Đề thi học sinh giỏi có đáp án môn: Toán 9 - Trường THCS Liên Châu (Năm học 2015-2016)
lượt xem 5
download
Mời các bạn và quý thầy cô hãy tham khảo đề thi học sinh giỏi có đáp án môn "Toán 9 - Trường THCS Liên Châu" năm học 2015-2016 sau đây nhằm giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công và đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi có đáp án môn: Toán 9 - Trường THCS Liên Châu (Năm học 2015-2016)
- PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015 2016 TRƯỜNG THCS LIÊN CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 9. Thời gian: 150 phút 2 5 x 1 x −1 Bài 1(6đ): 1. Cho biểu thức: A = 1 − ( − − ): 1 + 2 x 4x −1 1 − 2 x 4x + 4 x +1 a/ Rút gọn A b/ Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị nguyên 2, Tính giá trị của biểu thức B = x3 3x + 2000 với x = 3 3 2 2 + 3 3 2 2. Bài 2. ( 3 điểm) Câu 1. ( 1,5 điểm) Cho 3 sô x, y, z thoa man đông th ́ ̉ ̃ ̀ ời: 3x 2y 2 y + 2012 +1 =0 3y 2z 2 z − 2013 + 1 = 0 3z 2x 2 x − 2 2 = 0; ́ ̣ ̉ Tinh gia tri cua biêu th ́ ̉ ức P = ( x 4) 2011 + ( y + 2012) 2012 + ( z 2013) 2013 . Câu 2. (1,5 điểm) Cho bốn số thực a, b, c, d thoả mãn đồng thời: a b c d 7 và a 2 b2 c2 d2 13 . Hỏi a có thể nhận giá trị lớn nhất là bao nhiêu? Bài 3: (3đ) 1 1 1 a) Cho ba số dương x, y, z thoả mãn + + = 1. Chứng minh rằng: x y z x + yz + y + zx + z + xy xyz + x + y + z . b)Tim sô t ̀ ́ ự nhiên n sao cho A = n 2 + n + 6 la sô chinh ph ̀ ́ ́ ương Bài 4 ( 7 điểm) Câu 1 (3 điểm) Từ điểm K bất kì trên đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Vẽ KH vuông góc với tiếp tuyến Bx của đường tròn. Giả sử góc KAB bằng độ ( 0
- 1 Câu 5 (1,0 điểm): Cho A n = với n ᆬ * . (2n +1) 2n −1 Chứng minh rằng: A1 + A 2 + A 3 + ... + A n < 1 . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài 1 1a) a/(2đ)Cho biểu thức (2,5đ) � 2 5 x 1 � x −1 1 A= 1 � − − �: ĐK: x 0; x ;x 1 . � � � 1 + 2 x 4 x − 1 1 − 2 x �4 x + 4 x + 1 4 0,25 � � � 2 5 x 1 � x −1 A= 1 � − + : � ( ) ( 2 x + 1 2 x + 1 (2 x − 1) 2 x − 1 � 2 x + 1 � ) 2 0,75 4 x − 2 − 5 x + 2 x + 1 (2 x + 1) 2 A=1 . 0,75 (2 x + 1)(2 x − 1) x −1 x −1 2 x +1 2 x +1 2 A=1 . = 1− = 0,75 2 x −1 x −1 2 x −1 1 − 2 x 1b) Ta có : (1,5đ) b/(2đ) Tìm x Z để A nguyên. A �Z � 2 �Z � 1 − 2 x �Ư(2) 0,75 1− 2 x Do x �0; x �1; x �Z � x = 0 0,75 Vậy x=0 thì A có giá trị nguyên. Áp dụng công thức: (a+b)3=a3+b3+3ab(a+b), 0,5 2.(2đ) Đặt a= 3 3 2 2 , b= 3 3 2 2 Ta có 0,5 ⇒ x= a+b ⇒ x3= (a+b)3= a3 + b3 +3ab(a+b) 0,25 => x3 = 6 + 3x ⇒ x3 3x = 6Suy ra B = 2006 0,25 0,5 Bài 2 (3điểm) Câu 1. (1.5 điểm). b) 3x 2y 2 y + 2012 +1 =0 (1) 3y 2z 2 z − 2013 + 1 = 0 (2) 3z 2x 2 x − 2 2 = 0 (3) ̣ Công vê v ́ ới vê cua (1), (2), va (3) ta đ ́ ̉ ̀ ược: x + y + z 2 y + 2012 2 z − 2013 2 x − 2 = 0 0,50 ( x 2 2 x − 2 + 1) + ( y + 2012 2 y + 2012 + 1) + ( z 2013 2 z − 2013 + 1) = 0 0,50
- ( x − 2 1 ) 2 + ( y + 2012 1) 2 + ( z − 2013 1) 2 = 0 x − 2 1 = 0 x = 3 y + 2012 1 = 0 y = 2011 0,25 z − 2013 1 = 0 z = 2014 ̣ Vây P = ( 3 4) 2011 + ( 2011 + 2012) 2012 + ( 2014 2013) 2013 P = 1 + 1 +1 = 1. 0,25 Câu (1.5 điểm) Từ a +b+c+d = 7 b+c+d = 7 – a 0,25đ (b+c+d)2 = b2 + c2 + d2 + 2bc +2cd + 2bd mà (b – c )2 0 ; (c d )2 0 ;(d b )2 0 ; 0,25đ b2 + c2 2bc; c2 + d2 2cd; d2 + b2 2bd; Từ đó (b+c+d)2 3(b2 + c2 + d2) 0,25đ (7 a)2 3(13 – a2) 5 (a – 1)(a ) 0 0,25đ 2 Tìm được 1 a 5 0,25đ 2 do đó a có thể nhận giá trị lớn nhất là 5 0,25đ 2 Bài 3(3điểm) a) Bất đẳng thức đã cho tương đương với (1.5đ) a + bc + b + ca + c + ab 1 + ab + bc + ca , 0,5 1 1 1 với a = , b = , c = , a + b + c = 1. x y z Tacó : a + bc = a (a + b + c) + bc 0,5 = a + a(b + c) + bc 2 a + 2a bc + bc = a + bc . 2 Tương tự: b + ca b + ca ; c + ab c + ab . 0,5 Từ đó ta có đpcm. Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 3. A = n 2 + n + 6 la sô chinh ph ̀ ́ ́ ương nên A co dang ́ ̣ b) A = n + n + 6 = k (k N ) 2 2 * 0,5 1.5đ � 4n + 4n + 24 = 4k � (2k ) − (2n + 1) = 23 2 2 2 2 2k + 2n + 1 = 23 � (2k + 2n + 1)(2k − 2n − 1) = 23 � 0,5 2k − 2 n − 1 = 1 (Vi 23 la sô nguyên tô va 2k + 2n + 1> 2k – 2n 1) ̀ ̀ ́ ́ ̀ �2k + 2n + 1 = 23 k =6 � �� �� 0,25 �2k − 2n − 1 = 1 �n=5 ̣ ơi n = 5 thi A la sô chinh ph Vây v ́ ̀ ̀ ́ ́ ương 0,25
- Bài 4 (7 điểm) Câu 1 (3 điểm) x K H A O C B a, (1 điểm) Lập luận để có AKB = 900 (0,25đ); KAB = KBH (0,25đ); Xét AKB vuông tại H có KA = AB cos = 2R cos (0,25đ); KB = AB sin = 2R sin (0,25đ); Xét KHB vuông tại H có KH = KB sin (0,25đ) = 2R sin2 (0,25đ); b, (0.75 điểm) Vẽ KO; KC AB xét KCO vuông tại C có OC = OK cos2 (0,25đ); Lập luận có KH = CB (0,25đ) = R Rcos2 = R(1 cos2 ) (0,25đ); c, (1,25 điểm) Theo câu a có KH = 2R sin2 theo câu b có KH = R(1 cos2 ) (0,25đ); nên 2R sin2 = R(1 cos2 ) (0,25đ) do đó cos2 = 1 2sin2 (0,25đ); Mặt khác áp dụng định lí Pitago vào tam giác AKB vuông tại K chứng minh được sin2 + cos2 = 1 nên sin2 = 1 cos2 (0,25đ); Từ đó có cos2 = 1 – 2(1 – cos2 ) = 2 cos2 1 (0,5đ); Câu 2 (4 điểm) x M K I B A O C
- a, (2 điểm) Chứng minh được IAK đồng dạng với IBA (0,5đ) IA2 = IK.IB , mà I là trung điểm của AM nên IM2 = IK.IB (0,5đ) Chứng minh được MIK đồng dạng với BIM (1đ) b, (1điểm) Từ câu a IMK = MBI , lại có MBI = BCK(0,5đ); IMK = BCK BC // MA(0,5đ); c, (1 điểm) H là trực tâm của MAB tứ giác AOBH là hình thoi (0,5đ); AH = AO =R H (A;R) cố định Câu 5 (1điểm) 1 2n − 1 A = = n (2n + 1) 2n − 1 (2n + 1) ( 2n − 1) 0,25 2n − 1 � 1 1 � 2n − 1 � 1 1 � � 1 1 � A = � − �= � + �� − � 0,25 n 2 �2n − 1 2n + 1 � 2 � 2n − 1 2n + 1 �� 2n − 1 2n + 1 � 1 1 1 1 2 Vì − > 0 và + < nên An < 2n − 1 2n + 1 2n − 1 2n + 1 2n − 1 1 1 − (∀n ᆬ *) 0,25 2n − 1 2n + 1 1 1 1 1 1 Do đó: A1 + A2 + A3 + ... + An < 1 − + − + ���+ − 3 3 5 2n − 1 2n + 1 1 A1 + A2 + A3 + ... + An < 1 −
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4
5 p | 12319 | 5310
-
Tổng hợp Đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Vật lý
121 p | 2941 | 924
-
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi lớp 12 các môn
17 p | 2422 | 830
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các môn lớp 9
43 p | 1378 | 325
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Sinh học 12 năm 2013 (09/11/2013 - Đề chính thức kèm đáp án) - Sở GD & ĐT Long An
7 p | 573 | 103
-
Đề thi học sinh giỏi có đáp án môn: Toán - Lớp 6 (Năm học 2014-2015)
4 p | 348 | 63
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi có đáp án: Môn Toán 8 - Trường THCS Thanh Mỹ (Năm học 2011-2012)
49 p | 466 | 60
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9
26 p | 332 | 58
-
Đề thi học sinh giỏi có đáp án môn: Lý – Khối 10 (Năm học 2012-2013)
8 p | 372 | 57
-
Đề thi học sinh giỏi có đáp án môn: Vật lý 9 - Trường THCS Xuân Dương (Năm học 2014-2015)
3 p | 486 | 57
-
Đề thi học sinh giỏi có đáp án môn: Hóa học 9 - Trường THCS Xuân Dương (Năm học 2014-2015)
9 p | 187 | 21
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2011-2012 - THPT Chuyên Vĩnh Phúc
4 p | 337 | 18
-
Đề thi học sinh giỏi có đáp án môn: Toán – Khối 10 (Năm học 2012-2013)
7 p | 149 | 14
-
Đề thi học sinh giỏi có đáp án môn: Vật lí 8 - Trường THCS Hạ Hoà (Năm học 2013-2014)
3 p | 139 | 14
-
Đề thi học sinh giỏi có đáp án môn: Toán 9 - Trường THCS Nguyễn Trực (Năm học 2015-2016)
5 p | 113 | 10
-
Đề thi học sinh giỏi có đáp án môn: Sinh – Khối 10 (Năm học 2012-2013)
13 p | 77 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi có đáp án môn: Lịch sử 9 - Trường THCS Xuân Dương (Năm học 2014-2015)
3 p | 153 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn