intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi môn Toán 2

Chia sẻ: Nguyen Van An | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

187
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Toán nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán 2

  1. SỞ GD – ĐT TỈNH THANH HÓA PHÒNG GD – ĐT HUYỆN NGA SƠN ĐỀ THI KHẢO SÁT HSG CẤP HUYỆN LẦN 1 MÔN: TOÁN 2 THỜI GIAN: 120’ HỌ VÀ TÊN:…………………………………….. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Nguyễn Bá Phúc Bài 1: (5 điểm) a) Tính nhanh: 6 + 7 + 14 + 2 – 7 + 8 35 – 4 + 40 – 1 + 5 + 4 + 1 ……………………………….. …………………………….. ……………………………….. …………………………….. ……………………………….. …………………………….. ……………………………….. …………………………….. ……………………………….. …………………………….. b) Tính: 6 ×10 = …………………………………. 17 × 100 =……………………………….. 34 × 9 × 0 =……………………………… 8 × 6 =…………………………………… 9 × 8 =…………………………………… 9 × 9 =…………………………………… Bài 2:(5điểm) Một của hàng có 12 thùng bia, mỗi thùng bia có 5 chai bia. a) Hỏi cửa hàng đó có tất cả mấy chai bia? b) Nếu có 6 người đi mua bia, mỗi người mua số bia bằng nhau và mua hết. Hỏi mỗi người mua được bao nhiêu chai bia? Bài làm ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 1
  2. ……………………………………………………………………………………… Bài 3:(7điểm) Ba bạn Tùng, Bảo, Quang có tổng số bi là 38 viên. Tùng và Bảo có tổng số bi là 28 viên. Tùng và Quang có tổng số bi là 19 viên. Tính số bi của mỗi ban? Bài làm ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 4:(điểm) a) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng đẻ hình sau trở thành 1 hình chữ nhật và một tứ giác. b) Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các ô hàng ngang, hàng dọc, hàng chéo đều bằng 36. 11 12 13 (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 2
  3. Hướng dẫn chấm thi: 1. a) 6 + 7 + 14 + 2 – 7 + 8 = 30 (1điểm) 35 – 4 + 40 – 1 + 5 + 4 + 1= 80 (1điểm) b) 6 ×10 = 60 17 × 100 =1700 34 × 9 × 0 =0 8 × 6 = 4 × 2× 6 = 4 × 12 = 12 + 12 + 12 + 12 = 48 9 × 8 =72 9 × 9 =81 (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) 2. a) Có tất cả số chai bia ở cửa hàng đó là: 12 × 5 = 5 × 10 + 5 × 2 = 50 + 10 = 60 (chai bia) (2điểm) b) Mỗi người mua được số chai bia là: (2điểm) 60 : 6 = 10 (chai bia) Đáp số: a) 60 chai bia (Ghi đáp số đúng cho 0,5điểm) b) 10 chai bia (Trình bày đẹp cho 0,5điểm) 3. Quang có số viên bi là: 38 – 28 = 10 (viên bi) Bảo có số viên bi là: 38 – 19 = 19 (viên bi) Tùng có số viên bi là: 38 – (10 + 19) = 9 (viên bi) (Mỗi số ghi đúng cho 2điểm) Đáp số: (Ghi đáp số đúng cho 0,5điểm và trình bày đẹp cho 0,5điểm) 4. a) Vẽ đúng cho 1 điểm b) Vẽ đúng cho 2 điểm 12 13 11 11 12 13 13 11 12 3
  4. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2012 -2013 Điểm Môn: Toán lớp 2 – Lần 2 ( Thời gian: 60 phút ) Họ và tên: ………………………………………………………Lớp:…………………………………. Phần I: Viết kết quả đúng cho các bài toán sau: Câu 1: a, Số lớn nhất mà khi đem nhân với 5 được kết quả vẫn nhỏ hơn 33 là số …………………… b, Hùng đi học lúc 7 giờ sáng. Hùng ra về lúc 5 giờ chiều. Hùng đã ở trường trong mấy giờ ? …………………………………………………………………………………………………………. Câu 2: a,Cho số 372. Cần xóa đi chữ số nào để số có hai chữ số còn lại là lớnnhất ?............................ b, Tìm các số có hai chữ số biết tổng các chữ số đó là 10,tích các số đó là 21 ?........................ Phần II: Em hãy trình bày các bài toán sau: Câu 3: Tính giá trị biểu thức: a, 30 + 16 – 36 c, 7 x 5 + 34 b, 20 : 4 x 6 d, 8 x 3 + 4 x 4 Câu 4 : Một người có một số gạo đem đựng vào các túi mỗi túi 5 kg thì được 7 túi và còn thừa 1 kg. a, Tính xem người đó có bao nhiêu ki – lô – gam gạo? b, Nếu đem số gạo đó đựng vào các túi mỗi túi 4 kg thì có bao nhiêu túi như thế? Câu 5 : Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá? Câu 6 : 1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có bao nhiêu tai thỏ, bao nhiêu chân thỏ? Câu 7: a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4? b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết:
  5. Bài làm ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................
  6. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................
  7. B GIÁO D C VÀ ÀO T O KỲ THI CH N H C SINH GI I QU C GIA THPT THI CHÍNH TH C NĂM 2013 Môn: TOÁN Th i gian: 180 phút ( không k th i gian giao ) Ngày thi th nh t: 11/01/2013 Bài 1 (5,0 i m). Gi i h phương trình :   sin 2 x+ 1 + cos 2 y + 1 = 20 y   2 sin x 2 cos y x+ y  1 1 20 x (x.y ∈ R ).   sin 2 y + + cos 2 x + =   sin 2 y cos 2 x x+ y Bài 2 (5,0 i m). Cho dãy s th c (an ) xác nh b i : a +2 a1 = 1 và an+1 = 3 − n an v i m i n ≥ 1 . 2 Ch ng minh r ng dãy (an ) có gi i h n h u h n. Hãy tìm gi i h n ó. Bài 3 (5,0 i m). Cho tam giác không cân ABC. Ký hi u (I) là ư ng tròn tâm I n i ti p tam giác ABC và D, E, F l n lư t là các ti p i m c a ư ng tròn (I) v i các c nh BC, CA, AB. ư ng th ng i qua E và vuông góc v i BI c t (I) t i K (K ≠ E), ư ng th ng i qua F và vuông góc v i CI c t (I) t i L (L ≠ F). G i J là trung i m c a KL. a) Ch ng minh r ng D, I, J th ng hàng. AB b) Gi s các nh B và C c nh, nh A thay i sao cho t s = k (k không AC i). G i M, N tương ng là các giao i m c a IE, IF v i (I) (M ≠ E, N ≠ F). MN c t IB, IC l n lư t t i P, Q. Ch ng minh r ng trung tr c c a PQ luôn i qua m t i mc nh. Bài 4 (5,0 i m). Cho trư c m t s s t nhiên ư c vi t trên m t ư ng th ng. Ta th c hi n các bư c i n s lên ư ng th ng như sau: t i m i bư c, trư c tiên xác nh t t c các c p s k nhau hi n có trên ư ng th ng theo th t t trái qua ph i, sau ó i n vào gi a m i c p m t s b ng t ng c a hai s thu c c p ó. H i sau 2013 bư c, s 2013 xu t hi n bao nhiêu l n trên ư ng th ng trong các trư ng h p sau: a) Các s cho trư c là : 1 và 1000 ? b) Các s cho trư c là : 1, 2, ..., 1000 và ư c x p theo th t tăng d n t trái qua ph i ? --------------------------------------------------------H T----------------------------------------------- • Thí sinh không ư c s d ng tài li u và máy tính c m tay. • Giám th không gi i thích gì thêm.
  8. Đề ôn thi học sinh giỏi toán 2 18. Điền số thích hợp vào ô trống: 5 3 2 7 + + + + 5 4 51 6 88 61 9 98 1 5 8 + - - - 2 41 6 5 79 22 21 05 19. Xếp liên tiếp theo giá trị tăng dần: 94 - 14 37 + 15 75 38 9 29 + 17 29 + 21 81 + 18 47 + 43 32 27 + 21 45 35 57 + 15 49 - 31 29 67 + 15 12 + 15 25 62 35 20. Chọn ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau: 22 + 18 28 + 54 47 + 17 42 + 18 79 - 33 27 + 13 38 + 7 35 + 23 39 + 25 38 + 14 23 + 22 67 + 23 98 - 16 89 - 36 37 + 16 63 + 27 52 47 + 13 98 - 40 89 - 43 21. Trong hộp có 39 viên bi xanh, 36 viên bi đỏ. Tổng số bi trong hộp có bao nhiêu viên? 22. Mẹ hơn Lan 27 tuổi, hiện nay Lan 11 tuổi . Tính tuổi mẹ Lan hiện nay. 23. Hiện nay bố 37 tuổi, Hùng 8 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con là? 24. Lớp 2A có 19 nam và 13 nữ . Tổng số tuổi của hai bố con là ? 25. Trên bãi có 19 con trâu và 15 con bò. Hỏi trên bãi có tất cả bao nhiêu con trâu, bò?
  9. 26. Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 54. Biết An 11 tuổi. Tuổi của bố An hiện nay là ? 27. Số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 11 là số? 28.Số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 9 là số? 29.Số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 13 là số? 30. Số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là số? 31. Trong sân có 29 con gà mái và 15 con gà trống. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà? 32. Nhà Mai có tất cả 18 con gà và 6 con ngỗng. Hỏi nhà Mai có bao nhiêu con gà và ngỗng ? 33. Hiện nay bố Mai 47, mẹ Mai 39 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của bô, mẹ Mai là bao nhiêu 34. Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 54. Biết An 11 tuổi, tính tuổi bố An hiện nay ? 35. Hồng có 28 con tem, Hà có 19 con tem. Vậy tổng số tem của 2bạn là ? 36. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 16. 37. Số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 13. 38. Số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 11. 39. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 12. 40. Hiện nay bố An 37 tuổi, mẹ An 33 tuổi. Vậy tổng số tuổi của hai bố, mẹ là ? 41. Việt cân nặng 26kg, Hà cân nặng 24kg. Vậy cả hai người cân nặng bao nhiêu ki - lô gam ? 42. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 15. 43. Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng: A B C A B C D 44. Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng:
  10. TRƯỜNG TIỂU HỌC TGIA ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI: MÔN SINH TOÁN2 ************ (Thời gian HS làm bài 40 phút) Họ và tên...............................................Lớp............ BÀI 1: a/ Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4: ..................................................................................................................................... .... b/ Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 8 và hiệu tích của chúng bằng 0. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ........ BÀI 2: a/ Viết mỗi biểu thức sau thành tích hai thừa số; 4 x 3 + 4 x 2 =.................................. 3 x 5 + 3 =............................ b/Điền số thích hợp vào ô trống:  : 5 + 32 = 32 27 x  +14 =41 35 :  - 17 = 18  x 12 + 43 = 43 BÀI 3: a/ Tìm x x x 5 = 12 + 18 x +x +x -12 =15 Viết số x bé nhất khi 45< X - 6 < 58 ........X bằng........ vì .................................................................................................................................. BÀI 4: An có một số vở , An viết hết 7 vở, còn lại 8 vở chưa viết. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bàigiải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  11. b/ Tùng có một số kẹo , Tùng cho anh 2 chiếc thì số kẹo hai anh em bằng nhau. Vậy Tùng hơn anh.............cái kẹo, vì ............................................................................ ..................................................................................................................................... .... BÀI 5: 1 a/Gạch 2 gạch vào số hình tròn O OOOO 3 1 trong hình vẽ , và gạch 1 gạch vào OOOOO 5 số hình tròn còn lại. b/ Hình vẽ bên có; .... Hình tam giác ..... Hình tứ giác .....Hình vuông.
