intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kỳ 1 môn Hóa học lớp 10 ban A,B - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

Chia sẻ: Nguyễn Hữu Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

669
lượt xem
197
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi học kỳ 1 môn Hóa học lớp 10 ban A,B - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong để có tài liệu chất lượng thử rèn luyện làm bài kiểm tra đạt điểm cao. Thực hành cùng các bài tập tổng hợp kiến thức môn học giúp bạn tiện theo dõi và ôn tập làm bài hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kỳ 1 môn Hóa học lớp 10 ban A,B - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

  1. Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC Họ và tên:…………………………………. KHỐI 10 – BAN AB – NĂM HỌC 2010 - 2011 SBD: ………………………………………………… Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 2 trang) (Học sinh không sử dụng bảng HTTH) MÃ ĐỀ 105 Câu 1: Câu 8: Cho các chất: C2H5OH; CH4 ; CH 3-O-CH3; H2S. Cho các nguyên tử A (Z=9); B (Z=10); C (Z=11) và D Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là (Z=12). Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. H2S B. CH3-O-CH3 A. C và D có cùng số lớp electron. C. C2H5OH D. CH4 B. Liên kết giữa A và D là liên kết cộng hóa trị có cực. Câu 2: C. Các ion A-, C+, D2+ đều có 10 electron giống B. Clo có hai đồng vị 35 Cl và 37 Cl ; hiđro có hai đồng vị D. A là phi kim, C và D đều là kim loại. 17 17 1 2 Câu 9: H , H . Hãy cho biết có bao nhiêu loại phân tử HCl 1 1 Cho sơ đồ phản ứng: khác nhau được tạo thành? Na + HNO3 → NaNO3 + NH4NO3 + H2O A. 8 B. 2 C. 6 D. 4 Tổng các hệ số nguyên và tối giản được đặt vào Câu 3: sơ đồ phản ứng là Cho phương trình hóa học: A. 28 B. 32 C. 11 D. 30 Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu Câu 10: Trong phản ứng này, 1 mol Fe Hai nguyên tử X , Y có tổng số proton bằng 15. Tổng A. đã nhận 1 mol electron. số hạt mang điện của X nhiều hơn tổng số hạt mang B. đã nhận 2 mol electron. điện của Y là 2. Hai nguyên tố X , Y lần lượt là C. đã nhường 1 mol electron A. Flo , Cacbon B. Liti , Magie D. đã nhường 2 mol electron. C. Oxi , Nitơ D. Natri , Beri Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng : Câu 11: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O. Ion X2- có tổng số hạt mang điện là 34. Vị trí của X Vai trò của HNO3 là trong bảng tuần hoàn là A. chất khử A. Chu kì 2, nhóm VIIA B. Chu kì 3, nhóm VIIIA B. chất khử và môi trường C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm VIIA C. chất oxi hóa và môi trường Câu 12: D. chất oxi hóa Hóa trị và số oxi hóa của Cacbon trong hợp chất CH4O là Câu 5: A. 2 và -2 B. 2 và +2 C. 4 và -2 D. 4 và +2 Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng số proton trong 2 nguyên tử X và Y là Câu 13: 31. Vậy X, Y lần lượt là Trong cùng chu kì khi đi từ trái sang phải theo chiều A. Nitơ, oxi B. Photpho, lưu huỳnh tăng dần của điện tích hạt nhân, phát biểu nào sau đây sai? C. Clo, argon D. Silic, photpho A. Bán kính nguyên tử tăng dần. Câu 6: Cho phương trình hóa học: B. Tính axit của oxit và hiđroxit tăng dần. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. C. Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần. Phát biểu nào sau đây đúng ? D. Tính phi kim tăng dần. A. Cu là chất bị khử, AgNO3 là chất oxi hóa. Câu 14: B. Cu là chất khử, AgNO3 là chất oxi hóa. Cho các nguyên tố sau: N , Si , F , O. Thứ tự các C. Cu là chất oxi hóa ; AgNO3 là chất khử. nguyên tố được sắp xếp đúng theo chiều tăng dần D. Cu là chất khử, AgNO3 là chất bị oxi hóa. tính phi kim? Câu 7: A. F, O, N, Si B. Si, N, O, F Số liên kết xích-ma và số liên kết pi trong công thức C. N, O, F, Si D. N, Si, O, F cấu tạo Câu 15: H Cho các chất : NH3, PH3, CH4, H2S. Chất tan trong nước nhiều nhất là H–C–C–H lần lượt là A. PH3 B. H 2S C. CH4 D. NH3 Câu 16: H O Phản ứng oxi hóa – khử không thể là A. 6 và 1 B. 4 và 2 C. 5 và 1 D. 3 và 2 A. phản ứng phân hủy. B. phản ứng hóa hợp. 1 PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
  2. C. phản ứng thế. D. phản ứng trao đổi. Cho các oxit sau: Al2O3, Na2O, Cl 2O7, SO3. Hãy xác Câu 17: định phân tử nào có liên kết hóa học phân cực mạnh Trong hạt nhân của nguyên tử X có tổng số hạt là 11 nhất? và số hạt mang điện ít hơn số hạt không mạng điện là A. SO3 B. Cl 2O7 C. Al2O3 D. Na2O 1. Vậy cấu hình electron của X là Câu 24: A. 1s22s22p1 B. 1s22s22p63s1 Nguyên tố X hợp với H tạo thành hợp chất XH4. Oxit C. 1s22s1 D. 1s22s22p3 cao nhất của X chứa 53,3% oxi về khối lượng. Câu 18: Nguyên tử khối của X là Những tính chất nào sau đây là của nguyên tố kim A. 28 B. 27 C. 32 D. 12 loại? Câu 25: A. Năng lượng ion hóa I1 nhỏ, dễ nhường electron. Số electron độc thân của Cr (Z = 24) là B. Năng lượng ion hóa I1 lớn, dễ nhận electron. A. 6 B. 2 C. 4 D. 1 C. Năng lượng ion hóa I1 nhỏ, dễ nhận electron. Câu 26: D. Năng lượng ion hóa I1 lớn, dễ nhường electron. Cho hai nguyên tố A (ZA = 19) và B (ZB = 8). Khi xảy Câu 19: ra phản ứng hóa học thì liên kết hóa học và công thức phân tử của hợp chất được hình thành giữa A Anion X – và cation Y+ có cấu hình electron giống và B là nguyên tử Ne. Điều kết luận nào dưới đây luôn đúng? A. Liên kết kim loại; AB2 A. Nguyên tử X và Y có cùng số proton. B. Liên kết ion; AB2 B. Nguyên tố X và Y thuộc cùng một chu kì. C. Liên kết cộng hóa trị có cực; A3B2 C. Nguyên tử Y có nhiều hơn nguyên tử X là 2e. D. Liên kết ion; A2B D. Nguyên tử X có nhiều hơn nguyên tử Y là 2e. Câu 27: Câu 20: Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là Ion X3- có 18 electron và 16 nơtron. Vậy hạt nhân 3s2 3p3. Công thức hợp chất khí đối với hiđro và oxit nguyên tử X có số proton và nơtron lần lượt là cao nhất của R là A. 15 và 16 B. 18 và 16 A. NH5, N2O5 B. NH3; N2O3 C. 21 và 16 D. 16 và 16 C. PH3, P2O5 D. PH3, P2O3 Câu 21: Câu 28: Xác định công thức cấu tạo sai. Biết nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,4. Khi có O 25 24 200 nguyên tử 12 Mg thì số nguyên tử 12 Mg là A. H2SO4 O H H O S A. 150 B. 250 C. 300 D. 200 O Câu 29: O Mạng tinh thể kim cương là mạng tinh thể . . .(1) . . .. B. H3PO4 Mỗi nguyên tử Cacbon trong mạng tinh thể kim H O P O H cương đều ở trạng thái . . . (2) . . . và liên kết với nhau bằng . . . (3) . . .. O Hãy điền vào các chỗ trống (1) (2) (3) các cụm từ (đã được xếp theo thứ tự) sao cho hợp lí. H A. nguyên tử ; lai hóa sp2 ; liên kết cộng hóa trị. C. H2SO3 H O S O H B. nguyên tử ; lai hóa sp3 ; liên kết cộng hóa trị. C. phân tử ; lai hóa sp3 ; liên kết cộng hóa trị. O D. nguyên tử ; lai hóa sp2 ; lực tương tác giữa các O nguyên tử. D. HNO3 Câu 30: H O N Cho các phương trình hóa học : O Câu 22: (1) 2H2 + O2  → 2H2O t0 Hãy xác định dãy các phân tử đều có nguyên tử trung (2) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O tâm ở trạng thái lai hoá sp3? (3) 2KNO3  → 2KNO2 + O2 t0 A. H O; NH : CH B. H O; C H ; C H 2 3 4 2 2 2 2 4 C. NH ; BF D. C H ; C H ; C H (4) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 3 3 2 2 2 4 2 6 Phản ứng thuộc loại phản ứng tự oxi hóa – khử là Câu 23: A. (2) B. (1) C. (3) D. (4) Hết Cho: nguyên tử khối H=1, C=12, Si = 28, O=16, S = 32 2 PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2