Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
lượt xem 3
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập Vật lí một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Vật lí 9 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 201 Họ, tên thí sinh:............................................................, Số báo danh:.......................... A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Khi đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính, A nằm trên trục chính của thấu kính hội tụ và ở trong khoảng tiêu cự thì thấu kính cho ảnh A. ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 2: Khi truyền tải một công suất điện P bằng dây dẫn có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là P .R P 2 .R P .R P 2 .R A. Php = 2 . B. Php = . C. Php = . D. P hp = . U U2 U U Câu 3: Mắt của bạn An có khoảng cực cận là 10 cm, khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt là 60 cm. Bạn An nhìn thấy rõ vật trong khoảng trước mắt A. từ 10 cm đến 70 cm. B. từ 10 cm đến 60 cm. C. từ 60 cm đến 70 cm. D. từ 60 cm đến xa vô cùng. Câu 4: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 5: Tia tới đến quang tâm của thấu kính phân kì cho tia ló A. đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. đi qua một điểm bất kì. C. song song với trục chính. D. truyền thẳng theo phương của tia tới. Câu 6: Kính lúp là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. B. thấu kính phân kì có tiêu cự dài. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. D. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. Câu 7: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 40 cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính này là A. ảnh thật, cách thấu kính 20 cm. B. ảnh thật, cách thấu kính 40 cm. C. ảnh ảo, cách thấu kính 10 cm. D. ảnh ảo, cách thấu kính 40 cm. Câu 8: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. luôn luôn tăng. B. luôn luôn không đổi. C. luân phiên tăng, giảm. D. luôn luôn giảm. Câu 9: Tác dụng nào sau đây của dòng điện phụ thuộc vào chiều của nó? A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng quang. Câu 10: Một tia sáng đi từ không khí vào nước với góc tới là i (i ≠ 0o), góc khúc xạ là r. Mối quan hệ đúng giữa r và i là A. r < i. B. r = i. C. r = 2i. D. r > i. Câu 11: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 12: Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có chiều xác định không đổi. B. luân phiên đổi chiều. C. không gây ra tác dụng nhiệt. D. được cung cấp bởi pin hay ắcquy. Trang 1/2 - Mã đề 201
- Câu 13: Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được A. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. C. hiệu điện thế ở hai cực một quả pin. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 14: Để truyền đi một công suất điện không đổi trên đường dây tải điện. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ A. tăng lên 100 lần. B. tăng lên 200 lần. C. giảm đi 10000 lần. D. giảm đi 100 lần. Câu 15: Máy biến thế là thiết bị dùng để A. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. B. biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện một chiều. C. giữ cường độ dòng điện không đổi. D. giữ hiệu điện thế không đổi. Câu 16: Biểu hiện của mắt cận là A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. chỉ nhìn rõ các vật trong khoảng cực cận. D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. Câu 17: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự là f. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính này bằng A. 0,5f. B. f. C. 4f. D. 2f. Câu 18: Để truyền đi một công suất điện không đổi, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 19: Khoảng cách từ quang tâm đến tiêu điểm của thấu kính gọi là A. tiêu điểm. B. tiêu cự. C. tiêu diện. D. trục chính. Câu 20: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng khi tia sáng tới gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì A. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai. B. bị hắt trở lại môi trường cũ. C. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị uốn cong và đi vào môi trường trong suốt thứ hai. B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): Cho một máy biến thế, cuộn sơ cấp có 600 vòng và cuộn thứ cấp có 12000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220 V. a) Máy này có tác dụng tăng thế hay hạ thế? Vì sao? b) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở. Bài 2 (3,0 điểm): Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. Đặt một vật sáng AB có dạng mũi tên vuông góc với trục chính, điểm A nằm trên trục chính của thấu kính và cách thấu kính một đoạn 15 cm. a) Vẽ ảnh A 'B' của AB tạo bởi thấu kính theo đúng tỉ lệ. Nêu đặc điểm, tính chất của ảnh. b) Ảnh A 'B' cách thấu kính một khoảng bằng bao nhiêu? c) Giữ nguyên vị trí thấu kính, nếu dịch chuyển vật ra xa thấu kính thêm một khoảng 5 cm thì ảnh của vật dịch chuyển theo chiều nào và dịch chuyển một đoạn bằng bao nhiêu so với vị trí ảnh lúc đầu? ----------- HẾT ----------- (Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Trang 2/2 - Mã đề 201
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn