intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN- LỚP 9 (Thời gian làm bài: 90 phút) TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hệ hai Hệ hai 2 1 3 phương phương (TN 1,2) (Bài 2a) 10% trình bậc trình bậc nhất hai nhất hai 0,5 0,5đ ẩn ẩn; (13 tiết) Giải hệ phương trình. 2 Hàm số Hàm số và 2 1 3 và đồ thị đồ thị hàm (TN 3,4) (Bài 3a) hàm số y số y = ax2 = ax2 (a0) 0,5 0,75 12,5% (a0) (3 tiết) 3 Phương Phương 2 2 2 6 trình bậc trình bậc (TN 5,6) (Bài 1a, b) (Bài 2b, hai một hai một 3b) ẩn ẩn; 0,5 1,5 1 30% (14 tiết) Công thức nghiệm, Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn.
  2. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Giải bài toán bằng cách lập pt. 4 Góc với Góc ở 6 1 +vẽ hình) 1 1 9 đường tâm, số đo (TN 7,8, (Bài 4a) 0,25 (Bài 4b) (Bài 4c) tròn. cung. Liên 9,10,11,12 1đ 1đ 1đ (24t) hệ giữa ) 47,5% cung và 1,5 đ dây. Góc nội tiếp; Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung; Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. Tứ giác nội tiếp. Đường tròn ngoại tiếp Đường tròn nội tiếp Độ dài
  3. đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn Tổng 12 1 4 3 1 21 3 1 3 2 1 10 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ 70% 100 chung Tiên Châu, ngày 20/4/2024 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng P.Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trịnh Thị Nhất Trần Đình Trí Trần Đình Trí
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN- LỚP 9 (Thời gian làm bài: 90 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Hệ hai phương Nhận biết trình bậc nhất hai - Biết nghiệm, số ẩn; nghiệm của một Giải hệ phương phương trình bậc trình. nhất hai ẩn cho trước. - Biết nghiệm, số nghiệm của một 2 hệ phương trình (TN) Hệ hai phương bậc nhất hai ẩn trình bậc nhất 1 cho trước. hai ẩn - Biết một cặp số cho trước có phải là nghiệm của hệ phương trình hay không. Thông hiểu - Giải hệ phương 1 trình bậc nhất hai (TL) ẩn đơn giản.
  5. Hàm số và đồ thị Nhận biết hàm số y = ax2 - Nhận biết hàm (a0) số y = ax2 ( a ≠0); - Tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số y = 2 ax2 Hàm số và đồ thị (TN) ( a ≠0). hàm số y = ax2 - Dạng đồ thị. 2 (a0) Điểm thuộc (không thuộc) đồ thị của hàm số y = ax2 ( a ≠0). Thông hiểu - Vẽ đồ thị hàm 1 số y = ax2 ( a ≠0).. (TL) Phương trình Phương trình bậc Nhận biết 2 3 bậc hai một ẩn hai một ẩn; - Biết định nghĩa (TN) Công thức phương trình bậc nghiệm, Công hai một ẩn; thức nghiệm thu - Biết công thức gọn của phương nghiệm, công trình bậc hai một thức nghiệm thu ẩn. gọn của phương Hệ thức Vi-ét và trình bậc hai một ứng dụng ẩn. - Biết một số có phải là nghiệm của phương trình hay không. - Biết hệ thức Vi- et và các ứng dụng liên quan. - Biết tính nhẩm nghiệm nếu
  6. phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠0) có a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0. Thông hiểu Giải phương trình bậc hai một ẩn bằng công thức nghiệm hoặc 2 công thức nghiệm (TL) thu gọn. Áp dụng công thức nghiệm, hệ thức Vi-et vào giải toán. Vận dụng Vận dung giải phương trình quy 2 về phương trình (TL) bậc hai, giải bài toán bằng cách lập pt. 4 Góc với đường Góc ở tâm, số đo Nhận biết 6 (TN) tròn. cung. Liên hệ - Số đo đường giữa cung và dây. tròn, số đo nửa 1(TL) Góc nội tiếp; Góc đường tròn; số đo tạo bởi tia tiếp cung tròn; tuyến và dây - Biết góc ở tâm cung; Góc có và số đo cung bị đỉnh ở bên trong chắn; hay bên ngoài - Biết định nghĩa, đường tròn. tính chất của góc Tứ giác nội tiếp. nội tiếp và số đo Đường tròn ngoại cung bị chắn; Các tiếp hệ quả.
  7. Đường tròn nội - Biết khái niệm, tiếp tính chất của góc Độ dài đường tạo bởi tiếp tuyến tròn, độ dài cung và dây cung; Hệ tròn, diện tích quả hình tròn - Biết khái niệm, tính chất của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. - Biết định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp đường tròn. - Nhớ công thức và tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn khi cho biết các số đo cung tròn, bán kính. - Tứ giác nội tiếp. Thông hiểu Hiểu và vẽ được hình theo yêu cầu. Vận dụng Vận dung linh 1(TL) 1(TL) hoạt các tính chất vào giải toán. Tổng 13 3 1
  8. Tỉ lệ % 40% 20% 10% Tiên Châu, ngày 20/4/2024 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng P.Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trịnh Thị Nhất Trần Đình Trí Trần Đình Trí Trường THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: MÔN: Toán – LỚP 9 …………………….. Lớp:…/… Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
  9. Câu 1. Cặp số (1; –2) là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. 2x – y = –3. B. x + 4y = 9. C. x – 2y = 5. D. x – 2y = 1. Câu 2. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là A. (1; 1). B. (1; 1). C. (1; 1). D. (1; 1). Câu 3. Đồ thị hàm số y = 3x2 đi qua điểm nào sau đây ? A. M(1; 3). B. N(2; 6). C. P(2; 12). D. Q(2; 12). Câu 4. Hàm số y = 2x2 nghịch biến khi A. x ≠ 0. B. x ≥ 0. C. x > 0. D. x < 0. Câu 5. Biệt thức(đenta) của phương trình x2 - 2x - 3 = 0 bằng A. 16. B. . C. 8. D. 8. 16 Câu 6. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là A. 1; B. 1; C. 1; D. 1; Câu 7. Độ dài đường tròn (O; 2cm) là A. 2π (cm). B. 4π (cm). C. 6π(cm). D. 8π (cm). Câu 8. Một góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 400 thì số đo cung bị chắn bằng A. 400. B. 800. C. 900. D. 1800. Câu 9. Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn? A. Hình thoi. B. Hình thang. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. 0 Câu 10. Độ dài cung 60 của một đường tròn có bán kính 6 cm bằng A. 4π cm. B. 2π cm. C. 12π cm. D. 6π cm. Câu 11. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc MNP bằng 600 thì A. = 1200. B. = 600. C. = 1200. D. = 600. Câu 12. Cho đường tròn (O; 2cm), dây AB =2cm. Diện tích hình quạt AOB (ứng với cung nhỏ AB) là A. π (cm2). B.π (cm2). C. π (cm2). D. π (cm2). II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm)
  10. a) Cho phương trình 2x2 – (m + 1)x + 2 = 0 (1). Giải phương trình (1) khi m = 4. . b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 5 = 0. Không giải phương trình, hãy tính: x1 + x2; x1.x2; x12 + x22. Bài 2. (1,0 điểm) a) Giải hệ phương trình . b) Giải phương trình . Bài 3. (1,25 điểm) a) Vẽ đồ thị của hàm số b) Sân bóng đá 11 người theo tiêu chuẩn Quốc tế là sân đấu hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 37m, diện tích sân là 7140m 2. Tính chiều rộng và chiều dài của sân bóng đá đó. Bài 4: (3,25 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I (I nằm giữa A và O ). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC ( E khác B và C ), AE cắt CD tại F. Chứng minh: a) BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn. b) AC2 = AE.AF c) Cho biết AB = 10cm, AE = 8cm. tính diện tích hình quạt tròn BOE ứng với cung nhỏ BE của đường tròn (O) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài làm
  11. PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu TNKQ đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C A D D A B B B C B A D PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm).
  12. Bài Điểm Bài 1 a) Thay m = 4 vào (1) ta được phương trình: 2x2 – 5x + 2 = 0 (2) (1,5đ) Giải phương trình (2) ta được x1 = 2; x2 = 0,25đ 0,25đ b) Phương trình x2 – 2x – 5 = 0 có a = 1, c= -5. Vì a và c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân biệt 0,25đ
  13. Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 0,25đ 0,25đ 0,25đ
  14. a) Nghiệm của hệ pt là (3; -3) 0,5đ Bài 2 Điều kiện (1đ) 0,1đ 0,1đ Giải pt được (tmđk) Vậy nghiệm của phương trình là 0,1đ 0,1đ 0,1đ a) - Lập đúng bảng giá trị Bài 3 - Vẽ đúng đồ thị 0,25đ (1,25đ) 0,25đ
  15. b) Gọi chiều rộng của sân bóng là x (ĐK: x>0) Vì chiều dài hơn chiều rộng 37m nên chiều dài của sân bóng là x+37 0,15đ Lập được phương trình: x(x+37) = 7140 0,15đ Giải phương trình và tìm được x1 = 68 (tmđk) và x2 = -105 (loại) Kết luận đúng chiều rộng của sân bóng là 68m, chiều dài là 105m. 0,15đ 0,15đ 0,15đ C Bài 4 Hình vẽ phục vụ câu a E (3,25) 0,25đ F A B I O D a) Chứng minh: a) 1đ BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn.
  16. Ta có (gt) 0,25đ (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25đ 0,25đ
  17. Tứ giác BEFI nội tiếp đường tròn 0,25đ b) Chứng minh: AC2 = AE.AF b) 1đ Ta có AB CD (gt) (t/c đường kính vuông góc với dây 0,25đ
  18. 0,25đ Xét ACF và AEC, ta có chung 0,25đ (cmt) ACF ~ AEC (g.g) 0,25đ
  19. c) Cho biết AB = 10cm, AE = 8cm. tính diện tích hình quạt tròn BOE ứng c) 1đ với cung nhỏ BE của đường tròn (O) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) c) Tính được 0,25đ Tính được số đo cung nhỏ BE 0,25đ
  20. Viết công thức tính diện tích hình quạt S = 0,25đ 0,25đ Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. Tiên Châu, ngày 25/4/2024 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng p.Tổ trưởng Nhóm trưởng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
27=>0