intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN: VẬT LÝ - Mã đề thi 230

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

52
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi học kỳ i năm học: 2010 - 2011 môn: vật lý - mã đề thi 230', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN: VẬT LÝ - Mã đề thi 230

  1. Sở GD& ĐT Thừa Thiên Huế ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 - 2011 Trường THPT Thuận An MÔN: VẬT LÝ 11 CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 230 Họ và tên :.......................................................................... Lớp 11B/ §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®ưîc chän vµ t« kÝn mét « trßn tư¬ng øng víi ph ư¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về tính dẫn điện của kim loại? A. Các kim loại đều dẫn điện tốt và khả năng dẫn điện không thay đổi theo nhiệt độ. B. Kim loại dẫn điện tốt nhờ mật độ các electron tự do rất cao. C. Kim laọi dẫn điện càng tốt khi nhiệt độ của nó càng cao. D. Tất cả các kim loại đều dẫn điện tốt như nhau. Câu 2: Khi có hiện tượng nhân số hạt tải điện trong chất khí thì: A. chất khí dẫn điện kém đi. B. cường độ dòng điện qua chất khí giảm. C. m ật độ hạt tải điện trong môi trường khí sẽ tăng lên. D. cường độ điện trường giữa hai bản cực tại các điểm khác nhau sẽ như nhau. Câu 3: Chọn câu đúng: Cho bộ nguồn gồm nhiều nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động ξ0, điện trở trong r0 ghép thành m hàng, mỗi h àng gồm n nguồn ghép nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn trên có giá trị nr0 A. ξ = n ξ0 ; r = m r0. B. ξ = n ξ0 ; r = . m mr0 mr D. ξ =m ξ0 ; r = 0 . C. ξ = n ξ0 ; r = . n n Câu 4: Biết hiệu điện thế UMN= 4V. Hỏi đẳng thức nào dư ới đây chắc chắn đúng ? A. VM-VN= 4V. B. VN=4V. C. VM=4V. D. VN- VM=4V. Trang 1/4 - Mã đề thi 230
  2. Câu 5: Chọn phương án đúng Cho đoạn mạch như h ình vẽ, hiệu điện thế UAB ở hai đầu đoạn m ạch được xác định: I B A E,r E’,r’ R A. U AB   E  E ' I (r  r ' R) . B. U AB   E ' E  I (r  r ' R) . C. U AB   E  E ' I (r  r ' R) . D. U AB  E  E ' I (r  r ' R) . Câu 6: Một b ình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat AgNO3 có điện trở 2,5  . Anôt của bình b ằng Ag và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình là 10V. Sau 16 phút 5 giây, khối lượng m của bạc bám vào catôt bằng bao nhiêu? Bạc có khối lượng mol nguyên tử là A =108g/mol. A. 4 ,32mg. B. 4 ,32g. C. 2 ,16mg. D. 2,16g. Câu 7: Biểu thức n ào sau đây là biểu thức định nghĩa điện thế tại điểm M? F AM  A. . B. . q q Q U C. . D. . U d Câu 8: Câu nào dưới đây nói về tính chất của catôt là không đúng ? A. Mang năng lượng lớn . B. Phát ra từ catôt, truyền ngược hư ớng với điện trư ờng giữa anôt và catôt . C. Là dòng các ion âm bay từ catôt đến anôt . D. Là dòng các eletron tự do bay từ catôt đến anôt . Câu 9: Cơ chế của hồ quang điện là: A. Sự phóng electron từ mặt catôt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao. B. tạo điện trư ờng rất lớn trong chất khí. C. do hiện tượng nhân số hạt tải điện trong chất khí. D. sự ion hoá chất khí do các bức xạ. Câu 10: Dùng bếp điện để đun 1 lít nước, sau 20 phút th ì nước sôi. Nhiệt độ ban đầu của nước là 200C. Biết hiệu suất của bếp điện là 80% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Hãy tính công su ất tiêu thụ của bếp điện. A. 500W. B. 400W. C. 300W. D. 350W . Câu 11: Mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 2 Ω. Cho biết công suất mạch ngoài bằng 16W. Điện trở mạch ngoài có giá trị: A. 1 Ω v à 4 Ω. B. 1 Ωvà 2 Ω. C. 2 Ω và 4Ω. D. 3Ω và 4 Ω. Câu 12: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong của nguồn là 1Ω, n ối với một điện trở R=14 Ω. Cường độ dòng đ iện qua mạch là: A. 0 ,2A. B. 1 A. C. 0 ,5A. D. 0,4A. Câu 13: Một vật kim loại đ ược mạ Niken có diện tích 120cm2. Dòng đ iện chạy qua bình điện phân có cường độ 0,3A và thời gian mạ là 5giờ. Niken có khối lượng mol nguyên tử là 58,7 g/mol và hoá trị 2 khối lượng riêng là 8,8.103kg/m3. Độ dày của lớp niken phủ trên mặt của vật: A. 7 ,8 µm. B. 7 ,8mm. C. 15,6 µm. D. 15,6 mm. Trang 2/4 - Mã đề thi 230
  3. Câu 14: Một bóng đ èn 220V- 40W có dây tóc làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở 20 0 C là R0=122 Ω. Hệ số nhiệt điện trở của vonfram là 4,5.10-3K-1. Nhiệt độ của dây tóc đèn khi sáng bình thường là: A. t=24500C. B. t=25000C. C. t=16700C. D. t=20000C. Câu 15: Chọn phát biểu đúng A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó. B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó C. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó. D. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó. Câu 16: Hai qu ả cầu nhỏ điện tích 10-7 C và 4.10-7C tác dụng vào nhau một lực 0,1N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. 0 ,06m. B. 3 cm. C. 0 ,06 cm. D. 60cm. Câu 17: Chọn câu đúng: Công thức nào biểu thị định nghĩa của cường độ dòng điện:   U AB  A. I = . B. I = . Rr Rr q U C. I = . D. I = . t R Câu 18: Mạch điện gồm điện trở thuần R=10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế U=20V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 10s là: A. 40J. B. 400J. C. 2000J. D. 20J. Câu 19: Hiệu điện thế 10V được đặt vào hai đ ầu điện trở 5 Ω trong kho ảng thời gian 1phút. Lượng điện tích chuyển qua điện trở này khi đó là: A. 120C. B. 2 C. C. 20C. D. 1,2C. Ξ,r R1 R2 Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ: Biết nguồn điện có suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r= 1Ω R1= 3 Ω, R2 = 6Ω. Cường độ dòng đ iện chạy trong mạch kín là A. 1 B. 2 A. C. 0 ,6 A D. 3 A Câu 21: Một bóng đèn ghi 220V-100W. Điện trở của bóng đèn khi đèn sáng b ình thường là: A. 2 , 2Ω. B. 22000 Ω. C. 484Ω. D. 220Ω. Câu 22: Dòng điện trong chất khí là dòng d ịch chuyển có hướng của các : A. electron dưới tác dụng của điện trường. B. ion dương theo chiều điện trường và các electron, ion âm ngược chiều điện trường. C. ion dưới tác dụng của điện trường. D. ion theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường. Câu 23: Đơn vị n ào sau đây là đơn vị cường độ dòng điện ? A. Ampe. B. Culông. C. Niutơn. D. Vôn trên mét. Trang 3/4 - Mã đề thi 230
  4. Câu 24: Cường độ điện trường giữa hai bản tụ phẳng được nối vói một nguồn điện với hiệu điện thế 10V bằng 200V/m. Khoảng cách giữa hai bản tụ: A. 5m. B. 50mm. C. 20mm. D. 0,05cm. Câu 25: Chọn câu đúng: Một nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r, tạo dòng điện qua m ạch ngoài có cường độ I. Hiệu điện thế giữa hai cực dương và âm của nguồn điện xác định bởi A. U = ξ – rI. B. U = rI – ξ. C. U = ξ + rI. D. U = ξ. Câu 26: Chọn câu đúng A. Cường độ dòng đ iện trong chất khí ở áp suất thấp th ường tăng lên khi hiệu điện thế tăng. B. Dòng đ iện chạy qua không khí được khi không khí được đốt nóng. C. Dòng đ iện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion. D. Dòng đ iện trong chất khí không phụ thuộc vào hiệu điện thế. Câu 27: Công thức xác định cư ờng độ điện trường của một điện tích điểm trong chân không: q1 q2 A. E  kq 1 q2 r . B. E  k . r Q Q C. E= k . D. E  k . r2 r Câu 28: chọn câu đúng Dòng đ iện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng . A. của các ion dương ngược chiều điện trường và ion âm cùng chiều điện trường. B. của các electron tự do ngược chiều điện trường. C. của các electron tự do cùng chiều điện trường . D. của các ion dương cùng chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường. Câu 29: Điện trở tương đương của hệ hai điện trở 60 Ω và 40Ω nối song song là: A. 24 Ω. B. 100Ω. C. 40Ω. D. 1,5Ω. Câu 30: Hạt mang điện tự do trong chân không là: B. electron được đưa vào chân không. A. elêctron và ion âm. C. electron và ion dương. D. ion dương và ion âm. ----------- HẾT ---------- Giám thị coi thi không giải thích g ì thêm! Trang 4/4 - Mã đề thi 230
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2