cm, CA=6cm. Góc lớn nhất của ∆ABC là: A. . B. . C. . D. = = . Câu 7. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x nếu: x 2 A. x = 2y ; B. y C. y = 2x ; D. y= ;. 2 x
- Câu 8. Biết rằng a,b,c tỉ lệ với 5; 2; 3 . Kết luận nào sau đây là đúng? a b c a b c a b c a b c A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 5 2 3 3 2 5 2 3 5 3 5 2 Câu 9. Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 6cm và chiều rộng 5cm là A. 5+6 ( cm ) . B. 2.6 + 5 ( cm ) . C. 5.2 + 6 ( cm ) . D. ( 5 + 6 ) .2 ( cm ) . II. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a. 25 x 5 : 15 x 3 ( b. 7 x x + 5 x − 2 . 2 2 ) Bài 2(1 điểm) . Cho đa thức M = 2x2 + 5x − 12 . a) Xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức M. b) Cho đa thức N = x2 − 8x − 1 . Hãy tính tổng M + N. Bài 3. (1,0 điểm) Trong đợt trồng cây xanh đầu năm học mới. Ba lớp 7/1, 7/2, 7/3 trồng được 120 cây cho nhà trường. Tính số cây của mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 4. Bài 4. (1,0 điểm) Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12,6m, chiều rộng 7,4m, chiều cao 3,5m. Người ta muốn lăn sơn tường. Hỏi diện tích cần lăn sơn là bao nhiêu mét vuông, biết rằng tổng diện tích các cửa bằng 12m2. Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M, đường phân giác NE (N∈MP). Từ E kẻ EF vuông góc với NP. a) Chứng minh ΔMNE = ΔFNE. b) Chứng minh ME < EP. Bài 6: (0,5 điểm) Tìm đa thức f(x)=ax+b biết f(0) = 1 và f(-2) = 14 --Hết--- (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA) Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh :…………………
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 9 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). a d Câu 1 : Từ tỉ lệ thức a, b, c, d 0 ta suy ra tỉ lệ thức nào sau đây? b c a c c a a b a b A. . B. = . C. = . D. . d b b d c d d c Câu 2 : Đa thức P(x) = x3 + 3x2 – 4x + 7 có hệ số tự do là là A.1 B. 7 C. -4 D. 3 Câu 3. Biết rằng a,b,c tỉ lệ với 3; 2; 5 . Kết luận nào sau đây là đúng? a b c a b c a b c a b c A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 5 2 3 3 2 5 2 3 5 3 5 2 Câu 4 : Cho ∆ABC có M là trung điểm của BC. G là trọng tâm của tam giác và AM=18cm. Tính độ dài đoạn thẳng AG. A. 9cm. B. 27cm. C. 12cm. D. 6cm Câu 5 : Hình hộp chữ nhật có: A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 canh. C. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. Câu 6. Cho ∆ABC biết AB=3cm, BC=5cm, CA=6cm. Góc nhỏ nhất của ∆ABC là: A. . B. . C. . D. = = . Câu 7. Vật nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng tam giác? A. B. C. D. Câu 8. Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ −2. Công thức biểu diễn y theo x là 2 x 1 A. y = − . B. y = . C. y = x. D. y = −2 x. x 2 −2
- Câu 9. Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng 6cm là A. 8+6.2 cm B. 8.2+6 cm C. (8+6).2 cm D. 8+6 cm II. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a. 15 x 7 : 18 x 3 b. 3 x 2 .( x 2 4 x 5) Bài 2(1 điểm) . Cho đa thức A 3x 2 4 x 11 a) Xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức A. b) Cho đa thức B x 2 7 x 2 . Hãy tính tổng A + B. Bài 3. (1,0 điểm) Trong đợt trồng cây xanh đầu năm học mới. Ba lớp 7/A, 7/B, 7/C trồng được 180 cây cho nhà trường. Tính số cây của mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 5; 7; 6. Bài 4. (1,0 điểm) Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 11,5m, chiều rộng 7,5m, chiều cao 3,8m. Người ta muốn lăn sơn tường. Hỏi diện tích cần lăn sơn là bao nhiêu mét vuông, biết rằng tổng diện tích các cửa bằng 12,5m2. Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại N, đường phân giác MF (F∈NP). Từ F kẻ FE vuông góc với MP. a) Chứng minh ΔNMF = ΔEMF. b) Chứng minh FP>NF. Bài 6: (0,5 điểm) Tìm đa thức f(x)=ax+b biết f(0) = 2 và f(-3) = 18 --Hết--- (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA) Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh :…………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – TOÁN 7 ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D B B C D C B D C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 5 4 a. 15 x 7 : 18 x 3 = x 6 0,5 Bài 1 b. 3x 2 .( x 2 4 x 5) (1 0.25 điểm) = 3 x 2 .x 2 2 3 x .4 x 3 x .5 2 0,25 4 3 2 = 3x 12 x 15 x a. Đa thức A có bậc 2, hệ số cao nhất là 3, hệ số tự do là -11 0,5 b. A+B= (3 x 2 4 x 11) + ( x 2 7 x 2) Bài 2 = 3x 2 4 x 11 + x 2 7 x 2 0,25 (1 = (3 x 2 x 2 ) (4 x 7 x) ( 11 2) điểm) = 4x2 3x 13 0.25 2 Vậy A+B= 4 x 3x 13 Bài 3. Gọi x, y, z là số cây xanh trồng được của 3 lớp 7/A, 7/B, 7/C (x, y, z 0.1 (1,0 N*) điểm) Số cây trồng được của ba lớp tỉ lệ 5; 7; 6 nên 0.25
- x y z và x+y+z=180 5 7 6 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 0.15 x y z x y z 180 10 5 7 6 5 7 6 18 0.1 x 10 x 5.10 50 0.1 5 y 10 y 7.10 70 7 0.1 z 10 z 6.10 60 6 0.2 Vậy số cây trồng được của lớp 7/A, 7/B, 7/C lần lượt là 50 cây, 70 cây, 60 cây. Bài 4 Diện tích xung quanh của căn phòng là: 0.5 2. (11,5+7,5). 3,8 = 144,4 (m2) (1 Diện tích cần quét sơn bằng diện tích xung quanh của căn phòng trừ đi điểm) diện tích cửa. 0,5 Diện tích cần quét sơn là: 144,4-12,5=131,9 (m2) . N F 0.5 Bài 5 (2,5 M E P điểm) a. Xét ΔNMF vuông tại N và ΔEMF vuông tại E có 0,5 = (MF tia phân giác của góc M) MF là cạnh chung 0,5 => ΔNMF = ΔEMF.(cạnh huyền- góc nhọn)
- b. Ta có ΔNMF = ΔEMF (cmt) 0,5 =>NF=EF(hai cạnh tương ứng) ΔEFP vuông tại E , FP là cạnh huyền => FP là cạnh lớn nhất trong ΔEFP 0,5 =>EFNF
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – TOÁN 7 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C B C D B B D A D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Thực hiện các phép tính sau: 5 0,5 25 x 5 : 15 x 3 = 3 x 2 Bài 1 a. (1 điểm) b. 7 x2 ( x2 5 x 2) = 7 x 2 .x 2 7 x 2 .5 x 7 x 2 .2 0.25 0.25 = 7 x4 35 x 3 14 x 2 Bài 2 a. Đa thức M có bậc 2, hệ số cao nhất là 2, hệ số tự do là -12 0,5 (1 b. M+N= (2 x 2 5 x 12) + ( x 2 8 x 1) điểm)
- = 2x2 5 x 12 + x 2 8x 1 0,25 = (2 x 2 x 2 ) (5 x 8 x) ( 12 1) = 3x 2 3 x 13 0.25 Vậy A+B= 3 x 2 3 x 13 Gọi x, y, z là số cây xanh trồng được của 3 lớp 7/1, 7/2, 7/3 (x, y, z 0.1 N*) Số cây trồng được của ba lớp tỉ lệ 3; 5; 4 nên 0.25 x y z và x+y+z=120 3 5 4 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có x y z x y z 120 0.15 Bài 3. 10 3 5 4 3 5 4 12 (1,0 0.1 điểm) x 10 x 3.10 30 3 y 0.1 10 y 5.10 50 5 z 10 z 4.10 40 0.1 4 Vậy số cây trồng được của lớp 7/1, 7/2, 7/3 lần lượt là 30 cây, 50 cây, 0.2 40 cây. Bài 4 Diện tích xung quanh của căn phòng là: 2. (12,6+7,4). 3,5 = 140 (m2) (1 0.5 Diện tích cần quét sơn bằng diện tích xung quanh của căn phòng trừ đi điểm) diện tích cửa. Diện tích cần quét sơn là: 140-12=128 (m2) 0,5 . M E 0.5 Bài 5 (2,5 điểm) N F P
- c. Xét ΔMNE vuông tại M và ΔFNE vuông tại F có 0,5 = (NE tia phân giác của góc N) NE là cạnh chung => ΔMNE = ΔFNE.(cạnh huyền- góc nhọn) 0,5 b. Ta có ΔMNE = ΔFNE (cmt) 0,5 =>ME=FE(hai cạnh tương ứng) ΔEFP vuông tại F , EP là cạnh huyền => EP là cạnh lớn nhất trong ΔEFP 0,5 =>EFME
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 410 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn