intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD- ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ A Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ....................................................................Lớp.................................... I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồ i ghi và o giấ y là m bà i. Câu 1. Hàm số y = x2 đồng biến khi A. x≠0. B. x≤0. C. x> 0. D.x
  2. Bài 2: (1.25 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 b) Cho phương trình 2x2 - 8x - 1 = 0 Tính giá trị biểu thức A = 10x1x2 - x13 - x23 – 5 (với x1; x2 là hai nghiệm của phương trình) Bài 3.(1,0 điểm) a) Một hình trụ có chiều cao h = 7 cm, bán kính đáy r = 3 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất) b) Cho hình nón có bán kính đáy R = 3 (cm) và chiều cao h = 4 (cm). Tính diện tích xung quanh của hình nón (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất) Bài 4:(2,5 điểm) Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến MA, MB với (O) (A,B là các tiếp điểm). Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng OM chứa điểm A, vẽ cát tuyến MCD với đường tròn (điểm C nằm giữa M và D, CD không đi qua O) a) Chứng minh: Tứ giác AMBO nội tiếp. b) Chứng minh: MA2 = MC.MD c) Gọi I là giao điểm của OM và AB. Chứng minh ………….Hết…………..
  3. PHÒNG GD- ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ B Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: .....................................................................Lớp: .................................. I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồ i ghi và o giấ y là m bà i. Câu 1. Hàm số y = x2 nghịch biến khi A. x≠ 0. B. x≥ 0. C. x> 0. D.x
  4. c) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 12 m và diện tích bằng 108 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó. Bài 2: (1.25 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x2. b) Cho phương trình : 2x2 - 12x - 1 = 0 Tính giá trị biểu thức: A = 6 - x13 - x23 - 8x1x2 ( với x1; x2 là hai nghiệm của phương trình) Bài 3.( 1,0 điểm) a) Một hình trụ có chiều cao h = 6 cm, bán kính đáy r = 2 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất) b) Cho hình nón có bán kính đáy R = 6 (cm) và chiều cao h = 8 (cm). Tính diện tích xung quanh của hình nón (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất) Bài 4:(2,5 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến AB, AC với (O) (B,C là các tiếp điểm). Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng OA chứa điểm B, vẽ cát tuyến AMN với đường tròn (điểm M nằm giữa A và N, MN không đi qua O) a. Chứng minh: Tứ giác ABOC nội tiếp. b. Chứng minh: AB2 = AM.AN c. Gọi H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh ………….Hết…………..
  5. PHÒNG GD- ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ HSKT Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồ i ghi và o giấ y là m bà i. Câu 1. Hàm số y = x2 đồng biến khi A. x≠0. B. x≤0. C. x> 0. D.x
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KỲ 2 – Môn: TOÁN 9 - NĂM HỌC 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM: 0,25x 12 = 3điể m Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề A C C A C B A A C A B D D Đề B D B D D A C B B C C A B II. TỰ LUẬN (7,0điểm) Hướng dẫn chấm Điểm ĐỀ A ĐỀ B Bài 1 (2,25đ) a) 0,75 a) Giải hệ phương trình: a) Giải hệ phương trình: ⟺ 0,25 0,25 Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là 0,25 (3;-1) (2;-1) b) Giải phương trình: x4 – 8x2 – 9 = 0 (1) Giải phương trình: x4 – 15x2 – 16 = 0 (1) 0,75đ Đặt t=x2 (t ≥ 0) Đặt t=x2 (t ≥ 0) 0,25 PT (1) t2 - 8t – 9 = 0 PT (1) t2 - 15t – 16 = 0 Giải được t1= -1 (loại) Giải được t1= -1 (loại) 0,25 t2=9 (nhận) t2=16 (nhận) 0,25 KL được pt có hai nghiệm x1=3, x2=-3 KL được pt có hai nghiệm x1=4, x2=-4 c) Gọi chiều rộng của khu vườn hình chữ Gọi chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật 0,75đ nhật là x(m) (ĐK x>0) là x(m) (ĐK x>0) 0,25 Chiều dài hình chữ nhật là x+14 Chiều dài hình chữ nhật là x+12 Diện tich hình chữ nhật là 95m2 nên ta có Diện tich hình chữ nhật là 108m2 nên ta có 0,25 pt: x(x+14) =95 pt: x(x+12) =108 Giải được x1=-19(loại), x2=5 (nhận) Giải được x1=-18(loại), x2=6 (nhận) KL: chiều rộng hcn là 5(m), chiều dài là KL: chiều rộng hcn là 6(m), chiều dài là 0,25 19m 18m Bài 2 (1,25đ) a) - Lập bảng với ít nhất 5 điểm. - Lập bảng với ít nhất 5 điểm. 0,25 0,75đ -Vẽ được đồ thị với đầy đủ các yếu tố. -Vẽ được đồ thị với đầy đủ các yếu tố. 0,5
  7. b) 0,5đ Vì a,c trái dấu nên pt luôn có 2 nghiệm Vì a,c trái dấu nên pt luôn có 2 nghiệm 0.1 Theo hệ thức Viet ta có Theo hệ thức Viet ta có x1+x2= 4 x1+x2 = 6 0.1 x1.x2= x1.x2= A = 10x1x2 - x13 - x23 - 5 A = 6 - x13 - x23 - 8x1x2 0.1 = 10. – ( x13 + x23) – 5 = 6 – ( x13 + x23) - 8. 0,1 =-10 –[(x1 + x2)3- 3 x1.x2(x1+x2)] =-10 –[(x1 + x2)3- 3 x1.x2(x1+x2)] = - 10 – (43-3. .4) = - 10 – (63-3. .6) = -80 = -215 0,1 Bài 3 S = 2rh S = 2rh 0,25 a) 0,5đ = 2 = 2 131,9 cm2 75,4 cm2 0,25 b) 0,5đ Độ dài đường sinh = 5cm Độ dài đường sinh = 10 cm 0,25 S = rl S = rl =  =  47,1 cm 2 188,4 cm2 0,25 Bài 4 2,5đ 0,5đ Vẽ hình đúng phục vụ câu a, b (0,5đ), Vẽ hình đúng phục vụ câu a, b (0,5đ), a) 1đ Viế t đươ ̣c gó c MAO = 900 , MBO = 900 Viế t đươ ̣c gó c ABO = 900 , ACO = 900 (MA,MB là tiếp tuyến) (AB,AC là tiếp tuyến) 0,5 Suy ra MAO+ MBO = 900 +900 =1800 Suy ra ABO+ ACO = 900 +900 =1800 0,25 Suy ra tứ giác AMOB nội tiếp Suy ra tứ giác ABOC nội tiếp 0,25 b) 0,5đ - Cm được ∆MAC đồ ng da ̣ng vớ i ∆MDA - Cm được ∆ABM đồ ng da ̣ng vớ i ∆ ANB 0,25 - suy ra đúng tỉ lê ̣ thứ c - suy ra đúng tỉ lê ̣ thứ c 0,1 - suy ra MA2=MC.MD. - suy ra AB2=AM.AN 0,15 c) 0,5đ Cm được MA2= MI.MO Cm được AB2= AH.AO 0.2 - suy ra MI.MO =MC.MD. - suy ra AH.AO=AM.AN 0,1 - Cm được ∆MCI đồ ng da ̣ng vớ i ∆ MOD - Cm được ∆AMH đồ ng da ̣ng vớ i ∆ AON 0,1 - suy ra góc MIC=góc CDO - suy ra góc AHM=góc MNO 0,1
  8. Đáp án dề HSKT I. TRẮC NGHIỆM: 0,5đ x 12 = 6 điể m Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề C C A C B A A C A B D D Bài 1: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: x  y  2  2x  3y = 9 a) Giải hệ phương trình: ⟺ 0,5 0,25 0,25 Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là (3;-1) Bài 2: (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 - Lập bảng với ít nhất 5 điểm. 0,5đ -Vẽ được đồ thị với đầy đủ các yếu tố. 0,5đ Bài 3.(1,0 điểm) Một hình trụ có chiều cao h = 6 cm, bán kính đáy r = 3 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất) S = 2rh 0,5đ = 2 đ 131,9 cm2 đ Bài 4:(1,0 điểm ) Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến MA, MB với (O) (A,B là các tiếp điểm). Chứng minh: Tứ giác AMBO nội tiếp. Vẽ hình đúng (0,25đ), Viế t đươ ̣c gó c MAO = 900 , MBO = 900 (MA,MB là tiếp tuyến) 0,25đ Suy ra MAO+ MBO = 900 +900 =1800 0,25đ Suy ra tứ giác AMOB nội tiếp 0,25đ
  9. MA TRẬN CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2023 -2024. MÔN: TOÁN 9 -THỜI GIAN: 90 phút TỔNG MỨC ĐỘ SỐ Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Vận dụng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức Mức độ nhận thức cao TN TN TN TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ Hệ phương 1 1 1 trình bậc nhất Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn B1a- 0,75đ 0,75đ hai ẩn Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị 2 1 3 hàm số y=ax2 (a≠0) 0,5đ B2a- 0,75đ 1,25đ Phương trình bậc hai một Hàm số y=ax 2 ẩn.(Công thức nghiệm, công 4 1 5 (a≠0). Phương thức nghiệm thu gọn). 1đ B2b 1,5đ 2 trình bậc hai Định lí Viète 0,5đ một ẩn Phương trình quy về phương 1 1 trình bậc 2 B1b-0,75đ 0,75đ Giải bài toán bằng cách lập 1 1 phương trình B1c-0,75đ 0,75đ Góc ở tâm, số đo cung; Liên hệ 1 giữa cung và dây 0,25đ 2 1 1 7+HV Các loại góc với đường tròn Góc với 0,5đ B4b-0,5đ B4c 3,5đ 3 đường tròn Tứ giác nội tiếp, đường tròn 1 1 0,5đ HV+B4a ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp. 0,25đ 1,5đ Độ dài đường tròn, cung tròn. 2 2 Diện tích hình quạt, hình tròn. 0,5đ 0,5đ Hình trụ - 2 2 4 Hình nón- Hình trụ- Hình nón B3a;b 1,0đ hình cầu 1,0đ 12 2 3+HV 3 2 24 Tổng 3,0đ 1đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ (%) 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100%
  10. BẢNG ĐẶC TẢ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP: 9 -THỜI GIAN: 90 phút Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Mức độ nhận Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Hệ phương Thông hiểu: Hệ phương trình – Giải được hệ phương trình. 1TL 1 trình bậc bậc nhất hai ẩn B1a- 0,75đ nhất hai ẩn Nhận biết: - Nắm được tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0) Hàm số y = ax2 (a - Nhận biết được điểm thuộc đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠ ≠ 0) và đồ thị 2TN 1TL 0) hàm số y=ax 2 0,5đ B2a-0,75đ Thông hiểu: (a≠0) Thiết lập được bảng giá trị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Nhận biết: - Nhận biết được phương trình có dạng phương trình bậc hai một ẩn - Nhắc lại được phương pháp giải riêng các phương trình Hàm số 1TL bậc hai đặc biệt.. y=ax2 B1b- - Nhận biết được công thức nghiệm, công thức nghiệm (a≠0). Phương trình 0,75đ 2 thu gọn của phương trình bậc hai. Phương bậc hai một ẩn. – Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai. trình bậc Định lí Viète – Giải thích đươ ̣c định lí Viète. hai một ẩn Phương trình Vận dụng: quy về phương – Giải được phương trình bậc hai một ẩn. trình bậc hai. 4TN – Giải được phương trình quy về phương trình bậc hai Giải bài toán 1,0đ một ẩn. bằng cách lập – Vận dụng giải phương trình đưa về phương trình bậc phương trình 1TL hai (Trùng phương, chứa ẩn, phương trình tích). B1c- – Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài 0,75đ toán thực tiễn 1TL Vận dụng cao: B2c – Vận dụng được phương trình bậc hai, hệ thức Vi-et vào 0,5đ giải quyết bài toán.
  11. Nhận biết - Nhận biết được góc ở tâm và định lí về số đo của góc ở tâm. - Có thể chỉ ra 2 cung tương ứng, trong đó có cung bị Góc ở tâm, số đo chắn 1TN cung; Liên hệ - Nhận biết được mối liên hệ giữa dây và cung tương ứng 0,25đ giữa cung và dây Thông hiểu - Hiểu và tính được số đo của cung nhỏ ( lớn) – Giải thích đươ ̣c mối liên hệ giữa số đo của cung với số đo góc ở tâm. Góc với Nhận biết 3 đường tròn - Nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường tròn - Nhận biết bằng trực quan và chứng minh được các hệ quả của định lí trên. - Nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, - Phát biểu được định lí về số đo góc tạo bởi tia tiếp Các loại góc với 2TN tuyến và dây cung trong 3 trường hợp. đường tròn 0,5đ - Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn. định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. Thông hiểu Hiểu và tính được số đo của các loại góc đã học khi biết số đo của các cung bị chắn
  12. Nhận biết - Tính được số đo của các góc đối nhau trong tứ giác nội tiếp. - Phát biểu được khái niệm tứ giác nội tiếp đường tròn, tính chất về góc của tứ giác nội tiếp. - Nêu được điều kiện để một tứ giác nội tiếp được. Thông hiểu Tứ giác nội tiếp, – Hiểu các tính chất và chứng minh đơn giản về: Góc và 1TL đường tròn ngoại cung; Tứ giác nội tiếp 1TN HV+B4a tiếp, đường tròn – Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp 0,25đ 1,5đ nội tiếp. hình chữ nhật, hình vuông. Vận dụng – Vận dụng các kiến thức để chứng minh hệ thức từ 2 1TL tam giác đồng dạng. B4b- Vận dụng cao 0,5đ 1TL – Giải quyết được mô ̣t số vấn đề thực tiễn (phức hợp, B4c không quen thuộc) gắn với đường tròn. 0,5đ Độ dài đường Nhận biết: tròn, cung tròn. – Nhận biết được công thức tính độ dài đường tròn, cung 2TN Diện tích hình tròn. Diện tích hình quạt, hình tròn và tính được chúng 0,5đ quạt, hình tròn. trong trường hợp đơn giản Nhận biết: Hình trụ - 2TL Hình trụ.Hình – Mô tả (đường sinh, chiều cao, bán kính đáy) hình trụ. 4 Hình nón- B3a;b- nón – Tính được diện tích xung quanh của hình trụ, hình nón hình cầu 1,0đ trong trường hợp đơn giản Tổng 12(TN)+1 3TL+HV 3TL 2TL TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung: 70% 30% Duyệt của BGH Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề GV DUYỆT ĐỀ Lê Thị Phương Trinh HUỲNH THỊ BÍCH NHẠN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2