  12. ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC MÔN TOÁN 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Bài 1: ( 4 điểm ) a) Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. ........................................................................................................................... b) Tính tổng các số lập được ở trên ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Bài 2 : ( 5 điểm ) 1. Tìm x a) X x 2 x X = 8 b) X : 2 x X = 8 ............................................................ ............................................................ ............................................................. ............................................................. ............................................................. ............................................................. 2. Tính nhanh a) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 -3 + 2 - 1 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Bài 3 : ( 6 điểm ) 1. Năm nay kỉ niệm ngày quốc tế lao động 1- 5 vào thứ 3 Năm nay kỉ niệm ngày thành lập đội 15-5 vào thứ ……. Năm nay kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19-5 vào thứ ……. 2. Hoa, Mai, Huệ cùng gấp thuyền được tất cả 60 chiế. Số thuyền của Hoa ít hơn số thuyền của Huệ là 3 chiếc. Số thuyền của Hoa và Mai cộng lại được 37 chiếc. Hỏi mỗi bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ? Tóm tắt Bài giải ..................................................... .................................................................... ..................................................... .................................................................... ..................................................... .................................................................... Bài 4 : ( 4 điểm ) Hình vẽ bên có : a) …… hình tam giác b) …… hình tứ giác Bài 5 : ( 1 điểm ) Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số khác nhau là bao nhiê
  13. TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 2) ( Thời gian làm bài 40 phút ) Bài 1: (3đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4: b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết: c)Viết tiếp 3 số vào dãy: 19, 16, 13, ......., ........., ......... Bài 2: ( 2 đ) a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: b) Điền số thích hợp vào ô trống: 6+ = 25 80 - = 56- 9 + = 92 Bài 3: (2đ) a. Em học bài lúc 7 giờ tối.Lúc đó là ..................giờ trong ngày. b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17. Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày nào? Bài 4:(2 đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11. Vậy An đã lấy bao nhiêu nhãn vở? Bình đã lấy bao nhiêu nhãn vở Bài 5 : (4đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có 1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá? (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  14. TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 2) Bài 1: (3đ) Mỗi phần đúng cho (1 điểm) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4: 14, 24, 34, 44, 54, 64, 74, 84, 94 b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết là: 14 + 94 = 108 c)Viết tiếp 3 số vào dãy: 19, 16, 13, 10, 7, 4 Bài 2: ( 2 đ) c) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: 102 (0,5 điểm) d) Điền số thích hợp vào ô trống: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng cho (0,5 điểm) 6 + 19 = 25 80 - 30 = 5 6 - 6 9 + 83 = 92 Bài 3: (2đ) ) Mỗi ý đúng cho (1 điểm) a. Em học bài lúc 7 giờ tối. Lúc đó là 19 giờ trong ngày. b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17. Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày mùng 3 Bài 4:(2 đ): Mỗi ý đúng cho (1 điểm) Nếu số nhãn vở của hai bạn bặng nhau thì mỗi bạn có 9 nhãn vở Mà số nhãn vở của An nhiều hơn Bình và nhỏ hơn 11. Vậy số nhãn vở của An là: 10 (Nhãn vở) Bình đã lấy số nhãn vở là: 18 – 10 = 8 (Nhãn vở) Bài 5 : (1đ): Lan câu được số cá là: 1 (con) Vì số cá của Lan là số liền sau của số 0(0,5 đ) Hà câu được số cá là: 9 – 1 = 8 (con) (0,5 đ)
  15. TRUỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 16) ( Thời gian làm bài 40 phút ) Bài 1: (3 điểm) Cho các chữ số: 0,2,3,5. a) Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… … b) Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên. ……………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………… … Bài 2: (5 điểm) 1) Hai số có tổng là 73. Nếu thêm vào một số hạng 27 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia thì tổng mới là bao nhiêu? ( Viết cả phép tính). ……………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………… … 2) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 chữ số hàng đơn vị. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… … 3) Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có tổng là 35. 7 11 8 Bài 3: (5 điểm) 1) Tính nhanh: 19 + 27 + 21 – 17 2 – 4 + 6 - 8 + 10 – 12 + 14 2) Thứ ba đầu tiên của tháng tư là ngày mồng 3. Hỏi các ngày thứ ba tiếp theo của tháng tư là những ngày nào? Bài 4: (3 điểm) Mẹ mua về 25 quả trứng gà và một chục quả trứng vịt. Mẹ biếu bà 13 quả. Hỏi cả hai loại mẹ còn bao nhiêu quả trứng ?
  16. Bài 5: Hình bên có: đoạn thẳng. Tam giác. Tứ giác.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2