intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Khoa học tự nhiên)

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

26
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Khoa học tự nhiên)” nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Khoa học tự nhiên)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 Môn: VẬT LÍ 12_TỰ NHIÊN Mã đề thi: 201 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Cho biết: hằng số Plăng h= J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không m/s; điện tích nguyên tố C; số A-vô-ga-đrô mol-1 Câu 1: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. giải phóng electron ra khỏi kim loại khi bị đốt nóng. B. giải phóng electron ra khỏi một chất khi bị bắn phá bởi các ion. C. giải phóng electron ra khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng. D. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại. Câu 2: Trong nguyên tử Hidro với là bán kính Bohr thì bán kính quỹ đạo dừng của electron không thể là A. 12 . B. 25 . C. 9 . D. 16 . Câu 3: Giới hạn quang điện của kim loại là . Công thoát electron của kim loại bằng bao nhiêu? A. 3,614. J. B. 3,614 eV. C. 2,26. eV. D. 7,23 eV. Câu 4: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của electron có bán kính là rK  5,3.10 11 m . Quỹ đạo dừng N có bán kính là A. 84,8.1011 m . B. 132,5.1011 m . C. 47, 7.1011 m . D. 8, 48m . Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 cùng phía so với vân trung tâm là 4,5 mm. Bước sóng dùng trong thì nghiệm là A. λ = 0,55 µm. B. λ = 0,45 µm. C. λ = 0,6 nm. D. λ = 600 nm. Câu 6: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. tia . B. tia . C. tia X. D. tia . Câu 7: Hạt nhân có khối lượng 7,0147u. Cho khối lượng prôton và nơtron lần lượt là 1,0073u và 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân là A. 0,0364 u. B. 0,0406 u. C. 7,0553 u. D. 0,046 2u. Câu 8: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản không chứa khối nào trong các khối sau? A. mạch khuếch đại. B. mạch biến điệu. C. mạch tách sóng. D. micrô. Câu 9: Tia laze không có tính chất nào sau đây? A. tính đơn sắc. B. tính định hướng. C. có cường độ lớn. D. tính phân kỳ. Câu 10: Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm sáng A. phân kì. B. song song. C. đơn sắc song song. D. hội tụ. Trang 1/4 - Mã đề thi 201
  2. Câu 11: Chất phóng xạ Poloni ( ) phát ra tia phóng xạ α biến đổi thành chì ( ). Biết chu kì bán rã của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất với No hạt. Sau bao lâu thì có 0,6No hạt nhân chì được tạo thành. A. 182,4 ngày. B. 101,7 ngày. C. 138 ngày. D. 414 ngày. Câu 12: Có bốn bức xạ: ánh sáng tím; tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là A. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng tím. C. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. D. Tia hồng ngoại, Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím. Câu 13: Thực hiện thí nghiệm về giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi điểm M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng di chuyển màn là 0,6m. Bước sóng có giá trị là A. 600 nm. B. 500 nm. C. 400 nm. D. 700 nm. Câu 14: Tia tử ngoại được dùng A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. D. để chụp ảnh bề mặt trái đất từ vệ tinh. Câu 15: Trong hiện tượng giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm có bước sóng , gọi D là khoảng cách từ hai khe sáng đến màn quan sát, a là khoảng cách giữa hai khe sáng. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề nhau là x được xác định bằng công thức A. B. C. D. Câu 16: Hạt nhân có: A. 56 nuclon; 26 nơtron. B. 30 prôton; 26 nơtron. C. 26 prôton; 56 nơtron. D. 26 prôton; 30 nơtron. Câu 17: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là N0 N N N A. B. 0 . C. 0 D. 0 6 16 4 9 Câu 18: Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là A. mạch chọn sóng. B. loa. C. mạch tách sóng. D. micrô. Câu 19: Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng sang quỹ đạo dừng có năng lượng thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng là A. 0,4860 . B. 0,4340 . C. 0,6563 . D. 0,0974 . Câu 20: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. công nhỏ nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. công lớn nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 21: Phôtôn có bước sóng trong chân không là 0,5 thì sẽ có năng lượng là Trang 2/4 - Mã đề thi 201
  3. A. 2,484 J. B. eV. C. J. D. 2,484 eV. Câu 22: Gọi năng lượng phôton ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là và thì A. B. C. D. Câu 23: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng , với hai khe Y-âng cách nhau 3mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng là D . Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng bằng: A. 0,4 . B. 0,75 . C. 0,6 . D. 0,65 . Câu 24: Tại một điểm trong không gian, khi từ trường biến thiên theo thời gian thì xuất hiện A. một điện trường không đổi. B. một điện trường xoáy. C. một dòng điện. D. một tia lửa điện. Câu 25: Dòng điện trong mạch dao động LC lý tưởng có đồ thị như hình vẽ bên. Cuộn cảm trong mạch có độ tự cảm L = 4 . Lấy . Điện dung của tụ điện trong mạch có giá trị. A. 39 nF. B. 25 nF. C. 5 nF. D. 2,5 nF. Câu 26: Mạch dao động điện từ tự do với điện trở thuần không đáng kể. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch này được xác định bởi biểu thức A. . B. . C. . D. . Câu 27: Cho các khối lượng: hạt nhân 37 17 Cl ; nơtron, prôton lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37 17 Cl (tính bằng MeV/nuclôn) là A. 8,5975. B. 7,3680 C. 9,2782. D. 8,2532. Câu 28: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ có thể khúc xạ, phản xạ, giao thoa. Câu 29: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức (với n=1,2,3,…). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n=3 về quỹ đạo dừng n=1 thì nguyên tử phát ra phôton có bước sóng . Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n=5 về quỹ đạo dừng n=2 thì nguyên tử phát ra phôton có bước sóng . Mối liên hệ giữa hai bước sóng và là A. 189 =800 . B. 189 =800 . C. 27 =128 . D. 27 =128 . Câu 30: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt prôton và A. nuclon. B. lepton. C. nơtron. D. electron. Câu 31: Mạch dao động cấu tạo gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L=2μH và một tụ điện. Để mạch này bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu? Trang 3/4 - Mã đề thi 201
  4. A. 17,5pF. B. 36pF. C. 360pF. D. 160pF. Câu 32: Cho một phương trình phản ứng hạt nhân   13 27 Al  X  15 30 P . hạt X là A. nơtron. B. electron. C. prôton. D. đơteri. Câu 33: Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính thì A. tia tím có góc lệch nhỏ nhất. B. tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng. C. tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm. D. tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục. Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân: . Biết rằng mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli là A. 5,2. MeV. B. 10,4. MeV. C. 2,6. MeV. D. 1,3. MeV. Câu 35: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. bước sóng tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D. một vật được nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Câu 36: Một sóng điện từ có tần số . Bước sóng của sóng điện từ này trong chân không là A. 20m. B. 60m. C. 600m. D. 200m. Câu 37: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X ( ) và hạt nhân Y ( ) theo thời gian được cho bởi đồ thị hình vẽ. Tỉ số tại thời điểm gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 4,5 B. 31 C. 0,03 D. 0,2 Câu 38: Tia Rơn-ghen (tia X) có A. cùng bản chất với sóng âm. B. điện tích âm. C. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại. D. cùng bản chất với sóng vô tuyến. Câu 39: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc: vàng, đỏ, lam và tím lần lượt là , , và . Sắp xếp theo thứ tự chiết suất tăng dần đối với các ánh sáng đơn sắc trên: A. B. C. D. Câu 40: Quang phổ liên tục của một vật A. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. B. phụ thuộc vào nhiệt độ nóng sáng của vật đó. C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. D. phụ thuộc vào bản chất của vật. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 201
  5. SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÍ 12_TỰ NHIÊN CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án LÍ TN 201 1 C 202 1 C 203 1 A 204 1 A LÍ TN 201 2 A 202 2 A 203 2 A 204 2 D LÍ TN 201 3 A 202 3 C 203 3 D 204 3 D LÍ TN 201 4 D 202 4 D 203 4 A 204 4 B LÍ TN 201 5 D 202 5 A 203 5 D 204 5 A LÍ TN 201 6 C 202 6 B 203 6 A 204 6 D LÍ TN 201 7 B 202 7 B 203 7 D 204 7 A LÍ TN 201 8 C 202 8 D 203 8 C 204 8 C LÍ TN 201 9 D 202 9 C 203 9 B 204 9 A LÍ TN 201 10 B 202 10 A 203 10 B 204 10 A LÍ TN 201 11 A 202 11 C 203 11 D 204 11 D LÍ TN 201 12 A 202 12 A 203 12 D 204 12 C LÍ TN 201 13 A 202 13 C 203 13 B 204 13 C LÍ TN 201 14 C 202 14 C 203 14 D 204 14 B LÍ TN 201 15 C 202 15 A 203 15 C 204 15 C LÍ TN 201 16 D 202 16 B 203 16 C 204 16 D LÍ TN 201 17 D 202 17 B 203 17 D 204 17 D LÍ TN 201 18 B 202 18 D 203 18 B 204 18 D LÍ TN 201 19 D 202 19 D 203 19 A 204 19 C LÍ TN 201 20 A 202 20 D 203 20 C 204 20 B LÍ TN 201 21 D 202 21 A 203 21 D 204 21 B LÍ TN 201 22 D 202 22 D 203 22 A 204 22 C LÍ TN 201 23 C 202 23 D 203 23 A 204 23 B LÍ TN 201 24 B 202 24 C 203 24 C 204 24 B LÍ TN 201 25 B 202 25 B 203 25 C 204 25 A LÍ TN 201 26 B 202 26 C 203 26 C 204 26 C LÍ TN 201 27 A 202 27 B 203 27 A 204 27 B LÍ TN 201 28 B 202 28 A 203 28 C 204 28 A LÍ TN 201 29 A 202 29 A 203 29 B 204 29 A LÍ TN 201 30 C 202 30 B 203 30 A 204 30 B LÍ TN 201 31 B 202 31 A 203 31 B 204 31 D LÍ TN 201 32 A 202 32 C 203 32 A 204 32 C LÍ TN 201 33 C 202 33 D 203 33 B 204 33 B LÍ TN 201 34 A 202 34 A 203 34 B 204 34 D LÍ TN 201 35 B 202 35 B 203 35 C 204 35 D LÍ TN 201 36 C 202 36 D 203 36 D 204 36 C LÍ TN 201 37 D 202 37 D 203 37 B 204 37 A LÍ TN 201 38 D 202 38 B 203 38 C 204 38 A LÍ TN 201 39 C 202 39 C 203 39 D 204 39 C LÍ TN 201 40 B 202 40 B 203 40 B 204 40 B TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2