ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI 12 – BAN KHTN<br />
Thời gian: 30 phút<br />
(Không tính thời gian giao đề)<br />
<br />
ĐỀ 214<br />
Họ và tên………………………………………<br />
Lớp……………………SBD…………………<br />
01. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của nước ta là nhờ<br />
A. địa hình chủ yếu là đồi núi và cao nguyên.<br />
B. khí hậu phân hóa theo độ cao.<br />
C. thu hút nhiều lao động đến làm việc.<br />
D. diện tích đất đỏ bazan rộng lớn.<br />
02. Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là?<br />
A. Đông Nam Bộ.<br />
B. Bắc Trung Bộ.<br />
C. Tây Nguyên.<br />
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.<br />
03. Đường dây 500 KV nối?<br />
A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.<br />
B. Hoà Bình - Cà Mau.<br />
C. Lạng Sơn - Cà Mau.<br />
D. Hoà Bình - Phú Lâm.<br />
04. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm ở nước ta hiện nay là<br />
A. có nguồn nguyên liêu tại chỗ đa dạng, phong phú.<br />
B. có thị trường xuất khẩu mở rộng.<br />
C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.<br />
D. có nhiều cơ sở chế biến rộng khắp cả nước.<br />
05. Công nghiệp năng lượng gồm các phân ngành<br />
A. Khai thác than và dầu khí.<br />
B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.<br />
C. Khai thác than, dầu khí và thủy điện.<br />
D. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện lực.<br />
06. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định 2 trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120.000 tỷ đồng<br />
ở nước ta?<br />
A. Hà Nội và Hải Phòng.<br />
B. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.<br />
C. Hà Nội và Biên Hòa.<br />
D. Thành phố Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.<br />
07. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một<br />
bước là?<br />
A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.<br />
B. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.<br />
C. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thuỷ sản.<br />
D. Công nghiệp điện lực.<br />
08. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và<br />
Tây Nguyên là<br />
A. trình độ thâm canh.<br />
B. truyền thống sản xuất của dân cư.<br />
C. đặc điểm về đất đai và khí hậu.<br />
D. điều kiện về địa hình.<br />
09. Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là gì?<br />
A. Tạo sự đa dạng sinh học.<br />
B. Điều hòa nguồn nước của các sông.<br />
C. Cung cấp gỗ và lâm sản quý.<br />
D. Điều hòa khí hậu, chắn gió bão.<br />
10. Cho biểu đồ:<br />
<br />
1<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Tốc độ tăng trưởng sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.<br />
B. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.<br />
C. So sánh giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế<br />
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.<br />
11. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản đạt trên 200.000 tấn?<br />
A. Bạc Liêu.<br />
B. Kiên Giang.<br />
C. Bình Thuận.<br />
D. Bình Định.<br />
12. Hai bể dầu lớn nhất nước ta hiện nay là?<br />
A. Nam Côn Sơn và Sông Hồng.<br />
B. Thổ Chu - Mã Lai và Sông Hồng.<br />
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long.<br />
D. Cửu Long và Sông Hồng.<br />
13. Đâu là ngư trường năm ngoài khơi xa của vùng biển nước ta?<br />
A. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa .<br />
B. Cà Mau – Kiên Giang.<br />
C. Ninh Thuận – Bình Thuận- Bà Rịa-Vũng Tàu.<br />
D. Hải Phòng – Quảng Ninh.<br />
14. Đây là một trong những phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta?<br />
A. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.<br />
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.<br />
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.<br />
D. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt.<br />
15. Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay?<br />
A. Có tác dụng thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển.<br />
B. Có thế mạnh lâu dài.<br />
C. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm.<br />
D. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.<br />
16. Đâu không phải là nguyên nhân khiến hoạt động công nghiệp ở vùng núi chậm phát triển?<br />
A. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.<br />
B. Giao thông vận tải kém phát triển.<br />
C. Vị trí địa lí không thuận lợi.<br />
D. Thiếu lao động, nhất là lao động có tay nghề.<br />
17. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì<br />
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.<br />
B. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.<br />
C. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.<br />
D. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.<br />
<br />
2<br />
<br />
18. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY<br />
(Đơn vị: nghìn ha)<br />
Năm<br />
2005<br />
2014<br />
Tổng số<br />
13 287,0<br />
14 809,4<br />
Cây lương thực<br />
8 383,4<br />
8 996,2<br />
Cây công nghiệp<br />
2 495,1<br />
2 843,5<br />
Cây khác<br />
2 408,5<br />
2 969,7<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br />
Nhận xét nào sau đây không chính xác?<br />
A. Cây lương thực luôn có diện tích lớn nhất.<br />
B. Diện tích các loại cây trồng luôn tăng.<br />
C. Diện tích cây công nghiệp luôn nhỏ nhất trong cả 2 năm 2005 và 2014.<br />
D. Diện tích cây công nghiệp tăng nhanh hơn diện tích cây lương thực.<br />
19. Cho bảng số liệu:<br />
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG<br />
BẰNG SÔNG CỬU LONG<br />
(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)<br />
Năm<br />
2005<br />
2008<br />
2010<br />
Đồng bằng Sông Hồng<br />
24,1<br />
27,3<br />
29,1<br />
Đồng bằng Sông Cửu Long<br />
47,7<br />
52,4<br />
56,3<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, Nhà xuất bản Thống kê, 2012)<br />
Để so sánh giá trị sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long thời kì<br />
2005 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br />
A. Biểu đồ cột.<br />
B. Biểu đồ đường.<br />
C. Biểu đồ tròn.<br />
D. Biểu đồ miền.<br />
20. Đâu là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thủy sản vừa bảo vệ nguồn lợi thủy sản?<br />
A. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến thủy sản.<br />
B. Tăng cường và hiện đại hóa các phương tiện đánh bắt.<br />
C. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.<br />
D. Hiện đại hóa các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ.<br />
21. Loại rừng có diện tích lớn nhất ở nước ta hiện nay là<br />
A. rừng sản xuất..<br />
B. rừng trồng.<br />
C. rừng phòng hộ.<br />
D. rừng đặc dụng.<br />
22. Đường dây 500KV được xây dựng nhằm mục đích?<br />
A. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.<br />
B. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.<br />
C. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện tạo thành mạng lưới điện quốc gia..<br />
D. Đưa điện vè phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.<br />
23. Nhân tố nào có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời<br />
gian qua?<br />
A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.<br />
B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.<br />
C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.<br />
D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.<br />
24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết tên nhà máy nhiệt điện có công suất dưới 1000 MW?<br />
A. Phú Mỹ.<br />
B. Cà Mau.<br />
C. Phả Lại.<br />
D. Bà Rịa.<br />
HẾT<br />
Thí sinh được sử dụng Atlas Địa lí Việt Nam – (NXBGD Việt Nam)<br />
<br />
3<br />
<br />