intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc

  1. UBND HUYỆN XUYÊN MỘC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 8 I. Mục tiêu kiểm tra, nội dung kiểm tra: 1. Chủ đề 1 (Đại số chương III): Phương trình bậc nhất một ẩn. a) Kiến thức cần đạt: - Hiểu được định nghĩa, khái niệm liên quan đến phương trình (PT) bậc nhất một ẩn. - Hiểu thế nào là PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu, ĐKXĐ của PT. - Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập PT. b) Kĩ năng cần đạt: - Giải được các PT bậc nhất một ẩn, PT đưa được về dạng ax + b = 0 - Biết cách giải PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu và một số dạng PT đặc biệt (vận dụng cao). - Giải được các bài toán thực tế bằng cách lập PT. 2. Chủ đề 2 (Đại số chương IV): Bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2.a) Kiến thức cần đạt: - Hiểu định nghĩa, tính chất cơ bản về bất đẳng thức, tính chất về thứ tự trên tập số. - Hiểu thế nào là bất phương trình (BPT) bậc nhất một ẩn, PT chứa dấu giá trị tuyệt đối và nghiệm của nó. 2.b) Kĩ năng cần đạt: - Nắm vững các mối liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng và phép nhân để giải các bài toán so sánh hai số, chứng minh bất đẳng thức, cực trị của biểu thức, … - Giải BPT bậc nhất một ẩn và biểu diễn được tập nghiệm của BPT trên trục số. - Vận dụng cách giải BPT để giải được các dạng phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 3. Chủ đề 3 (Hình học chương III): Tam giác đồng dạng 3.a) Kiến thức cần đạt: - Hiểu các định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác. - Hiểu định nghĩa, các tính chất của hai tam giác đồng dạng. - Hiểu cách chứng minh và vận dụng được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 3.b) Kĩ năng cần đạt: - Vận dụng được các định nghĩa, các tính chất về tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, các định lý Ta-lét trong tam giác, tính chất đường phân giác của tam giác và các trường hợp đồng dạng của hai tam giác để giải các bài tập chứng minh và tính toán. 4. Chủ đề 4 (Hình học chương IV): Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. a) Kiến thức cần đạt: - Nhận biết được các loại hình không gian đã được học (các dạng hình lăng trụ đứng, hình chóp đều, hình chóp cụt đều) và các yếu tố liên quan. - Hiểu các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của các hình. b) Kĩ năng cần đạt: Tính được diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của các hình. II. Hình thức, thời gian, số câu của đề kiểm tra: 1.Thời lượng: 90 phút 2. Hình thức kiểm tra: Tự luận 3. Cấu trúc đề: Số câu: 12 - kể cả vẽ hình; Số điểm: 10 điểm - Nhận biết, thông hiểu: Số câu: 7, số điểm: 7,0đ - Vận dụng thấp: Số câu: 3, số điểm: 2,0đ - Vận dụng cao: Số câu: 2, số điểm: 1,0đ Trong đó Đại số 6,0 điểm; Hình học: 4,0 điểm KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 – HKII NĂM HỌC 2022-2023
  2. Thông hiểu V CẤP ĐỘ Nhận biết ậ Cộng CHỦ ĐỀ n d ụ n g Cấp độ thấp Cấp độ cao Giải PT bậc - Giải các 1. ĐS - nhất một ẩn, PT qui được Chương III: PT tích về PT dạng Phương dạng đơn ax + b = 0, trình (PT) giản. quy về PT bậc nhất tích, PT một ẩn chứa ẩn ở mẫu, một số dạng PT đặc biệt (nâng cao). - Giải được các bài toán thực tế bằng cách lập PT. Số câu 2 1 1 4 Số điểm - Tỉ lệ % 3,25 0,75 0,5 4,5 - 45% - Giải các - Giải các 2. ĐS - BPT (bậc BPT đưa về Chương IV: nhất một ẩn) BPT bậc nhất, Bất phương dạng đơn PT chứa dấu trình (BPT) giản. giá trị tuyệt bậc nhất - Biểu diễn đối. một ẩn được tập - Chứng minh nghiệm của bất đẳng thức. BPT trên - Tìm cực trị trục số. của một biểu So sánh giá trị thức. hai biểu thức. Số câu 1 1 (Có thể thay 2 Số điểm - Tỉ lệ % 1,0 0,5 đổi với chủ 1,5 - 15% đề 1) - Biết vẽ Vận dụng các 3. HH - hình đúng định lý Ta-lét Chương III: theo nội và hệ quả của Tam giác dung của bài nó, tính chất đồng dạng toán. đường phân - Chứng giác của tam minh được 2 giác, các tam giác trường hợp đồng dạng ở đồng dạng của mức độ đơn 2 tam giác, 2
  3. giản. tam giác vuông để chứng minh và tính toán, ... Số câu 3 1 1 5 Số điểm - Tỉ lệ % 2,0 0,75 0,5 3,25 - 32,5% (0,5đ vẽ hình 1câu) 4. HH - Chương IV: Tính được diện tích Hình lăng trụ đứng xung quanh, diện tích Hình chóp đều toàn phần, thể tích các hình đã học. Số câu 1 1 Số điểm - Tỉ lệ % 0,75 0,75 - 7,5% Số câu 7 3 2 12 Số điểm - Tỉ lệ % 7,0 - 70% 2,0 - 20% 1,0 -10% 10 -100% TRƯỜNG THCS HÒA HỘI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi:……………………….. Bài 1 (3,0 điểm): Giải các phương trình: a) b) c) d) Bài 2 (1,5 điểm): a)Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: ; b) Cho m > n. Chứng minh -8m + 1 < - 8n + 1. Bài 3 (1,0 điểm):Giải bài toán bằng cách lập phương trình Bạn Hùng đi bộ từ nhà đến trường với vận A tốc trung bình là 5 km/h. Lúc về cũng với cung đường đó, nhưng do bạn Hùng mệt nên đi với vận tốc trung bình nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 2 km/h. 3 x Nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 12 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Hùng đến trường. E D Bài 4 (1,0 điểm): a/Cho hình 1, biết DE // BC. Tính độ dài . 2 3,5 B C
  4. Hình 1 Hình 2 b/ Tính thể tích của một lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông, theo các kích thước ở hình 2: Bài 5 (3,0 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, BC = 10cm và đường phân giác BD ( D thuộc cạnh AC). Kẻ DH vuông góc với BC ( H thuộc cạnh BC). a) Hãy nêu hai cặp tam giác đồng dạng trên hình(không cần chứng minh). b) Tính tỉ số c) Chứng minh: AB.DC = HD.BC Bài 6: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: -Hết- TRƯỜNG THCS HÒA HỘI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2022– 2023 Môn thi: TOÁN – Lớp 8 HƯỚNG DẪN CHẤM ( Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) x+5=0 0,5  x =- 5 0,25 Vậy phương trình có tập nghiệm S= b) x +1 =0 hoặc 3x – 7 =0 0,25  x = - 1 hoặc x = 7/3 0,25 Vậy phương trình có tập nghiệm S= c/ ĐKXĐ: x # ± 2 Giải và tìm được nghiệm x = -3 d) 0,25 giải 2 pt và tìm được nghiệm x = -4 0, 5
  5. 0,75 Câu 2 a. a)Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: ; 0,25 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 0,25 0,25 b. Cho m > n. Chứng minh -8m + 1 < - 8n + 1. Ta có m >n 0,25  -8m < - 8n 0,25  -8m + 1 < - 8n + 1 0,25 Bài 3 Gọi x (km) là quãng đường từ nhà đến trường (x >0) 0,25 1đ Thời gian từ nhà đến trường là x/5(h) Thời gian từ trường đến nhà là x/3(h) 0,25 Đổi 12p =1/5h. Theo bài toán có pt: x/3- x/5 = 1/5 0,25  x = 1,5(TMĐK) Vậy quãng đường từ trường về nhà bạn Hùng là 1,5km 0,25 Bài 4 a/ Áp dụng định lýTalet thuận và tìm được x = 5,25 0,5 1đ b/ Tính được thể tích hình lăng trụ đứng V= 42cm3 0,5 Bài 5 3đ 0,5 a. Hai cặp tam giác đồng dạng: và 0,5 và 0,5 b Vì BD là đường phân giác của góc ABC nên: 0,25 0,5 c Xét tam giác ABC và tam giác HDC, ta có: chung 0,25 Vậy (g-g) 0,25 Vì nên: 0,25
  6. Bài 6 a. Biến đỗi và tìm được x > 2 0,5 * Ghi chú : - Học sinh giải bằng cách khác, lập luận đúng chính xác vẫn cho điểm tối đa. - Vẽ hình sai hoặc không có hình không chấm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2